I- MỤC TIÊU:
Kiến thức:
o HS nắm vững công thức tính HCN, H.vuông , hình tam giác vuông.
o HS hiểu rõ để C/m các công thức tính diện tích cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
Kĩ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích trong giải toán.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học trong chứng minh, vẽ hình
II- CHUẨN BỊ:
GV Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Đọc trước bài . Học sinh : dụng cụ học tập
PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thực hành nhóm, hoạt động nhóm, . . . . .
III- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tuần: 14. Tiết: 26 Ngày: 13/11/2008 W Bài 2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I- MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nắm vững công thức tính HCN, H.vuông , hình tam giác vuông. HS hiểu rõ để C/m các công thức tính diện tích cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. Kĩ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích trong giải toán. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học trong chứng minh, vẽ hình II- CHUẨN BỊ: GV Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: Đọc trước bài .. Học sinh : dụng cụ học tập PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thực hành nhóm, hoạt động nhóm, . . . . . III- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Oân lại kiến thức cũ (3 phút ) -Nêu khái niệm đa giác và đa giác lồi? -định nghĩa đa giác đều? -Nêu diện tích HCN? HS trả lời *Hoạt động2: Khái niệm diện tích đa giác (15 phút) Hỏi: Em hiểu thế nào là diện tích HCN/ -Cho HS làm ?1 từ đó rút ra nhận xét : +Thế nào là diện tích của một đa giác. +Diện tích của đa giác với một số thực. -GV rút kết lại nhận xét. GV đặt câu hỏi cho tính chất 1 &2 của diện tích đa giác & nêu lại 3 tính chất sau khi HS trả lời. -HS trả lời -Hs làm ?1 theo nhóm nhỏ HS trả lời câu hỏi cảu GV -HS chú ý lắng nghe GV nhận xét I/ Khái niệm -Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. -Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giá là một số dương. Diện tích có các tích chất: SGK trg 117. Kí hiệu: Diện tích đa giác ABCDE là SABCDE *Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật.(5phút) -GV nêu công thức theo SGK. -HS nêu công thức tính diện tích HCN. II/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Diện tích hình chữ nhật tính bằng tích 2 kích thước của nó: S = a.b *Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông.(15phút) -Cho HS nhắc lại H.vuông là HCN có gì bằng nhau, và diện tích vuông bằng dt HCN -Cho HS trả lời ?3 HS làm ?1 Hs làm ?3 III/ Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó : S = a2 Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích 2 cạnh góc vuông: S = 1/2a.b Hoạt động 5: Củng cố.( 5 phút ) Củng cố. -GV hướng dẫn làm bài 6 trg 118. -HS thảo luận nhóm bài 6 trg 118 -HS trả lời theo nhóm bài tập thêm Bài6 – SGK/Tr115 a)Nếu a’ = 2a, b’= b thì S’= 2ab = 2S b) Nếu a’ = 3a, b’= 3b thì S’=3a.3b = 9ab = 9S. c) Nếu a’= 4a, b’ = 1/4b thì S’ = 4a.1/4b = ab = S Hoạt động 6: Dặn dò.( 2 phút ) Học sinh học thuộc lý thuyết. Làm các bài tập 1,3,4,5 SGK trang 115. IV- RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: