A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác.
2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác.
3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)
II. KIỂM TRA:
III. DẠY BÀI MỚI
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết : 29 BÀI 3 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác. 2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác. 3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph) II. KIỂM TRA: III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 11 ph 20 ph A B H C SABC = S + S SABH = .. SACH = Vậy SABC = 2. Định lý : diện tích tam giác bằng nữa tích độ dài của một cạnh đáy với chiều cao tương ứng của nó S=ah GT ABC có diện tích là S AHBC KL S=BC.AH Chứng minh Trường hợp HB hoặc HC : S=BC.AH Trường hợp H nằm giữa BvàC: S=SAHB+SAHC =BH.AH+CH.AH =(BH+CH).AH=BC.AH Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC : S=SAHB-SAHC =BH.AH-CH.AH =(BH-CH).AH=BC.AH -GV: .Làm trên phiếu học tập đãđượïc gv chuẩn bị trước . . Cho hs trình bày . . Cho hs trao đổi ý kiến . . GV bổ sung ý kiến của mình để có một cm hòan chỉnh. . Ghi bảng ct tính DT của tam giác . Yêu cầu hs đọc lại CT tính DT của tam giác = lời. GV: Vẽ một tam giác trên giấy trắng ,cắt tam giác thành 3 mảnh ,ghép lại thành một HCN . Yêu cầu hs làm theo tổ , mỗi tổ chỉ làm một bài . GV: Nhận xét ,yêu cầu hs phân tích cơ sở tóan học của mỗi cách cắt . Sau đó ,gv góp ý kiến củ mình , chiếu kq của gv đã chuẩn bị trước . Bài tập 1: Hãy ss DT của tam giác được tô đậm với DT các hình CN tương ứng ? giải thích ? Gọi 3 hs chứng minh 3 trường hợp -HS làm rrên phiếu học tập ,theo ỳng nhóm học tập ,mỗi nhóm là hai bàn hs . Sau khi làm song ,gv yêu cầu hs hai nhóm lên bảng trình bày .HS các nhóm khác tranh luận ,góp ý kiến ,gv bổ sung để có một cm hòan chỉnh . -HS: Ba học sinh sẽ đọc CTtính DT của tam giác có trong sgk. -HS làm BT cắt dán trên một bìa , mỗi tổ dán kết quả làm được của tổ mình lên bảng đen . -HS :Trường hợp a: Cơ sở của phép đó làphân tích S= 1 /2 h.a trong đó 1/2h là một kích thước còn lại . Trường hợp b: S= 1 / 3 a.h, trong đó 1/ 3 là một kích thước ,h là kích hước còn lại . Trường hợp c: Cơ sở như trường hợp a, kết hợp ghép hình . HS: Suy nghỉ và trả lời câu hỏi của gv hỏi . Căn cứ vào CT tính của hai hình đó : SHCN= a.b STAM GIÁC =1/2 a.b -HS: làm bài tập trên phiếu học tập cá nhân . IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 ph ) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S1=ah S2=ahS2=S1 SAOB=AB.OM=OA.OB AB.OM= OA.OB SAMB=MB.AH SAMC= MC.AH Mà MB=MC nên SAMB=SAMC Nhắc lại cách tính diện tích tam giác ? Hãy làm bài 16 trang 121 Hãy làm bài 17 trang 121 Hãy làm bài 18 trang 121 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1 PH) Học bài Bài tập :20 ; 21 ; 23 SGK
Tài liệu đính kèm: