Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2011-2012 - Võ Ẩn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2011-2012 - Võ Ẩn

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm hai tam giác đồng dạng

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh , và dựng tam giác đồng dạng với tam giác

 cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.

 3. Thái độ: Tính cẩn thận chính xác .

II. CHUẨN BỊ:

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Phương tiện dạy học : Bảng phụ vẽ các hình đồng dạng SGK; Thước chia khoảng, eke

 - Phương n tổ chức lớp học : Họat động c nhn , Họat động nhĩm

 2. Chuẩn bị của học sinh:

 - Ơn tập kiến thức : Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, và làm bài tập ở nhà.

 - Dụng cụ học tập : Thước thẳng, ê kê thước đo góc , bảng nhóm , phấn mụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1. Ổn định tổ chức lớp : (1’ ) - Kiểm tra sĩ số hoc sinh – Chuẩn bị kiểm tra bi cũ

 2. Kiểm tra bài cũ: (6’)

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43+44 - Năm học 2011-2012 - Võ Ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09-02-2012 Ngày dạy : 13-02-2012
Tuần : 25 
Tiết : 43 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm hai tam giác đồng dạng
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh , và dựng tam giác đồng dạng với tam giác 
 cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
 3. Thái độ: Tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Bảng phụ vẽ các hình đồng dạng SGK; Thước chia khoảng, eke
 - Phương án tổ chức lớp học : Họat động cá nhân , Họat động nhĩm 
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
 - Ơn tập kiến thức : Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, và làm bài tập ở nhà. 
 - Dụng cụ học tập : Thước thẳng, ê kê thước đo góc , bảng nhóm , phấn màụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1. Ổn định tổ chức lớp : (1’ ) - Kiểm tra sĩ số hoc sinh – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
 2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi 
Dự kiến phương án trả lời
Điểm
HS1(TB): 
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai tam giác đồng dạng.
2. Áp dụng: Cho DA’B’C’~DABC theo tỉ số
 k =. Biết AB= 4cm; AC=5cm; BC= 6cm. Tính các cạnh của tam giác A’B’C’?
HS1: 
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai tam giác đồng dạng. Như SGK
2. Vì DA’B’C’~DABC theo tỉ số k = nên 
=> A’B’=AB=.4=2cm.
Tương tự: B’C’=3cm; A’C’=2,5 cm
4đ
6đ
 Nhận xét: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 3. Giảng bài mới:(1’)
	* Giới thiệu: Để rèn luyện kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất, định lý về hai tam giác đồng dạng vào bài tập trong tiết học này ta giải một số bài tập liên quan.
	* Tiến trình bài dạy
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
30’
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
Bài 26 trang 27 SGK
Cho DABC, vẽ DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
- Sau 7 phút gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày các bước dựng và chứng minh
- Cho cả lớp nhận xét bài làm của nhóm
Bài 27 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 
- Gøọi HS lên bảng vẽ hình, trình bày câu (a) cả lớp làm vào vở
 - Gọi HS lên bảng làm câu b .HS cả lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét bài làm của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sót
Bài 28 tr 72 SGK : 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 28
- Gọi HS lên bảng vẽ hình
- Nếu gọi chu vi DA’B’C’là 2P’ và chu vi D ABC là 2P. Em hãy nêu biểu thức tính 2P’ và 2P
- Gọi HS lên bảng áp dụng dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi của DA’B’C’ và D ABC
- Gọi HS lên bảng làm câu b
- Gọi HS nhận xét và sửa sai
- Qua bài 28. Em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng so với tỉ số đồng dạng?
- HS đọc kỹ đề bài
-HS hoạt động theo nhóm
- Sau 7 phút, đại diện một nhóm lên trình bày bài làm
- Vài HS khác nhận xét bài làm của nhóm
- HS đọc kỹ đề bài
- HS.TB lên bảng vẽ hình
- HS1 : lên bảng làm câu (a)
cả lớp làm vào vở
- HS2 lên bảng làm câu b
cả lớp làm vào vở
- Vài HS nhận xét bài làm của bạn
- HS cả lớp đọc kỹ đề bài
- HS.TB lên bảng vẽ hình
- Ta có : 
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC + CA
- HS1 lên bảng làm câu (a) dưới sự hướng dẫn của GV
- HS2 lên làm câu b
- Vài HS nhận xét bài làm
- Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 1 (Bài 26 SGK): 
Cách dựng:
-Trên cạnh AB lấy AM=AB
-Từ M kẻ MN//BC (N thuộc AC)
-Dựng DA’B’C’= DAMN
Chứng minh:
Vì MN//BC nên ta có
DAMNDABC theo tỉ số k=
Có DA’B’C’= DAMN (cách dựng)
DA’B’C’ DABC theo tỉ số k=
Bài 2 (Bài 27 SGK): 
a) Có MN//BC (gt) 
=> DAMN ~ DABC (1)
Có ML//AC (gt) 
=> DABC ~ DMBL (2)
Từ (1) và (2)
=> DAMN ~ DMBL.
b) DAMN ~ DABC 
=>
Tỉ số đồng dạng
Bài 3 (Bài 28 SGK): 
a) Gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P
Ta có : 
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
Vì DA’B’C’ ~ DABC với k = .
Ta có : 
= 
nên 
b) Ta có : 
Þ 
hay 
Þ2P’= 60(dm)
Þ 2P = 100 (dm)
5’
HOẠT ĐỘNG 2 : CỦNG CỐ 
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng?
2. Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng
3. Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai D đó bằng bao nhiêu ?
- HS1 đứng tại chỗ trả lời
- HS2 đứng tại chỗ trả lời.
- HS3 Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
 - Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài
 - Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 12-02-2012 Ngày dạy : 15-02-2012
Tuần : 25 
Tiết : 44 
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Nắm được nội dung định lý . Hiểu cách chứng minh gồm hai bước: + Dựng DAMN đồng
 dạng DABC + Chứng minh DAMN=DA’B’C’
 2. Kỹ năng: Vận dụng định lý để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Phương tiện dạy học : Bảng phụ 1. (?1); Bảng phụ2 (BT 29 SGK) Thước chia khoảng, eke, 
. - Phương án tổ chức dạy học: Hoạt động nhĩm khăn trải bàn. 
 2. Chuẩn bị của học sinh
 - Ơn tập kiến thức : Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Đọc trước nội dung bài mới
 - Dụng cụ học tập: Thước chia khoảng, eke, bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) – Kiểm tra sĩ số học sinh – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
 2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Điểm
HS1(Khá): 
1. Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
2. Làm bài tập (bảng phụ):
 Cho DABC và DA’B’C’ như hình vẽ :
Trên các cạnh AB và AC của DABC
lấy 2 điểm M ; N sao cho 
AM = A’B’ = 2cm
AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
HS1: 
1. Phát biểu đúng định nghĩa hai tam giác đồng dạng
2. Bài tập:
Þ (= 1)
M Ỵ AB : AM = A’B’ = 2cm
N Ỵ AC : AN = A’C’ = 3cm
Þ MN // BC (theo đlýTalet đảo)
Þ DAMN ~ DABC (đlýDđồng dạng) 
Þ 
 Þ MN = 4cm
4đ
6đ
 Nhận xét: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 3. Giảng bài mới:(1’)
 * Giới thiệu: Theo định nghĩa hai tam giác được coi là đồng dạng nếu nó thõa mãn 2 đk....
 Tuy nhiên, một cách đơn giản hơn chúng ta cũng nhận biết được hai tam giác đồng dạng với nhau.....
 * Tiến trình bài dạy
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
17’
HOẠT ĐỘNG 1 : ĐỊNH LÝ
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A’B’C’?
- Qua bài toán cho ta dự đoán gì ?
- Đó chính là nội dung định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác 
- Gọi HS nhắc lại định lý tr 73 SGK
- Vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN)
- Yêu cầu HS nêu GT và KL của định lý
- Gợi ý : Dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một tam giác bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC
- Hãy nêu cách dựng và chứng minh định lý
- GọiHS lên trình bày chứng minh
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung định lý
 DAMN ~ DABC
DAMN = DA’B’C’(c.c.c)
Þ DA’B’C’ ~ DABC
- Nếu ba cạnh của D này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
- HS.Y đọc định lý tr 73 SGK
- Vẽ hình vào vở
-Nêu GT và KL
 DABC ; DA’B’C’
GT 
KL DA’B’C’ ~ DABC
- Nêu miệng cách dựng và hướng chứng minh định lý
- HS.TB lên bảng trình bày
- Vài HS nhắc lại nội dung định lý
1. Định lý :
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Chứng minh
Trên tia AB đặt :AM = A’B’(1)
Vẽ MN // BC (N Ỵ AC)
Xét DAMN và DABC
Vì MN // BC nên DAMN~DABC 
Þ 
Mà (gt)
AM = A’B’(cách dựng)
Þ 
Þ AN = A’C’; MN = B’C’ (2)
Từ (1) và (2) ta có :
DAMN = DA’B’C’
Vì :DAMN ~ DABC (cmt)
Þ DA’B’C’ ~ DABC
8’
HOẠT ĐỘNG 2: ÁP DỤNG
- T reo bảng phụ hình 34 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo phương pháp khăn trải bàn.thời gian 3’
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét và sửa sai
- Chốt lại 
Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của 2 tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của 2 tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó
- Cả lớp quan sát hình 34 SGK
- HS hoạt động theo nhóm theo phương pháp khăn trải bàn.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm
- Đại diện nhóm khác nhận xét bài làm của bạn
2. Áp dụng :
?2 
Hình 34 a và 34 b 
Có : =2
Nên DABC ~ DDEF
Hình 34 a và 34 b 
Có : 
Þ DABC không đồng dạng với DIKH
Hình 34b và 34 c
Þ DDEF cũng không đồng dạng với DIHK
10’
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
Bài 29 tr 74 - 75 SGK :
( Treo bảng phụ)
- Gọi HS đứng lên làm miệng câu a
- Gọi 1HS lên làm câu b
( Có thể gợi ý cách giải như bài 28 tr 72 SGK)
- Gọi HS nhận xét
Bài 30 tr 75 SGK :
- Qua bài 29 các em rút ra kết luận gì về tỉ số chu vi của hai tam giác và tỉ số đồng dạng của chúng.
- Chu vi của DABC là bao nhiêu ? 
- Tỉ số chu vi của DA’B’C’ và DABC bằng bao nhiêu ?
- Vậy tỉ số đồng dạng của DABC và DA’B’C’ là bao nhiêu ?
- Gọi HS lên bảng làm tiếp 
Câu hỏi củng cố :
1. Cần có điều kiện gì để kết luận hai tam giác đồng dạng?
2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng?
- Đọc đề và quan sát hình vẽ 35 SGK
HS1 : Làm miệng câu a
HS2 : Làm miệng câu b dưới sự gợi ý của GV
- Vài HS nhận xét
- Tỉ số chu vi của 2 tam giác bằng tỉ số đồng dạng của chúng
- HS.Y : AB + AC + BC
 = 3 + 5 + 7 = 15
- Tỉ số chu vi của DA’B’C’ và DABC là 
- Tỉ số đồng dạng của DABC và DA’B’C’là 
- HS lên bảng làm tiếp
- Có các cạnh tương ứng tỉ lệ.
- ...bằng tỉ số đồng dạng.
Bài 29 tr 74 - 75 SGK :
a) Vì 
 =
Nên DABC~DA’B’C’ (c.c.c)
b) Vì (câu a)
= 
= 
Bài 30 tr 75 SGK :
Chu vi DABC là :3+5+7 =15(cm)
Tỉ số chu vi DA’B’C’ và DABC là : 
Þ Tỉ số đồng dạng của DA’B’C’và DABC là 
Vì DA’B’C’~ DABC
Þ 
ÞA’B’=.AB=.3 =11(cm)
A’C’ = .AC = . 5
 » 18,33(cm)
B’C’ = . 7 » 25,67(cm)
	4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph).
Nắm vững trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. 
Nắm vững 2 bước chứng minh là 	+ Dựng DAMN đồng dạng DABC
	 + Chứng minh DAMN=DA’B’C’
Bài 31 trang 75 SGK. 26->31 SBT
Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_4344_nam_hoc_2011_2012_vo_an.doc