Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật (Bản 3 cột)

I - Mục tiêu :

1 - Kiến thức : H/s nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Hiểu rằng để C/m các công thức đó cần vận dụng các T/c của diện tích đa giác.

2 - Kĩ năng : H/s biết vận dụng công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán, suy luận

II - Chuẩn bị :

GV : Thước thẳng, hình vẽ 121, công thức tính trên bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.

HS : Thước kẻ chia khoảnh, Ê ke, com pa, bút dạ.

III - Phương pháp : Thuyết trình và vấn đáp.

IV - Tiến trình dạy học :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/12/2005
Ngày giảng : 7/12/2005
Tiết 27
Đ 2. Diện tích hình chữ nhật
I - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : H/s nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Hiểu rằng để C/m các công thức đó cần vận dụng các T/c của diện tích đa giác.
2 - Kĩ năng : H/s biết vận dụng công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán, suy luận
II - Chuẩn bị :
GV : Thước thẳng, hình vẽ 121, công thức tính trên bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.
HS : Thước kẻ chia khoảnh, Ê ke, com pa, bút dạ.
III - Phương pháp : Thuyết trình và vấn đáp.
IV - Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Khái niệm diện tích đa giác ( 15 phút )
G
G
?
H
H
?
?
?
G
H
?
G
?
G
G/v giới thiệu Kn diện tích như SGK - 116
Đưa hình 121 lên bảng phụ
Quan sát và trả lời ?1
Hình A, hình B có DT là 9 ô vuông
Hình A k0 bằng hình B chúng k0 thể trùng khít lên nhau
Hình D, hình E có Dt là 8 ô vuông
Hình C có Dt là 2 ô vuông
Vậy Dt hình D gấp 4 lần Dt hình C
Dt hình C bằng 1/4 Dt hình E
Vậy Dt đa giác là gì ?
Mỗi đa giác có mấy Dt
Dt đa giác có thể là số 0 hay là số âm không ?
G/v đưa ra 3 t/c của Dt đa giác lên bảng phụ.
Đọc lại T/c 
Hai ∆ có DT bằng nhau thì có bằng nhau hay không ?
VD
Hình vuông có cạnh dài 10m, 100m thì Dt là bao nhiêu ?
Kí hiệu của Dt đa giác : 
?1
a) Khái niệm 
- SĐ của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định là một số dương,
b) Tính chất của diện tích :
- 2 ∆ bằng nhau thì có DT bằng nhau
- Nếu 1 ĐG được chia thành những ĐG không có điểm trong chung thì Dt của nó bằng tổng Dt của những ĐG đó.
- Nếu cạnh của hình vuông là, 1cm,1m,1dm...thì đơn vị Dt tương ứng là 1cm2, 1m2, 1dm2...
c) Kí hiệu : SABCDE hoặc S ( nếu không sợ nhầm lẫn )
HĐ 2 : Công thức tính diện tích hình chữ nhật ( 10 phút )
?
G
G
Nêu Ct tính Dt hình chữ nhật đã học ở cấp I
Kích thước chính : chiều dài, rộng.
Đưa ra Định lí và hình vẽ
Tính Dt hình chữ nhật nếu 
a = 1,2m ; b = 0,4m
Bài 6 ( Sgk - 118 ) trả lời miệng
a) S = a.b => SHCN vừa tỉ lệ thuận với chiều rộng, vừa tỉ lệ thuận với chiều dài.
Dài tăng 2 lần thì S tăng 2 lần
b) Dài và rộng tăng 3 thì S tăng 9 lần.
c) Dài tăng 4 lần, rộng giảm 4 lần thì S không đổi.
Định lí
 S = a.b
Tóm tắt:
a) a' = 2a, b' = b => S' = a'b'=2ab=2S
b) a' = 3a , b' = 3b 
=> S' = a'b' = 3a.3b = 9ab = 9S
c) a' = 4a , b' = 1/4b
=> S' = a'b' = 4a.1/4b = ab = S
HĐ 3 : Công thức tính DT hình vuông, tam giác vuông ( 10 phút )
?
?
G
?
?
H
H
 Từ CT Dt hình CN hãy suy ra Ct tính Dt hình vuông và ∆ vuông.
Tính Dt hình vuông cạnh 3cm
Cho Hcn ABCD, nối AC, tính Dt ∆ABC biết AB = a, BC = b.
So sánh ∆ABC và ∆ CDA từ đó áp dụng T/c về Dt của đa giác.
Vậy S của ∆ vuông được tính ntn ?
H/s suy nghĩ làm ?3
- 2 ∆ bằng nhau thì có S bằng nhau
- HCN được chia thành 2 hình trong đó 2 hình không có điểm trong chung nên tổng Dt = Dt HCN
?2 Hình vuông có cạnh a=> S = a2
Tam giác ABC vuông tại A
=> 
Kết luận : 
Diện tích hình vuông
 S = a2
Diện tích ∆ vuông
?3 : 
HĐ 4 : Củng cố ( 10 phút )
G
Phát phiếu học tập ghi bài tập sau :
1-Cho hình chữ nhật có S là 16cm2 và hai kích thước của hình là x và y, hãy điền vào ô trống trong bảng sau
Trường hợp nào thì HCN là hình vuông ?
2-Cho ∆ABC có A = 90o, AB = 4cm, AC = 3cm, tính S∆ABC
Sau 5 phút thu bài, H/s lên treo Kq
Nhận xét bài và đánh giá
Về nhà : Học lại kĩ K/n S đa giác, t/c, công thức tính S chữ nhật, vuông, ∆ vuông.
BVN : 7,8,9,10,11 ( Sgk -119)
x 1 2 3 4
y 16 8 16/3 4
2) ∆ABC vuông tại A
 AB= 4cm, AC = 3cm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_27_bai_2_dien_tich_hinh_chu_nhat.doc