- HS1: Đường cao =
Cạnh = = 6 cm
Vậy : P = 3. 6 = 18 (cm )
- HS 2 :
Mỗi góc = = 120 0 - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
HĐ 2 : Khái niệm diện tích đa giác (10 phút)
- Hs nghe gv trình bày
- Hs quan sát và trả lời :
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. Hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông
- Hình A không thể bằng hình B vì chúng không thể trùng khít lên nhau .
b) Hình D có diện tích là 8 ô vuông. Hình C có diện tích là 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C .
c) Hình C có diện tích là 2 ô vuông. Hình E có diện tích là 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng lần diện tích hình E .
- Hs trả lời như SGK .
- Hai hs đọc lại ba tính chất trên .
- Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau .
- Hs trả lời miệng qua nhận xét:
và có hai đáy bằng nhau BC = EF; có hai đường cao tương ứng bằng nhau AH = DK
diện tích hai tam giác bằng nhau
- S = 10 . 10 = 100m2 = 1(a)
S = 100 . 100 = 10000 m2 = 1 (ha)
S = 1 . 2 = 1 (km)2
h113 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 2 9 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông . Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học .Hs hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác . Vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi ba tính chất của diện tích, một số đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu . * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke. III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra . 1. Tính chu vi của một tam giác đều khi biết đường cao bằng 3 cm ? 2. Tính số đo mỗi góc của lục giác đều - Gv nhận xét bài làm hs và cho điểm - HS1: Đường cao = Cạnh = = 6 cm Vậy : P = 3. 6 = 18 (cm ) - HS 2 : Mỗi góc = = 120 0 - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Khái niệm diện tích đa giác (10 phút) - Gv giới thiệu khái niệm diện tích đa giác như trang 116 SGK . - Yêu cầu hs quan sát hình 121 SGK và làm ?1 phần a . - Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B . Vậy hình A có bằng hình B không ? - Gv yêu cầu hs đọc câu hỏi b và c rồi trả lời . - Vậy diện tích đa giác là gì ? - Mỗi đa giác có mấy diện tích ? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không ? - Gv đưa ba tính chất của diện tích đa giác trang 117 SGK trên bảng . - Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau không ? - Gv đưa hình vẽ minh họa cho hs quan sát và yêu cầu hs nhận xét . A D H B C E K F - Hình vuông có cạnh dài 10m, 100m , 1 km thì có diện tích là bao nhiêu ? - Gv giới thiệu ký hiệu diện tích đa giác : Diện tích đa giác ABCDE thường được ký hiệu SABCDE hoặc S . - Hs nghe gv trình bày - Hs quan sát và trả lời : a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. Hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông - Hình A không thể bằng hình B vì chúng không thể trùng khít lên nhau . b) Hình D có diện tích là 8 ô vuông. Hình C có diện tích là 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C . c) Hình C có diện tích là 2 ô vuông. Hình E có diện tích là 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng lần diện tích hình E . - Hs trả lời như SGK . - Hai hs đọc lại ba tính chất trên . - Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau . - Hs trả lời miệng qua nhận xét: và có hai đáy bằng nhau BC = EF; có hai đường cao tương ứng bằng nhau AH = DK diện tích hai tam giác bằng nhau - S = 10 . 10 = 100m2 = 1(a) S = 100 . 100 = 10000 m2 = 1 (ha) S = 1 . 2 = 1 (km)2 1. Khái niệm diện tích đa giác : - Diện tích đa giác là số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó . - Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương . * Tính chất của diện tích đa giác : (SGK) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h114 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Công thức tính diện tích hình chữ nhật (8 phút) - Em hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết - Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính là hai kích thước của nó. Ta thừa nhận định lí sau (gv đưa định lí và hình vẽ trang 117 SGK trên bảng) - Tính S hình chữ nhật có a = 1,2m và b = 0,4m . - Yêu cầu hs làm bài tập 6 trang 118 SGK . - Gv ghi tóm tắt câu a sau đó cho hs kết luận và tự thực hiện câu b và c . a) a’ = 2a ; b’ = b S’ = a’. b’ = 2a. b = 2S b) a’ = 3a ; b’ = 3b S’ = a’. b’ = 3a. 3b = 9a.b = 9S c) a’ = 4a ; b’ = b S’ = a’. b’ = 4a. b = a.b = S - Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng . - Hs đọc lại định lí vài lần . - Hs trả lời miệng : S = a . b = 1,2 . 0,4 = 0,48 m2 - Hs trả lời miệng : a) S = a. b S hình chữ nhật tỉ lệ thuận với chiều dài, vừa tỉ lệ thuận với chiều rộng. Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi thì S hình chữ nhật tăng 2 lần . b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần thì S hình chữ nhật tăng 9 lần . c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần thì S hình chữ nhật không thay đổi . 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật : * Định lí : (SGK) b a S = a . b . . . . . . . . . . . . h115 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (10 phút) - Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông . - Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh 4dm ? - Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC, hãy so sánh S tam giác vuông ABC với S hình chữ nhật ABCD ? - Gv gợi ý : So sánh và , rồi so sánh . - Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào ? - Gv đưa kết luận và hình vẽ trong khung trang 118 SGK trên bảng, yêu cầu hs nhắc lại . - Công thức tính S hình chữ nhật là S = a. b. Mà hình vuông là hình chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau a = b . Vậy S hình vuông : S = a. a = a2 - Diện tích hình vuông có cạnh 4 dm Là : S = 42 = 16 (dm2) - (c.g.c) ( t/c 1 d.tích đa ..) SABCD = (t/c 2 d.tích đa..) SABCD = 2 - Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật có kích thước là hai hai cạnh góc vuông . - Hs thực hiện yêu cầu của gv . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h116 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập củng cố (10 phút) - Diện tích đa giác là gì ?Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác ? - Nêu ba tính chất của diện tích đa giác . - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm làm phiếu học tập . 1. Cho hình chữ nhật có diện tích 16 cm2 và hai kích thước của hình là x (cm) và y (cm) . Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: - Trường hợp nào hình chữ nhật là hình vuông ? - Tính diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 4cm và 3cm . - Sau 5’ , gv yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày . - Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm khác rồi nêu nhận xét . - Hs nhắc lại như SGK . - Hs trả lời miệng : x 1 2 3 4 y 16 8 4 - Trường hợp x = 4 ; y = 4 thì hình chữ nhật là hình vuông . - (cm2) - Một hs đại diện nhóm lên trình bày bài làm . - Hs lớp nhận xét, góp ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững khái niệm S đa giác, ba tính chất của S đ giác, các công thức tính S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông . - Bài tập về nhà số 7, 9 ,10, 11 trang 118, 129 SGK, bài số 12, 13, 14 trang 127 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: