Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Ninh Đình Tuấn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Ninh Đình Tuấn

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức :

HS nắm vững công thức tính d.tích tam giác ; biết cách chứng minh đ/lý về d.tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày các cách c/m đó. HS vận dụng được công thức tính d.tích tam giác trong giải toán.

 Kĩ năng :

HS vẽ được hcn hoặc hình tam giác có d.tích bằng d.tích của 1 tam giác cho trước.

 Thái độ :

Vẽ ; cắt ; dán cẩn thận chính xác.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Thước ; êke ; giấy rời ; kéo ; keo dán.

 HS: Thước ; êke ; giấy rời ; kéo ; keo dán.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 256Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Ninh Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 9/12/2007
	Tiết: 29 Đ3. Diện tích tam giác
Mục Tiêu:
	 Kiến thức : 
HS nắm vững công thức tính d.tích tam giác ; biết cách chứng minh đ/lý về d.tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày các cách c/m đó. HS vận dụng được công thức tính d.tích tam giác trong giải toán. 
	 Kĩ năng : 
HS vẽ được hcn hoặc hình tam giác có d.tích bằng d.tích của 1 tam giác cho trước.
	 Thái độ : 
Vẽ ; cắt ; dán cẩn thận chính xác.
Chuẩn bị của GV và HS:
	GV: Thước ; êke ; giấy rời ; kéo ; keo dán.
	HS: Thước ; êke ; giấy rời ; kéo ; keo dán.
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1.
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Phát biểu công thức tính diện tích : hình chữ nhật , hìng vuông , hình tam giác vuông ?
GV gọi HS lên bảng trả lời cả lớp chú ý.
GV cho HS nhận xét đánh giá qua điểm số.
Đặt vấn đề : Ta đã biết cách tính diện tích tam giác vuông, vậy với tam giác nhọn, tam giác tù thì tính như thế nào?
HS trả lời câu hỏi. 
HS nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2.
Định lí (15 phút)
Chứng minh định lí về diện tích tam giác
Yêu cầu 1 học sinh đọc định lí
Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT và KL
? Nêu các loại tam giác thường mà em đã học ?
? Với định lí này ta cần chứng minh mấy trường hợp?
Chia lớp thành 3 nóm mỗi nhóm chứng minh 1 trường hợp
GV quan sát các nhóm cùng làm
? Chứng minh công thức tính diện tích tam giác như thế nào?
Yêu cầu 3 nhóm trưởng lần lượt trình bày cách chứng minh của nhóm mình
GV cho HS các nhóm nhận xét đánh giá có sữa chhữa bổ sung.
Kết quả của 3 nhóm gộp lại là cách chứng minh định lí về công thức tính diện tích tam giác
Định lí
HS đọc định lí
S = 1/2a.b
 ABC có diện tích là S	
 GT AH vuông góc BC
KL S = 1/2 AH.BC 
A
A
H
C
B
A
C
H
B
BH
C
a. Nhóm 1 Trường hợp H 
nằm giữa B và C
b. Nhóm 2: Trường hợp H 
trùng với B hoặc C
c. Nhóm 3: Trường hợp H nằm ngoài B và C
Chứng minh: 
a. Trường hợp 1: BH :
SDABC = BC . AH .
 b. Trường hợp 2: H nằm giữa B và C: 
 SDABC = SDABH + SDACH
 = AH . BH +AH . CH
 = AH( BH + CH)
 = AH . BC
c. Trường hợp 3:
- H nằm ngoài đoạn thẳng BC:
Giả sử C nằm giữa 2 điểm B và H : 
SDABC = SDABH - SDACH
 = AH . BH -AH . CH
 = AH( BH - CH)
 = AH . BC
HS cả lớp lắng nghe
Hoạt động 3.
Hoạt động cắt dán (10 phút)
Thực hiện ? SGK
Hãy cắt một 1 tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành 1 hình chữ nhật
Yêu cầu học sinh quan sát hình 127
GV quan sát và lấy 3 bài của 3 học sinh theo 3 trường hợp a ; b ; c như sau
GV quan sát và hướng dẫn học sinh yếu cùng làm
Chú ý: Yêu cầu HS thực hiện việc vẽ, cắt, dán một cách cẩn thận, chính xác để hình tam giác ban đầu, ta có thể cắt, ghép lại để thành hình chữ nhật. 
HS quan sát hình vẽ SGK
HS hoạt động độc lập
1
2
3
3
1
2
a. Hình vẽ.
2
1
2
1
2
1
b, Tam giác cho trước có góc tù thì lấy cạnh dài nhất làm đáy 
c. Cũng có thể biến đổi tam giác đã cho thành thành hình chữ nhật có kích thước a/2 và h.
Hoạt động 4.
Tìm hiẻu cách chứng minh khác về định lí diện tích tam giác (10 phút)
Yêu cầu học sinh làm bài tập 16 (Tr 121- SGK)
? Vì sao diện tích của tam giác được tô đạm trong các hình 128; 129; 130 SGK bằng nữa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Nếu học sinh không hiểu giáo viên gợi ý: Nhận xét về đáy và chiều cao của tam giác so với 2 kích thước của hình chữ nhật
HS quan sát hình 128; 129; 130 SGK
Giải thíchở mỗi hình tam giác và mỗi hình chữ nhật có cùng đáy và chiều cao.
Shcn = a.h (h.128)
 ị SD = ah (h.129) 
 S = ah (h.130)
Hướng dẫn học ở nhà: ( 3 phút)
	- Làm bài tập 17; 18; 19 (Tr 121 - SGK)
	- Vẽ một số tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
	- Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_ninh_dinh.doc