Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30+31: Kiểm tra học kỳ I - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30+31: Kiểm tra học kỳ I - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như: Nhân, chia đa thức. Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số; Tứ giác, diện tích đa giác.

- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

- Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30+31: Kiểm tra học kỳ I - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 21/12/2011
Tiết 30 - 31:
Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như: Nhân, chia đa thức. Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số; Tứ giác, diện tích đa giác. 
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân, chia đa thức
Vận dụng vào tỡm số chưa biết 
Số cõu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
2
2
2
2
20% 
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử, HĐT
Vận dụng vào phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
Số cõu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0.75
2
1.25
3
2
20%
Phõn thức đại số
Tỡm điều kiện XĐ
Rỳt gọn và tỡm giỏ trị biến. 
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1
2
2
3
3
30% 
Tứ giỏc
Kiểm tra xem tứ giỏc là hỡnh gỡ?Tớnh diện tớch
Nờu thờm điều kiện để một tứ giỏc là hỡnh gỡ
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2
1
1
2
3
30%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm %
2
1.75
17.5%
7
7.25
72.5%
1
1
10%
10
10
100%
iii. Đề kiểm tra: 
 Bài 1: Tìm x biết : 
 a) x(2x - 1) - (x + 2)(2x + 3) = 0	b) (x -1)(x +2) - x – 2 = 0 . 
 Bài 2: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
7x2y + 21xy2
x2 + 6xy – 25 + 9 y2
x2 – 2xy + x – 2y
 Bài 3: Cho biểu thức : A = 
 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định.
 b) Rút gọn biểu thức A.
 c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2.
 Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. 
 Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
 a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
 b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
 IV. Đáp án chấm 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a) Û 2x2 - x - 2x2 - 3x - 4x + 6 = 0
 Û -5x + 6 = 0 ị x = 1,2 .
b) Û ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 
 Û ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 ị x = -2 hoặc x = 2 .
1.0
1.0
2
7xy(x + 3y)
(x2 + 6xy + 9) – 25= (x + 3y + 5)(x + 3y - 5)
(x2- 2xy) + (x – 2y) = (x – 2y)(x + 1)
0.75
0.5
0.75
3
a) ĐKXĐ : x0 ; x1
b) A = =
c) A = 2 Û =2 Û x = 3
1.0
1.0
1.0
4
a) Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ Û AC = BD 
(Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 
 MQ = 0,5 BD – T/c đường TB)
1.5
0.5
0.5
0.5
5
V. Thu bài – Hướng dẫn về nhà: 
 Nhận xét ý thức làm bài của HS 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiap_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3031_kiem_tra_hoc_ky_i_nguyen_va.doc