Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 37 đến tiết 54

Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 37 đến tiết 54

I- MỤC TIÊU:

- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ

- Nắm vững nội dung của định lý Talét

- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.

II- CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước kẻ.

 HS: thước kẻ.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 37 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 37 đến tiết 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:31/1 /2008. Ngày giảng :15/2/2008
Tiết 37 
định lý talét trong tam giác
I- Mục tiêU:
- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét
- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng. 
II- Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ, thước kẻ. 
 HS: thước kẻ. 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: giới thiệu nội dung của chương và phương pháp học có hiệu quả nhất 
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV: Cả lớp làm ?1
A B
C D
+ Cho biết và ?
+ Khi đó gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD
Kí hiệu: 
+ Nếu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ số của AB và CD là gì?
+ Tỉ số của 2 đường thẳng có phụ thuộc cách chọn đơn vị không?
GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ 
Hs : Cho AB = 3cm; CD = 5cm 
Cho EF = 4dm; MN = 7dm 
HS : ; 
HS : (1)
HS : không. Vì nếu AB = 3; CD = 4
Thì (2)
Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc đơn vị
Hs : ?2
 Khi đó ta nói AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’. 
GV: Cả lớp làm ?3
Trên đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta có định lí sau: ......
Đọc nội dung định lí Talét? 
HS : Trình bày tại chỗ 
HS : Nếu 1 đường thẳng song song vói 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ 
+ Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn suy ra tỉ số nào?
HS : 
+ Chốt lại nội dung của định lý Talét. Định lý này thừa nhận không chứng minh.
HS ghi bài 
GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví dụ sau
Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ)
 D
 6.5 4
 M N
 x 2 
E F 
HS : Vì MN//EF nên theo định lý Talét có
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt lại nội dung của định lý Talét
HS nhận xét 
GV: các nhóm làm ?4
 A
 x
 D E
 5 10
B C
+ Yêu cầu HS đa ra kết quả, sau đó chữa theo nhóm 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm `
HĐ3: Củng cố
- Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lê? Cho ví dụ minh hoạ?
- Viết nội dung định lí Talét bằng hình vẽ?
- BT: 2,3/58
HS trả lời , lên bảng viết .
Hoạt động 4: Giao việc về nhà
Học định nghĩa, định lí theo sgk 
Bài tập về nhà: 4,5/ tr58
* HD bài 5: 
a) Theo gt MN // BC ta có : Thay số vào tìm được x .
 A
 4 5
 M N
 x 
B C
Ngày soạn:14/2/2008. Ngày giảng :18/2/2008.
Tiết 38 
định lý đảo và hệ quả của định lý talét
I- Mục tiêu
- HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét
- áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét
- Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng.
II- Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Ôn nội dung định lí Talét 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
1. Phát biểu định lí Talét
Vẽ hình minh hoạ?
2. Chữa bài tập 5b/59 sgk 
 D
 x 9 24
 P Q
 10,5
E F 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: Phát biểu định lí
HS2: MN//BC 
=> 
HS 2: Ta có 
QF =DF-DQ=24-9 =15
Vì PQ//EF =>
=> 
Vậy DP = 6,3
HĐ2: Bài mới (35ph)
GV: Cả lớp làm ?1 ở bảng phụ?
+ So sánh các tỉ số và 
+ Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại C’’?
+ Tính AC’’?
+ Nhận xét về C’ và C” BC và B’C’?
+ Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK?
1. Định lí đảo 
 A
 C" a
 B' C'
B C
Hs vẽ hình vào vở ghi 
AB = 6cm
AC = 9cm
AB’ = 2cm 
AC’ = 3cm 
HS : 
=>=
HS : Vẽ hình vào vở ghi
HS: AC’’ =3cm
HS : C’C’’ và BC B’C’
HS : đọc định lí đảo của định lí Talét
GV: Nghiên cứu ?2 ở bảng phụ?
 A
 3 5
 D E
 6 10
 B 7 14 C
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
+ Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
+ So sánh các tỉ số 
và nhận xét?
GV: Đọc hệ quả của định lí Talét?
+ vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả 
+ Cho biết hướng chứng minh
+ Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở
GV: Đưa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ
Yêu cầu HS xét xem hệ quả còn đúng trong H11 không ?
Đưa ra chú ý
?2
HS: Đọc đề bài 
HS : 2 cặp đường thẳng song song
HS: BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp cạnh đối song song
HS : Các tỉ số trên bằng nhau. 
Nhận xét: các cặp cạnh của 2 tam giác ADE và ABC’ tỉ lệ 
2. Hệ quả của định lí Talét
HS : Đọc hệ quả 
HS : Vẽ hình vào vở ghi............
GT: DABC; B’C’//BC
KL: 
Chứng minh sgk/61
Chú ý: sgk/61
HS : áp dụng định lí Talét đối với
+) B’C’//BC
+ C’D//AB (tự kẻ)
HS trình bày vào vở 
HS : đúng 
Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)
Làm ?3/62
a) Do DE//BC ta có :
 ...
b) Do MN//PQ ta có : 
=...
HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. 
Các nhóm nhận xét và sửa chữa.
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét .
- BTVN: 7,9/ tr63
* Hướng dẫn bài 7a:
 áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có , từ đó thay số vào tính x = EF . 
Ngày soạn:16/2/2008. Ngày giảng:20/2/2008.
Tiết 39 
luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét 
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS 
II- Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước
HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Chữa BT 7/62 sgk phần b?
2. Chữa BT 9/63 (SGK) 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1 làm bài 7a/62:
 MN//EF
= 
HS 2: Vì DD’//BB’ nên:
HĐ2: Luyện tập (35ph)
Cả lớp nghiên cưú BT 10/63 ở trên bảng phụ?
+ cả lớp vẽ hình ghi GT - KL 
 A
 d B' C'
 H'
B H C
 A
 d B' C'
 H'
B H C
+ Để chứng minh dựa vào đâu?
+ 2 HS lên bảng trình bày phần a?
Gọi HS tự nhận xét và chữa
+ áp dụng phần a, giải tiếp phần b?
1. BT 10/63
HS đọc đề bài ở bảng phụ 
HS vẽ hình vào vở bài tập
HS : Dựa vào định lý Talét
HS: Trình bày ở phần ghi bảng 
a) B’H’ //BH (gt) 
 (đl) (1)
B’C’//BC (gt) 
=> hq (2)
Từ (1) và (2) => 
HS nhận xét 
HS : Trình bày tại chỗ:
 b) SAB’C’ = 1/2 AH’.B’C’= 1/6 AH.B’C’
GV: Nghiên cứu BT 11/17 sgk ở bảng phụ?
+ vẽ hình ghi GT - KL của bài tập?
 A
 M K N
 E I F
 B H C
+ các nhóm trình bày lời giải bài tập 11?
+ Cho biết kết quả từng nhóm?
b) MNCB là h thang =>MN +BC = 2EF = 20
=> BC = 20-5 =15 (cm)
S ABC = 270 
=>1/2AH.BC = 270
=> AH = 36
=> KI = 36: 3 = 12 (cm)
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
+ ở bài 11 này em hãy cho biết đã vận dụng kiến thức gì liên quan?
+ Chốt lại phương pháp qua bài tập trên?
2. Bài tập 11/17
HS : đọc đề bài 
HS : Vẽ hình ở phần ghi bảng 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
a) Mk//BH (gt) 
=> (1)
MN//BC(gt)
=> (2)
Từ (1) và (2)
Tính EF tương tự 
EF = 10 (cm)
HS nhận xét 
HS áp dụng hệ quả của định lý Talét 
GV: Nghiên cứu bài tập 12/64 ở bảng phụ?
+ Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra phương pháp đo được chiều rộng của một khúc sông
3. BT 12/64
(bài tập liên hệ thực tế)
HS đọc đề bài 
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra phương pháp 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- Vẽ hình và nêu nội dung của định lý Talét , định lý đảo, hệ quả của nó?
- Cho tam giác ABC, kẻ a//BC cắt tia đối AB, AC tái C’, B’ 
Biết AC’ = 2; AB’ = 3 tính tỉ số B’C’ và BC?
HS làm việc cá nhân , 1 HS lên bảng chữa .
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 13,14/64 sgk 
* HD bài 14: 
b) 
-Vẽ 2 tia 0x,0y
-Trên tia 0x đặt đoạn thẳng 0A=2 đơn vị , 0B=3 đơn vị 
- Trên tia 0y đặt đoạn thẳng 0B'=n và xác định điểm A' sao cho 
- Từ đó ta có 0A'=x .
Ngày soạn:20/2/2008 Ngày giảng:25/2/2008
Tiết 40
Tính chất đường phân giác của tam giác
I- Mục tiêu
- HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác.
- Biết chứng minh định lý về đường phân giác.
- áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán.
II- Chuẩn bị
 GV: Thước, bảng phụ, com pa.
 HS: Thước , com pa , cách vẽ đường phân giác trong ,ngoài của tam giác .
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét ?
2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: nếu 1 đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại.
HS 2: nếu đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho.
HĐ2: Bài mới (35ph)
GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ hình?
A
C
B
D
3
6
+ So sánh các tỉ số:
 và 
+ Kết quả trên còn đúng với các tam giác nhờ định lý về đường phân giác 
+ Đọc định lý 
+ Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý.
+ Tìm hướng CM của định lý?
+ Trình bày phần chứng minh? Sau đó GV kiểm tra vở ghi của HS 
+ Chốt lại phương pháp chứng minh của định lý và nội dung định lý này 
GV: Tính chất này còn đúng với đường phân giác ngoài không? vẽ hình minh hoạ?
+ Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân giác ngoài của tam giác.
+ áp dụng các nhóm làm ?2
A
D
B
C
3,5
7,5
x y
+ Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó chốt phương pháp 
1. Định lý 
?1
* So sánh = 
HS : Vẽ hình vào phần vở ghi
=> =
HS : 
 (kết quả đo)
HS đọc nội dung của định lí
* Định lý (sgk/65)
GT: D ABC cân; A1 = A2
KL: =
HS vẽ hình 
HS :
Kẻ Bx //AC;Bx ầAD ={E}
CM: D ABE cân 
=> BA = BE
Hệ quả của định lý Talét
BE//AC => Tỉ số 
Suy ra đpcm
HS trình bày vào vở ghi 
A
B
C
D’
HS : Vẫn đúng 
vẽ hình minh hoạ
2. Chú ý:
 E
A1 = A2 
=> = (ABạAC)
HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó đưa ra kết quả 
?2 a) 
b) x = (7.y): 15 = 7/3
HS chữa bài 
+ Tương tự ?2 1 em lên bảng làm ?3
3
H
D
E
F
5
8,5
x
?3. Tính x trong hình vẽ sau
+ Chữa và chốt lại nội dung của tính chất phân giác 
HS trình bày ở phần ghi bảng
?3:
 D1 = D2
Vậy x = EH + HF 
= 3 +5,1 = 8,1
Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)
GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ hình minh hoạ?
Bài tập 15/67 sgk
HS đứng tại chỗ làm phần a,
 cả lớp cùng làm phần b, một HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa
P
N
M
Q
6,2
12,5
x
8,7
Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 1 phút)
* Hướng dẫn bài17: áp dụng tính chất đường phân giác vào hai tam giác AMB và AMC 
- Học thuộc định lý theo sgk A
D
M
E
C
B
- BT 16,17/ tr67 sgk 
Ngày soạn:22/2/2008. Ngày giảng:27/2/2008.
Tiết 41
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đường phân giác trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
II- Chuẩn bị
GV:Bảng phụ, thước, com pa
HS: Thước, com pa
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Phát biểu tính chất phân giác của tam giác. chữa bài tập 17/68 sgk ?
 A
 D E
 1 2 3 4
 B M C 
GV gọi HS nhận x ...  dụng kiến thức về tam giác đồng dạng
- Rèn ý thức tổ chức kỉ luật
II- Chuẩn bị
- GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành.
- HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo giác kế và cách đo:(45 phút)
GV yêy cầu HS đọc phần cấu tạo của giác kế ở bài trước.
GV mô tả cấu tạo và hướng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo ở giác kế thật đã chuẩn bị thực hành
 C'
 C
 B A A'
GV: 1. Đưa h 54/58 lên bảng phụ Để xác định chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc ntn?
áp dụng: Tính A’C’ biết:
AC = 1,5 m, AB = 1,5 m, 
A’B = 5,4 m 
2. Đưa h55/86 sgk lên bảng phụ. Để xác định khoảng cách AB ta làm ntn?
áp dụng : BC = 25 m ; B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2 m. Tính AB 
HS đọc.........
HS quan sát và tìm hiểu.......
HS trình bày lại các bước tiến hành đo 
DABC DA’B’C’(...)
...
=>A’C’ = 5,4 (cm)
HS : áp dụng 
DABC DA’B’C’ (g-g)
...=>AB = 21 m 
 A
 a 
 B C
HS:............
HS áp dụng cách đo , cách tính ở bài trước để tính toán.......
Tiết 52
Hoạt động 2: Thực hành (40 ph)
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ 
+ Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ.
+ Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ
+ Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu 
TT
Tên
Dụng cụ
ý thức
Kĩ năng
Tổng:
- Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp 
- Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ 
Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác.
Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo.
- Rút kinh nghiệm 
1.Chuẩn bị thực hành
HS báo cáo về dụng cụ để thực hành
Dụng cụ:
Mẫu báo cáo
Báo cáo thực hành 
Tổ:...
Lớp:...
HS nhận mẫu báo cáo thực hành 
HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng.
2) Thực hành 
a) Đo gián tiếp chiều cao vật (A’C’) 
- vẽ hình
Kết quả đo:
AB= ...
BA’= ...
AC= ...
+ Tính A’C’
b) Đo khoảng cách
+ kết quả đo: 
BC= ...
- Vẽ DA’B’C’ DABC, đo thêm A'B'
+ Tính AB...........
HS nộp báo cáo theo tổ
Hoạt động 3: Giao việc VN (5 ph)
- Đọc mục Có thể em chưa biết
- Ôn tập chương III
- BTVN: 56,57,58/92 sgk 
Ngày soạn: 4/4/2008. Ngày giảng : 7/4 /2008.
Tiết 52
Thực hành 
I- Mục tiêu
- HS biết đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được.
- Rèn kĩ năng thực hành.
- Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng
- Rèn ý thức tổ chức kỉ luật
II- Chuẩn bị
- GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành.
- HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây.
Hoạt động 2: Thực hành (40 ph)
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ 
+ Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ.
+ Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ
+ Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu 
TT
Tên
Dụng cụ
ý thức
Kĩ năng
Tổng:
- Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp 
- Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ 
Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác.
Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo.
- Rút kinh nghiệm 
1.Chuẩn bị thực hành
HS báo cáo về dụng cụ để thực hành
Dụng cụ:
Mẫu báo cáo
Báo cáo thực hành 
Tổ:...
Lớp:...
HS nhận mẫu báo cáo thực hành 
HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng.
2) Thực hành 
a) Đo gián tiếp chiều cao vật (A’C’) 
- vẽ hình
Kết quả đo:
AB= ...
BA’= ...
AC= ...
+ Tính A’C’
b) Đo khoảng cách
+ kết quả đo: 
BC= ...
- Vẽ DA’B’C’ DABC, đo thêm A'B'
+ Tính AB...........
HS nộp báo cáo theo tổ
Hoạt động 3: Giao việc VN (5 ph)
- Đọc mục Có thể em chưa biết
- Ôn tập chương III
- BTVN: 56,57,58/92 sgk 
Ngày soạn:5/4 /2008 Ngày giảng : 9/4 /2008
Tiết 53 
ôn tập chương III 
I- Mục tiêu
- Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập
- Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS 
II- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa
- HS: thước kẻ, êke, compa
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Trong chương III có những nội dung cơ bản nào?
GV gọi HS nhận xét 
HS : .............. 
Hoạt động 2: Ôn tập (37 phút)
GV: Khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và C’D’
+Đưa định nghĩa và tính chất lên bảng phụ để HS theo dõi 
GV: Phát biểu định lí Talet phần thuận và đảo
+Khi áp dụng định lí Talet đảo thì chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là KL được song song
GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ hệ quả của định lí Talet
Yêu cầu HS điền bảng phụ 
GV: Nhắc lại tính chất đường phân giác, vẽ hình minh hoạ?
I)Lí thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
HS theo dõi bảng phụ 
 AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’
2. Định lí Talét
2 HS phát biểu..........
MN//BC 
Hệ quả: SGK
HS điền vào bảng phụ...... 
3) Tính chất đường phân giác
HS: .........
GV: định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ?
+ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường?
+ Nêu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông?
+ Đưa bảng phụ các trường hợp đồng dạng và tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
4) Các trường hợp đồng dạng
a) Tam giác 
HS phát biểu định nghĩa ...
HS : 1. c.c.c (cạnh tỉ lệ)
2. c.g.c (cạnh tỉ lệ, góc bằng nhau)
3. g.g (góc bằng nhau)
b) Tam giác vuông 
HS : Cạnh huyền + cạnh góc vuông tỉ lệ 
HS theo dõi bảng phụ 
GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên bảng phụ ?
+ BT 56 yêu cầu gì?
+ 2 em lên bảng trình bày ?
 A
 K H
 B I C
 Gọi HS nhận xét và chữa ?
II) Bài tập BT 56/92
HS đọc đề bài 
HS trình bày bảng 
a) 
b) CD = 150 = 15 dm ; 
c) 
GV: Nghiên cứu BT 58
 ở bảng phụ sau đó vẽ hình?
+ Yêu cầu HS 
hoạt động theo nhóm 
phần a,b sau đó trình bày
BT 58/92 
HS vẽ hình ở phần ghi bảng 
a) = 900; BC chung (DABC cân) 
=> => BK = CH 
b) BK = CH (....) 
AB = AC (gt) => KH//BC 
GV: Nghiên cứu BT 60/92 ở trên bảng phụ?
+Muốn tính tỉ số ta dựa vào tính chất gì?
+ Trình bày lời giải phần a?
-Nhận xét bài làm của bạn?
- Chữa và chốt phương pháp phần a
+ Để tính chu vi và diện tích của DABC cần phải biết những yếu tố nào?
- Cả lớp tính AC?
- Hoạt động nhóm để tính chu vi và diện tích DABC?
- Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả nhóm. 
- Chữa và chốt phương pháp 
C
 300
D 
 12
A B
HS đọc đề bài 
HS vẽ hình vào vở ghi 
HS áp dụngtính chất 
phân giác, tính chất
 tam giác vuông
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS chữa phần a
HS : tính AC
HS hoạt động theo nhóm
HS dưa ra kết quả nhóm 
Hoạt động 3: Củng cố (2 phút)
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III
BT1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng: đúng hay sai?
a)3m;4m; 5m và 9m; 12m; 15 m 
b) 4m; 5m; 6m và 8m; 9m, 12 m
BT2: Cho hình chữ nhật ABCD; AH ^BD, tìm các cạnh tam giác đồng dạng? 
HS1......
HS2: .....
HS3:.......
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Ôn lại lý thuyết chương III
- Ôn lí thuyết theo câu hỏi sgk 
- Xem lại các bài tập đã chữa; Giải BT 61/92 
- Tiết sau kiểm tra45 phút
Ngày soạn:
Ngày giảng .Tiết 54 
Kiểm tra 1 tiết 
I- Mục tiêu
1,Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức chương III
- Đánh giá chất lượng dạy của GV và chất lượng học của HS
2,kỹ năng:
- Rèn kĩ năng giải BT
3,Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , khẩn trương. 
II- Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra 
- HS: Ôn tập chương III
III- Nội dung
Ma trận
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm tam giác đồng dạng
1 
 0,5 
1 
 0,5 
1 
 0,5 
3
 1,5
Tính chất tam giác đồng dạng
1 
 0,5 
1 
 1,5 
1 
 0,5 
1 
 1 
4
 3,5
Tính chất đường phân giác của tam giác
1 
 0,5 
1
 0,5
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
1 
 0,5 
1 
 1 
1 
 0,5 
1 
 0,5 
1 
 0,5 
1 
 1,5 
6
 4,5 
Tổng
5
 3
5
 3,5
4
 3,5
14
 10 
A. Đề bài
Bài 1(2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
 P
2,5
 3 3,6 N
 M O
 x
 Q
1.Độ dài x trong hình là:
 A. 2,5
 B. 2,9
 C. 3
 D. 3,2 
2. Cho DMNP vuông tại M, đường cao MH.
 M
 N H P
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
 A. Có 3 cặp
 B. Có 2 cặp
 C. Có 1 cặp
 D. Không có cặp nào
3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
 M
 N I P
 Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B. 
C. D. 
4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ?
 P
 N
 Q H M R 
 A . DRQP ∽ DRNM 
 B . DMNR∽ DPHR
 C . DPQR ∽ DHPR 
 D. DQPR ∽ DQHP
Bài 2(2đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
 a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
 b) d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
 c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm.
d) D ABC có góc A =800 , góc B = 600 và DMND có góc M = 800, góc N = 400 thì chúng đồng dạng với nhau.
Bài 3(6đ): 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ^ BD (HBD)
a) Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b) Chứng minh DABD ∽ DHAD suy ra AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ?
B.đáp án và biểu điểm
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
 2 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
A
Mỗi câu đúng 
0,5 đ
Bài 2
2 đ
Câu
a
b
c
d
Đáp án
Đ
S
S
Đ
Mỗi câu đúng
 0,5 đ
Bài 3
6 đ
A	 B
 D C
 H
- Hình vẽ đúng 
a) Chứng minh được DAHB ∽DBCD (g-g)
b) Chứng minh được DABD ∽ DHAD (g-g)
 suy ra ị AD2=DH.DB
c) DABD vuông tại A suy ra:
 DB2 = AB2+ AD2 (Py ta go)
 = 100 ị DB = 10 cm
Ta có AD2=DH.DB (theo ý b,) ị DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm
Ta có DABD ∽ DHAD (theo ý b,) suy ra 
ị AH = = 4,8 cm
0,5
1,5
1,5
0,5
1,0
0,5
0,5
HVT:
.	
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán đại
 Điểm lời phê của thầy giáo
A. Đề bài
Bài 1(2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
 P
2,5
 3 3,6 N
 M O
 x
 Q
1.Độ dài x trong hình là:
 A. 2,5
 B. 2,9
 C. 3
 D. 3,2 
2. Cho DMNP vuông tại M, đường cao MH.
 M
 N H P
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
 A. Có 3 cặp
 B. Có 2 cặp
 C. Có 1 cặp
 D. Không có cặp nào
3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
 M
 N I P
 Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B. 
C. D. 
4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ?
 P
 N
 Q H M R 
 A . DRQP ∽ DRNM 
 B . DMNR∽ DPHR
 C . DPQR ∽ DHPR 
 D. DQPR ∽ DQHP
Bài 2(2đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
 a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
 b) d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
 c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm.
d) D ABC có góc A =800 , góc B = 600 và DMND có góc M = 800, góc N = 400 thì chúng đồng dạng với nhau.
Bài 3(6đ): 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ^ BD (HBD)
a) Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b) Chứng minh DABD ∽ DHAD suy ra AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ?

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh8-C3.doc