Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập - Trần Văn Diễm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS nắm chắc được công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc từ đó rút ra công thức tính diện tích hình thoi.

- Rèn kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính diện tích: tứ giác có hai đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ hình vẽ và công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi.

HS: Vở, SGK, thước, học kỹ bài cũ, chuẩn bị luyện tập.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP:

II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Vẽ hình và Nêu công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 5

III. HOẠT ĐỘNG III: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 30/12/2011	Tiết CT: 35
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS nắm chắc được công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc từ đó rút ra công thức tính diện tích hình thoi.
Rèn kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính diện tích: tứ giác có hai đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi.
Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ hình vẽ và công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi.
HS: Vở, SGK, thước, học kỹ bài cũ, chuẩn bị luyện tập.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP:
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Vẽ hình và Nêu công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc.	5’
III. HOẠT ĐỘNG III: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
Bt 32: GV Yêu cầu HS thảo luận nhóm:
Nhóm 1, 3 câu a.
Nhóm 2, 4 câu b.
Gới ý: diện tích c2ủa tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Hình vuông cũng là hình thoi.
BT 32: HS Thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trình bày, HS khác nhận xét.
Nhóm 1, 3 câu a.
Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy. Diện tích của chúng luôn bằng nhau: S = AC.BD = .3,6 . 6 = 10,8cm2.
Nhóm 2, 4 câu b.
Hình vuông cũng là hình thoi, có hai đường chéo vuông góc với nhau.
SABCD = AC. BD = d. d = d2.
5’
BT 33: GV: Yêu cầu HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS khác nhận xét, sửa chữa, sau cùng GV củng cố và hoàn thiện để HS ghi vào vở của mình.
A
 B
C
D
E
F
BT 33: HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
SABCD = SBFED
Þ AC. BD = BD. BF
Þ AC = BF.
Vậy diện tích hình thoi bằng diện tích của HCN có một cạnh dựng trên một đường chéo của hình thoi, cạnh còn lại bằng nửa đường chéo còn lại.
10’
BT 34: Yêu cầu HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS khác nhận xét, sửa chữa, sau cùng GV củng cố và hoàn thiện để HS ghi vào vở của mình.
BT 34: HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
a. ABCD là hình chữ nhật, M, N, P, Q là trung điểm của AB, BC, CD, DA Þ ta có: MA = MB = PD = PC; NB = NC = QA = QD;
Þ DAMQ=DBMN=DCPN=DDPQ Þ MQ=QP=PN=NM ÞMNPQ là hình thoi.
b. QN ^ MP; SMNPQ = QN. MP; SABCD = AB. AD = QN. MP
A
B
C
D
M
N
P
Q
Þ SMNPQ =SABCD. Vậy diện tích của hình thoi bằng nửa diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh bằng độ dài hai đường chéo của hình thoi.
10’
BT 35: Yêu cầu HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS khác nhận xét, sửa chữa, sau cùng GV củng cố và hoàn thiện để HS ghi vào vở của mình.
A
B
C
D
I
BT 35: HS đọc kỹ đề, vẽ hình và nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày.
DABC là D đều vì AB = CB (vì ABCD
là hình thoi và Góc B = 600.)
Þ AC = AB = 6cm.
BI ^ AC (t/ c đường chéo của hình thoi).
Þ IA = IC = 3.
Þ BI = 
Þ SABCD = BD. AC = .2. 3.6=18. 
10’
IV. CỦNG CỐ: 	5’
Nêu công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc, diện tích hình thoi?
GV: Treo bảng phụ để củng cố. HS quan sát bảng phụ, kết hợp trả lời các câu hỏi. Hệ thống lại các công thức có liên quan..	
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ và thuộc các công thức tính diện tích, chuẩn bị bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_35_luyen_tap_tran_van_diem.doc