Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Trần Đình Thanh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Trần Đình Thanh

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ, biết vận dụng công thức để tính diện tích tam giác.

- Học sinh vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích tam giác cho trước.

II. Chuẩn bị

* Giáo viên:

- Bảng phụ 126(SGK) - dụng cụ vẽ hình.

*ọc sinh : Ôn bài tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích hình tam giác vuông.

III.Tiến trình dạy học

1.ổn định tổ chức: 8C1.8C2.8C3.

2.kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài mới.

? Tnh chất diện tích miền đa giác.

? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích hình tam giác vuông.

3.bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Trần Đình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:
G:
Tiết 28
Diện tích tam giác
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ, biết vận dụng công thức để tính diện tích tam giác.
- Học sinh vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích tam giác cho trước.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên:
- Bảng phụ 126(SGK) - dụng cụ vẽ hình.
*ọc sinh : Ôn bài tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích hình tam giác vuông.
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức: 8C1.................8C2...................8C3..............
2.kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài mới.
? Tnh chất diện tích miền đa giác.
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích hình tam giác vuông.
3.bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : 
- Yêu cầu học sinh nêu công thức tính diện tích tam giác ( đã biết ở lớp dưới)
- Giáo viên vào bài.
 Hoạt động 2: Xây dựng công thức tính diện tích hình tam giác.
- Thông qua công thức tính diện tích tam giác 
? Diện tích tam giác được xácđịnh như thế nào?
- Giáo viên cho học sinh phát biểu như SGK.
- Giáo viên vẽ hình ghi GT, KL.( Tam giác có ba góc nhọn).
- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh ba trường hợp 
? Nếu H trùng với B thì SABC=?
? H nằm giữa hai điểm BC thì SABC=?
? SABC= tổng diện tíchcủa những tam giác nào?
- Yêu cầu học sinh lên bảng tính.
? Nếu B là góc tù thì SABC=?
- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp tính SABC.
? Qua chứng minh ba trường hợp trên ta khảng định được điều gì.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện ? 2.
? Quan sát hình vẽ 127 có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật.
? Diện tích của hai hình đó như thế nào.
- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm: Mỗi nhóm hai tam giác bằng nhau, một tam giác dán vào bảng.
- Giáo viên kiểm tra các nhóm.
? Tại sao S tam giác = S của hình chữ nhật.
- Giáo viên : Ta có cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
* Hoạt động 4: Củng cố-Luyện tập
? Công thức tính diện tích tam giác? Phát biêủ thành lời.
- Yêu cầu học sinh giải thích bài tập 16 ( SGK)
? Không dùng công thức thì giải thích như thế nào.
? Qua bài học cho biết cơ sở chứng minh định lý là gì.
- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh viết công thức, nêu các đại lượng trong công thức.
- Học sinh phát biểu .Đọc định lý SGK.
- Học sinh nêu GT, KL của định lý.
- Học sinh trả lời.
- SABC=SAHB+SAHC
- SABC= SAHC-SAHB
- Một học sinh lên bảng trình bày.
- Diện tích của tam giác bằng nửa tích của chiều cao và đáy tương ứng.
- Học sinh quan sát hình vẽ 127 và trả lời.
- Hình chữ nhật có đáy = đáy của tam giác.
- S tam giác = S hình chữ nhật =
- Học sinh hoạt động theo nhóm làm theo yêu cầu của giáo viên.
( S1+S2+S3)= S
- Học sinh giải thích.
- Học sinh trả lời.
 Các tính chất của diện tích đa giác.
- Công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông.
 1. Định lý( SGK-120)
GT
KL
 a
a.Nếu H B
SABC=BC.AH
b. Nếu H nằm giữa B,C thì:
SABC=SAHB+SAHC
c. Nếu là góc tù
 A
 H	 B	C
H Nằm ngoài BC
SABC= SAHC- SAHB
=
2. Cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Bài 16( SGK)
SABC= S2+S3
SBCDE=S1+S2+S3+S4
Mà S1=S2
 S3=S4
SABC=SBCDE=a.h
5: Hướng dẫn về nhà.
- Học bài và làm các bài tập: 17, 18, 19, 21( SGK).
26 đến 29 (SBT).
- Ôn: Công thức tính diện tích hình tam giác, diện tích hình chữ nhật, địng nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_28_dien_tich_tam_giac_tran_dinh.doc