Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31+32 - Lê Văn Hòa

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31+32 - Lê Văn Hòa

A. MỤC TIÊU

- Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học.

- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.

- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.

- Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

+ GV: - Sơ đồ các loại tứ giác tr.152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung chữ nhật tr.132 SGK để ôn tập kiến thức.

 - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.

+ HS: - Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo hướng dẫn của GV.

 - Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31+32 - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y: 06 / 12 / 2009	 Ngµy d¹y: / 12 / 2009
 TiÕt : 31 «n tËp häc kú I (tiÕt 1)
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học.
- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV: - Sơ đồ các loại tứ giác tr.152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung chữ nhật tr.132 SGK để ôn tập kiến thức.
 - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.
+ HS: - Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo hướng dẫn của GV.
 - Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: KIỂM TRA VÀ ÔN TẬP LÍ THUYẾT
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
* HS1: 
- Định nghĩa hình vuông.
- Vẽ một hình vuông có cạnh dài 4cm.
+) Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông.
+) Nói hình vuông là một hình thoi đặc biệt có đúng không? Giải thích?
* HS2: Điền công thức tính diện tích các hình vào bảng sau (GV đưa bảng sau lên bảng phụ để HS điền công thức và kí hiệu).
- Hai HS lên bảng kiểm tra.
* HS1:
+ Định nghĩa hình vuông tr.107 SGK.
+ Vẽ hình vuông và trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp vẽ hình và điền công thức kí hiệu vào vở.
Hình chữ nhật
S = a.b
Hình vuông
S = a2 = d2 
Tam giác
S = a.h
Hình thang
S = 
Hình bình hành
S = a.h
Hình thoi
S = a.h = d1.d2
- GV ra bài tập sau:
Xét xem các câu sau đúng hay sai?
1) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song.
4) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
5) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
6) Tam giác đều là một đa giác đều.
7) Hình thoi là một đa giác đều.
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông.
9) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
10) Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS suy nghĩ và trả lời.
1) Đúng.
2) Sai. 
3) Đúng.
4) Đúng.
5) Sai.
6) Đúng.
7) Sai.
8) Đúng.
9) Sai.
10) Đúng.
Hoạt động 2: LuyÖn tËp
* Bài 161 tr.77 SBT.
- GV vẽ hình trên bảng
a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành.
- GV hỏi: Có nhận xét gì về tứ giác DEHK ?
- Tại sao DEHK là hình bình hành ?
b) ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? 
- GV đưa hình vẽ minh họa.
c) Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì?
- GV đưa hình vẽ minh hoạ.
* Bài 35 tr.129 SGK.
Tính diện tích hình thoi có cạnh dài 6cm và một trong các góc của nó có số đo là .
- GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
- Nêu các cách tính diện tích hình thoi.
- Hãy trình bày cụ thể.
* Bài 41 tr.132 SGK.
a) Hãy nêu cách tính diện tích BDE.
b) Nêu cách tính diện tích tứ giác EHIK.
- HS vẽ hình vào vở.
- HS có thể nêu một số cách chứng minh.
Cách 1: 
Tứ giác DHEK có:
EG = GK = CG
DG = GH = BG
Tứ giác DHEK là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cách 2: 
ED là đường trung bình của ABC, HK là đường trung bình của GBC.
ED = HK = BC ; ED // HK (// BC)
Tứ giác DHEK là hình bình hành vì có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
b)Cách 1: 
Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật HD = EK BD = CE 
ABC cân tại A.
(một tam giác cân khi và chỉ khi có hai trung tuyến bằng nhau).
Cách 2: 
Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật ED EH. Mà ED // BC (c/m trên).
Tương tự: EH // AG (G AM).
Vậy ED EH BC AM.
ABC cân tại A.
(một tam giác cân khi và chỉ khi có trung tuyến đồng thời là đường cao).
c) HS trả lời.
Nếu BD CE thì hình bình hành DEHK là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- HS: Shình thoi = a.h = d1.d2
Cách 1:
ADC có DA = DC và ADC đều.
AH = (cm).
SABCD = DC . AH 
 = 6. = 18 (cm2). 
Cách 2: 
Chứng minh như trên có ADC đều AC = 6cm và đường cao 
DO = (cm).
 DB = (cm).
SABCD = AC . BD = .6. = 18 (cm2
- HS quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi và chữa bài.
- HS: SBDE = = = 20,4 (cm2).
- HS: SEHIK = SECH – SKCI 
 = = 
 = 10,2 – 2,25 = 7.65 (cm2).
IV. H­íng dÉn vÒ nhµ:
- HS làm các câu hỏi Ôn tập chương I tr.110 SGK.
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· ch÷a. Lµm c¸c bài 151, 153, 159 tr.75, 76, 77 SBT.
- Tiết sau ôn tập häc kú I (tiÕt 2)
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy d¹y: 06 / 12 / 2009	 Ngµy d¹y: / 12 / 2009
TiÕt : 32	«n tËp häc kú I (tiÕt 2)
A. MỤC TIÊU
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương I (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: - Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác vẽ trên bảng phụ.
 - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
HS: - Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT
- GV đưa sơ đò các loại tứ giác tr.152 SGV vẽ trên bảng phụ để ôn tập cho HS.
- Sau đó GV yêu cầu HS 
a) Ôn tập định nghĩa các hình bằng cách trả lời các câu hỏi (GV chỉ lần lượt từng hình).
+) Nêu định nghĩa tứ giác ABCD.
+) Định nghĩa hình thang.
+) Định nghĩa hình bình hành.
+) Định nghĩa hình chữ nhật.
+) Định nghĩa hình thoi.
+) Định nghĩa hình vuông.
b) Ôn tập về tính chất các hình.
* Nêu tính chất về góc của:
+) Tứ giác.
+) Hình thang. 
+) Hình thang cân.
+) Hình bình hành (hình thoi).
+) Hình chữ nhật (hình vuông).
* Nêu tính chất về đường chéo của:
+) Hình thang cân.
+) Hình bình hành.
+) Hình chữ nhật.
+) Hình thoi.
+) Hình vuông.
c) Ôn tập về dấu hiệu nhận biết các hình.
- Nêu dấu hiệu nhận biết. 
+) Hình thoi.
+) Hình vuông.
+) Hình thang cân.
+) Hình bình hành.
+) Hình chữ nhật.
- HS trả lời các câu hỏi. 
a) Định nghĩa các hình nh­ sgk.
- HS: Nªu tính chất các hình nh­ SGK.
* Tính chất về góc.
* Tính chất về đường chéo.
- HS trả lời miệng các dấu hiệu nhận biết.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
* Bài tập 157 (SBT)
- GV: Gäi 3 HS lÇn l­ît tr¶ lêi.
? Em cã nhËn xÐt g× vÒ tø gi¸c EFGH ?
? §Ó Efgh lµ h×nh ch÷ nhËt ta cÇn cã ®/k g×?
- HS ®äc ®Ò bµi.
- 1 HS: Lªn b¶ng vÏ h×nh
- HS: Ta cã : EH // BD, EH = BD/2, EF // AC, EF =AC/ 2
Nªn EFGH lµ h×nh b×nh hµnh.
EFGH lµ h×nh ch÷ nhËt 
EFGH lµ h×nh thoi 
EFGH lµ h×nh vu«ng vµ BD = AC
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Ôn tập đ/nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác, phép đối xứng qua trục và qua tâm.
- Bài tập về nhà: Bài 89 tr.111 SGK.Bài 159, 161, 162 tr.76, 77 SBT.
IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3132_le_van_hoa.doc