A) Mục tiêu:
- HS củng cố định nghĩa, tính chất tam giác đồng dạng.
- Vận dụng vào giải bài tập.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phu, thước, compa.
HS: Bảng nhóm, thước, compa.
C) Hoạt động trên lớp:
1) On định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (7):
HS: Sửa bài tập 25/73/SGK.
3) Bài mới (36):
Tiết 42: LUYỆN TẬP A) Mục tiêu: - HS củng cố định nghĩa, tính chất tam giác đồng dạng. - Vận dụng vào giải bài tập. B) Chuẩn bị: GV: Bảng phu, thước, compa. HS: Bảng nhóm, thước, compa. C) Hoạt động trên lớp: 1) Oån định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): HS: Sửa bài tập 25/73/SGK. 3) Bài mới (36’): Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1(11’): GV cho HS thực hiện tương tự BT25. HD: - Dùng thước chia mỗi cạnh tam giác làm ba phần bằng nhau. -Dùng compa vẽ tam giác A’B’C’ với mỗi cạnh bằng cạnh r ABC. Cách 2: có thể vã theo cách sau: -Vẽ Â’=Â. -Vễ trên 2 cạnh Â’ lần lượt bằng cạnh của r ABC. -Nối B’; C’. -r ABC đồng dạng r A’B’C’. HĐ 2(20’): GV: cho HS vẽ hình. Hãy nêu GT, KL? a)ML//BC, ta có tam giác nào đồng dạng? MN//AC ta có r nào đồng dạng? b)Lập tỉ số đồng dạng dựa vào AM=MB. Hoạt động 3(5’): GV: Hướng dẫn về nhà làm. HS làm vào vở. HS lên bảng chi mỗi cạnh của r làm ba đạon bằng nhau. 1 HS vẽ r A’B’C’ biết mỗi cạnh (dùng compa). HS làm cách 2 vào bảng phụ. HS đọc đề. 1 HS lên bảng. HS càon lại vẽ hình vào vở và nêu GT, KL? GT: r ABC, AM=MB ML//BC, MN//AC. KL: a) Nêu r đồng dạng. b) Lập tỉ số đồng dạng. HS: Theo dõi hướng dẫn của giáo viên BT26/72/SGK: BT27/72/SGK: a)ML//BC, ta có: r AML đồng dạng r ABC. r BMN đồng dạng r BAC r AML đồng dạng r BMN. b) 4) Củng cố (2’): Nêu cách lập tỉ số đồng dạng? Dấu hiệu để hai tam giác đồng dạng? 5) Dặn dò (3’): -Học bài. -BTVN: Bài tập 28/72/SGK. -Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: