I.MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Kỹ năng: HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và điều kiện của hình.
- Thái độ: Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (vẽ sẵn hình 79, p.152 sGV).
- Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, trả lời câu hỏi sgk (trang 110), làm bài tập 88 sgk trg111.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần : 12 – Tiết : 24 Ngày soạn : 25.10.10 Ngày dạy : 02à 05.11.10 I.MỤC TIÊU : - Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). - Kỹ năng: HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và điều kiện của hình. - Thái độ: Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (vẽ sẵn hình 79, p.152 sGV). - Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, trả lời câu hỏi sgk (trang 110), làm bài tập 88 sgk trg111. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (12’) A – LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa về các tứ giác: 2 cạnh đối // là hthag các cạnh đối // là hbh Tgiác có 4 góc vuông là hcn 4 cạnh bnhau là hthoi 4 góc vgâ và 4cạnh bgè nhau là hvuông 2. Tính chất của các tứ giác: (bảng phụ) 3. Dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác: (bảng phụ hình 79 sGV) -Nhắc lại các định nghĩa về hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông? -GV nhắc lại định nghĩa như sgk -Viết lại định nghĩa theo sơ đồ tóm tắt lên bảng -Hãy nêu ra các tính chất về góc, cạnh, đường chéo của các hình? -Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hthoi, hvuông? -HS lần lượt nêu định nghĩa các hình -HS ghi bài -HS lần lượt nêu tính chất cá hình -Kiểm tra lại qua bảng phụ của GV Hđ 2 : Luyện tập (29’) B – BÀI TẬP Bài tập 88 sgk: (15’) Gt: Tứ giác ABCD ; AE = EB; BF = FC; CG = GD; DH = HA Kl: 1) EFGH là hình gì? Vì sao? 2) Các đường chéo AC,BD có thêm điều kiện gì để EFGH là Hình chữ nhật? Hình thoi? Hình vuông? Giải 1. Theo đề bài ta có : - EH là đtb của DABD nên EH//BD và EH = ½ BD - FG là đtb của DCBD nên FH//BD và FG = ½ BD Suy ra EH//FG và EH = FG Vậy tứ giác EFGH là hình bhành 2.a) Hbhành EFGH là hcn Û Ê = 1v Û EF ^ EH Ta có EH//BD và EF//AC Từ đó suy ra AC ^ BD b) EFGH là hình thoi Û EF =EH mà EH = ½ BD, EF = ½ AC suy ra BD = AC c) EFGH là hình vuông Û EFGH vừa là hcn vừa là hthoi, vậy khi tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau thì EFGH là hình vuông -Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl -Nêu hướng giải câu 1? -Gọi một HS giải ở bảng câu 1 -Theo dõi HS làm bài -Cho cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh ở bảng -Nêu yêu cầu câu 2. -Cho HS suy nghĩ tại chỗ ít phút -GV yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm (nhóm 1-2 câu a; nhóm 3-4 câu b; còn lại câu c) -Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ -Cho các nhóm nhận xét chéo. -Nhận xét, sửa sai, hoàn chỉnh bài giải cho HS -Đánh giá cho điểm các nhóm Chốt lại cách làm: -Tứ giác ABCD (không thêm đk) ÞEFGH là hbh nếu AC ^ BD (1) Þ EFGH là hcn AC = BD (2) Þ EFGH là hthoi Cả (1) và (2) Þ EFGH là hvuông -HS đọc đề bài, tóm tắt Gt-Kl và vẽ hình (một HS làm ở bảng) -HS làm việc cá nhân câu 1 1. Theo đề bài ta có : - EH là đtb của DABD nên EH//BD và EH = ½ BD - FG là đtb của DCBD nên FH//BD và FG = ½ BD Suy ra EH//FG và EH = FG Vậy tứ giác EFGH là hình bhành Hợp tác làm bài phần còn lại: Nhóm 1,2: (câu a) a) Hbhành EFGH là hcn Û Ê = 1v Û EF ^ EH Ta có EH//BD và EF//AC Từ đó suy ra AC ^ BD Nhóm 3,4: (câu b) b) EFGH là hình thoi Û EF =EH mà EH = ½ BD, EF = ½ AC suy ra BD = AC Nhóm 5,6: (câu c) c) EFGH là hình vuông Û EFGH vừa là hcn vừa là hthoi, vậy khi tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau thì EFGH là hình vuông Bài tập 89 sgk : (14’) Gt DABC (Â =1v) ; MB = MC DA=DB; E đx với M qua D Kl a) E đx với M qua AB b) AEMC, AEBM là hình gì? Theo đề bài ta có DM là đường trung bình của DABC nên MD//AC, mà AC ^ AB (gt) Þ MD ^ AB . Như vậy: AB ^ EM và DE = DM (E và M đối xứng với nhau qua D) Þ AB là đường trung trực của đoạn thẳng EM hay E đối xứng với M qua AB * DM là đtb của DABC nên : DM // AC Þ EM // AC DM= ½ AC Þ EM = AC Þ AEMC là hbh (tứ giác có hai cạnh đối ssong và bằng nhau) * Tứ giác AEBM có hai đường chéo AB và EM cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường (gt) và vuông góc với nhau (cmt) nên là một hình thoi -Cho HS đọc đề bài 89, vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl -Cho HS quan sát hình vẽ và giải câu a -Cho một HS trình bày ở bảng (GV kiểm vở bài làm một vài HS) Nêu yêu cầu câu b? cho HS trả lời tại chỗ là hình gì (hbh, hthoi) -Sau đó cho HS hợp tác giải theo nhóm (mỗi nhóm cùng dãy chứng minh một tứ giác) -Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ -Theo dõi các nhóm làm việc, gợi ý, giúp đỡ khi cần. -Cho các nhóm trình bày, nhận xét, sửa sai chéo -Trình bày lại bài giải (bảng phụ) cho HS yếu nắm và sửa vào vở -Hướng dẫn HS về nhà làm tiếp câu c, d -HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl -HS làm việc cá nhân câu a: Theo đề bài ta có DM là đường trung bình của DABC nên MD//AC, mà AC ^ AB (gt) Þ MD ^ AB . Như vậy: AB ^ EM và DE = DM (E và M đối xứng với nhau qua D) Þ AB là đường trung trực của đoạn thẳng EM hay E đối xứng với M qua AB Hợp tác nhóm giải câu b: * DM là đtb của DABC nên : DM // AC Þ EM // AC DM= ½ AC Þ EM = AC Þ AEMC là hbh (tứ giác có hai cạnh đối ssong và bằng nhau) * Tứ giác AEBM có hai đường chéo AB và EM cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường (gt) và vuông góc với nhau (cmt) nên là một hình thoi HS sửa bài vào vở Hoạt động 3: Củng cố (3’) Các các câu sau đúng hay sai: a) Hbhành là hình thang cân. b) Hthang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. c) Hình chữ nhật, hình vuông là hình bình hành. e) Hình bình hành không phải là hình thang. -Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi (đúng, sai) -HS đứng tại chỗ trả lời: Hướng dẫn học ở nhà (1’) Đọc lại (bổ sung, hoàn chỉnh) các bài đã giải. Làm tiếp câu c, d bài 89; làm bài 87, 90 sgk trang 111 Ôân tập toàn chương I chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập Duyệt ngày / / 2008 TP Đặng Thị Tường Vân
Tài liệu đính kèm: