AKIẾN THỨC LIÊN QUAN
+Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác).
B. MỤC TIÊU:
+Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác).
+Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ.
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
-HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi và bài tập ôn tập.
Ngày soạn :8/12/2010 Ngày dạy: 9/12/2010 Tiết 32: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) Akiến thức liên quan +Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác). b. Mục tiêu: +Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác). +Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ. c. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập. -HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi và bài tập ôn tập. d. Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (Tiến hành trong giờ) III. Bài mới HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết -Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình. -Phát biểu định ghĩa: Hai góc có cạnh của góc này là tia đối của cạnh góc kia. -Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó. -Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. -Vẽ hình và chứng minh miệng t/c hai góc đối đỉnh. -Thế nào là hai đường thẳng song song? -Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. -Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đã học? -Các dấu hiệu song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b có: +Một cặp góc so le trong bằng nhau, hoặc +Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc +Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b. +Một cặp góc so le trong bằng nhau, hoặc +Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc +Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b -Hãy phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình minh hoạ. -Phát biểu tiên đề Ơclít. -Hãy phát biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba. -Phát biểu định lý tính chất hai đường thẳng //. -Treo bảng phụ ghi bài toán 2. -Gọi HS điền từ. -HS lần lượt phát biểu nội dung điền từ: a)mỗi cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh góc kia. b)cắt nhau tạo thành 1 góc vuông. c)đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông I.Lý thuyết: 1.Hai góc đối đỉnh: b 3 1 2 a O GT Ô1 và Ô2 đối đỉnh KL Ô1 = Ô2 2.Hai đường thẳng song song: -ĐN: a và b không có điểm chung thì a // b. -Dấu hiệu song song: a A 1 2 b 4 3 1 B +A1 = B3 hoặc A1 = B1 hoặc A1+ B4 = 180o thì a // b +a ^ c và b ^ c thì a // b +a // c và b // c thì a // b 3.Tiên đề Ơclít: b M a 4.Định lý tính chất hai đường thẳng song song: Bài toán 2: Điền vào chỗ trống: a)Hai góc đối đỉnh là hai góc có .. b)Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng . c)Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng .. góc với đoạn thẳng đó. d)a // b e)a // b g)hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. h)a // b k)a // b -Treo bảng phụ ghi bài toán 3. -Gọi HS trả lời chọn câu đúng, sai. -Câu sai yêu cầu vẽ hình minh hoạ. -HS lần lượt phát biểu nội dung điền từ: 1)Đúng. 2)Sai vì Ô1 = Ô2 nhưng không đối đỉnh. 3)Đúng. 4)Sai 5)Sai 6)Sai. 7)Đúng. d)Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là . e)Nếu hai đt a, b cắt đt c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì g)Nếu một đt cắt hai đt song song thì . h)Nếu a ^ c và b ^ c thì . k)Nếu a // c và b // c thì .. Bài toán 3: Câu nào đúng? Câu nào sai? 1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 3)Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 4)Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 5)Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. 6)Đường trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. 7)Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. Hoạt động 2: Luyện tập. -Treo bảng phụ vẽ có vẽ hình BT 54 SGK. -Yêu cầu đọc BT 54/103 SGK. -Yêu cầu quan sát và đọc tên 5 cặp đường thẳng vuông góc và kiểm tra bằng êke. -1 HS đọc tên 5 cặp đường thẳng vuông góc. -Yêu cầu đọc tên 4 cặp đường thẳng song song và kiểm tra. -Yêu cầu làm BT 55/103 SGK -Yêu cầu vẽ lại hai đường thẳng d và e không song song, lấy điểm N trên d, lấy điểm M ngoài d và e. -Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu a vẽ thêm đường thẳng ^ d đi qua M, đi qua N. -1 HS lên bảng vẽ thêm: a ^ d và đi qua M, b ^ d và đi qua N. -Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu b vẽ thêm các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N. -1 HS lên bảng vẽ thêm: c // e và đi qua M, f // e và đi qua N. II.Luyện tập: 1.Bài 36 (54/103 SGK): -5 cặp đường thẳng vuông góc: d1 ^ d2; d1 ^ d8; d3 ^ d4; d3 ^ d5; d3 ^ d7 -4 cặp đường thẳng song song: d2 // d8; d4 // d5; d4 // d7; d5 // d7. 2.BT 37 (55/103 SGK): b a N d c f M e Hoạt động 3: Củng cố -Hỏi: Định lý là gì? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? -Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung, là định lý hay định nghĩa. -Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao? Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. II.Củng cố: -Định lý: Một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng. -Chứng minh định lý: Lập luận từ GT ị KL. c A 4 a 2 b B IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
Tài liệu đính kèm: