Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thoi - Huỳnh Văn Rỗ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thoi - Huỳnh Văn Rỗ

I. MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi– Đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành để tự tìm kiếm công thức tính diên tích hình thoi, từ công thức tính diện tích của hình tam giác, làm công cụ để suy ra công thức tính diện tích hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.

 2/ Kỹ năng: Rèn luyện tho tác đặc biệt hóa của tư duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên cơ sở việc tìm ra công thức tính diện tích hình thoi, có thêm công thức tính diện tích hình chữ nhật.

 3/ Thái độ: Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ hình.

 II. CHUẨN BỊ:

Thầy: - Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu, ê ke.

Trò: -Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét mối liên hệ các công thức đó. Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo góc, bảng nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thoi - Huỳnh Văn Rỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/01/2008	 TUẦN 19	 Ngày dạy: 15/01/2008
Tiết 33	§5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
 	I. MỤC TIÊU:
 	1/ Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi– Đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành để tự tìm kiếm công thức tính diên tích hình thoi, từ công thức tính diện tích của hình tam giác, làm công cụ để suy ra công thức tính diện tích hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
 	2/ Kỹ năng: Rèn luyện tho tác đặc biệt hóa của tư duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên cơ sở việc tìm ra công thức tính diện tích hình thoi, có thêm công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
 	3/ Thái độ: Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ hình.
 	II. CHUẨN BỊ:
Thầy:	- Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu, ê ke.
Trị:	-Ơn cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét mối liên hệ các cơng thức đĩ. Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo gĩc, bảng nhĩm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra: 7’
I
G
U
R
E
F
 	Viết cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, giải thích cơng thức. Làm bài tập 28 (SGK/144)
Bài tập 28 (SGK)
 SFIGE = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEU
 s GV nhận xét cho điểm. 
 3. Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Nếu FI = IG thì FIGE là hình gì?
b/ Tiến trình dạy học: 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung 
11’
Hoạt động 1:
- GV vậy để tính diện tích hình thoi ta cĩ thể dùng cơng thức nào?
?1
s GV cho tứ giác ABCD cĩ AC ^ BD tại H. Hãy tính SABCD theo hai đường chéo AC và BD.
Gợi ý: (SGK/127)
 Cho HS phát biểu thành định lý. 
GV yêu cầu HS làm bài tập 32a (SGK/128).
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình.
Cĩ thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy? 
Hãy tính SABCD?
- HS: dùng cơng thức tính S hình bình hành.
s HS hoạt động nhĩm:
HS phát biểu 
HS: 1 HS lên bảng. cả lớp cùng thực hiện.
HS: vơ số
B
C
D
H
A
1. Cách tính diện tích của một tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc.
SABCD = 
Ví dụ: Với AC = 6cm, BD = 3,6cm => SABCD = 
= 
8’
Hoạt động 2:
+ GV yêu cầu HS làm ? 2
- GV khẳng định điều đĩ đúng và viết cơng thức. tìm cách tính khác? 
- 
HS: Vì hình thoi là tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc. Nên Shình thoi cũng bằng nửa tích hai đường chéo.
d1
d2
2. Cơng thức tính diện tích hình thoi.
- Gọi HS phát biểu lại định lý.
- HS: Hình thoi là một hình bình hành => S = a . h
Định lý: (SGK/127)
S = 
+ GV cho HS làm bài tập 32b (SGK/128)
Tính shình vuơng cĩ độ dài đường chéo là d.
- HS: Hình vuơng là một hình thoi (cĩ 1 gĩc vuơng)
=> Shình vuơng = 
s Hình thoi là hình bình hành: S = a . h
s Hình vuơng là hình thoi S = (d là độ dài đường chéo)
10’
Hoạt động 3:
GV cho HS đọc đề ví dụ (SGK/127).
A
E
B
N
C
G
D
M
s GV vẽ hình lên bảng.
- HS đọc ví dụ SGK.
3. Ví dụ (SGK/127)
a) DADB cĩ ME là đường trung bình. 
- HS vẽ hình vào vở
- HS trả lời
a) Tứ giác MENG là hình thoi.
=> ME // BD và ME = 
Tương tự: 
GN // BD, GN = 
Từ (1) và (2)
AB = 30m, CD = 50m
SABCD = 800m2
a) Tứ giác MENG là hình gì? Chứng minh
b) Tính diện tích bồn hoa MENG.
s Đã cĩ AB = 30m; CD = 5-m và SABCD = 800m2. Để tính được SMENG ta cần tính thêm yếu tố nào?
- Ta cĩ thể tính SMENG mà chỉ biết SABCD = 800 (m2)?
HS Chứng minh....... 
HS: ta cần tính MN, EG.
HS tính
=> ME // GN, ME = GN
à Tứ giác MENG là hình bình hành. Mà BD = AC
=> ME = EN 
Vậy MENG là hình thoi. 
b/ 
6’
Hoạt động 4: Củng cố:
GV cho HS làm bài tập 33 (SGK/128)
s Yêu cầu HS vẽ hình thoi. (vẽ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
s vẽ một hình chữ nhật cĩ một cạnh là đường chéo AC và cĩ diện tích bằng diện tích hình thoi.
- Hãy giải thích vì sao SABCD = bằng hình vẽ bên.
- Vậy cĩ thể suy ra cơng thức tính diện tích hình thoi cách khác.
A
B
D
C
F
E
O
- HS vẽ hình thoi vào vở, một HS lên bảng vẽ hình thoi ABCD.
- HS vẽ hình chữ nhật ACFE. (HS cĩ thể vẽ cách khác).
- Ta cĩ: DOAB = DOCB = DOCD = DOAD = DEDA = DFDC (cgc)
+ Bài tập 33 (SGK/128)
+ Ta cĩ:
SABCD = SACFE = AC . OD
= 
4. Dặn dị: (2’)
Chuẩn bị bài Diện tích đa giác: Xem lại 3 tính chất; Vẽ sẵn hình 150, 151 SGK
- Bài tập về nhà: 34, 35, 36 SGK/128 – 129.
 	IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_33_dien_tich_hinh_thoi_huynh_van.doc