Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 53: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 53: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở chương III ( Định lý Talet thuận đảo và hệ quả; t/c đ­ờng phân giác của tam giác; Tam giác đồng dạng; ứng dụng của tam giác đồng dạng )

2. Kỹ năng: Tiế́p tục vận dụng đ­ược các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán độ dài đoạn thẳng; chứng minh ( hai tam giác đồng dạng; 2 đt song song; đẳng thức tích; các đoạn thẳng tư­ơng ứng tỉ lệ )

3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác khoa học, ý thức vận dụng các kiến thức vào thực tế.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ ghi bài tập , bài giải mẫu , com pa, eke, phấn mầu

- HS: Ôn tập kĩ lý thuyết chương III và làm các bài tập cho về nhà , dụng cụ học tập , bảng nhóm

III Tổ chức giờ học

1. ổn định tổ chức(2’)

2. Kiểm tra bài cũ

3. Các hoạt động dạy học

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 53: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
 Ngày giảng: 
Tiờ́t 53
ễN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiờu	 
Kiến thức: Củng cụ́ các kiờ́n thức đã học ở chương III ( Định lý Talet thuận đảo và hệ quả; t/c đường phân giác của tam giác; Tam giác đồng dạng; ứng dụng của tam giác đồng dạng ) 
Kỹ năng: Tiờ́p tục vọ̃n dụng được các kiờ́n thức đã học vào các bài tọ̃p dạng tính toán độ dài đoạn thẳng; chứng minh ( hai tam giác đồng dạng; 2 đt song song; đẳng thức tích; các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ ) 
Thái độ: Góp phõ̀n rèn luyợ̀n tư duy cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác khoa học, ý thức vận dụng các kiến thức vào thực tế. 
II. Chuõ̉n bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tọ̃p , bài giải mõ̃u , com pa, eke, phṍn mõ̀u 
- HS: ễn tọ̃p kĩ lý thuyờ́t chương III và làm các bài tọ̃p cho vờ̀ nhà , dụng cụ học tọ̃p , bảng nhóm 
III Tổ chức giờ học
ổn định tổ chức(2’) 
 Kiểm tra bài cũ 
Các hoạt động dạy học
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y và trò
Ghi bảng
HĐ1: ụn tọ̃p lí thuyờ́t ( 12’ )
Mục tiêu: Nhớ được những kiến thức lí thuyết cơ bản trong chương .
? Em hãy cho biết trong chương ta đã học được các chủ đềkiến thức nào ?
- HS: Chủ đề về ĐL Talet; t/c tia phân giác của tam giác; tam giác đồng dạng, ứng dụng của 2 tam giác đồng dạng. 
? Vậy ta có các dnạg bài tập cơ bản nào ?
- HS: dạng tính độ dài đoạn thẳng; c/m
GV: yêu cầu HS đọc lý thuyết đã được hệ thống trong SGK T 89 ->91. 
? Cho EF // AB của tam giác ABC ta có thể suy ra được gì ?
- HS: lần lượt trả lời 
? Cho hình vẽ, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ?
- HS: 
? Cho biết dạng bài tính độ dài đoạn thẳng ta dựa vào kiến thức nào để làm ?
- HS: Đl Talet thuận, hệ quả, t/c tia phân giác của 1 góc trong tam giác, hai tam giác đồng dạng. 
? Muốn c/m hai đt song song ta phải có điều kiện gì ?
- HS: các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ ( ĐL ta let đảo ) 
? Vậy để c/m các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ ta c/m ntn ?
- HS: c/m hai tam giác đd; dựa vào ĐL ta let thuận, hệ quả, t/c tia phân giác
GV: Vậy bây giờ ta sẽ đi nghiên cứa các dạng bài tập thông qua hệ thống bài tập ôn tập chương. 
HĐ2: Bài tọ̃p ( 32’ )
Mục tiêu: Luyện giải cac dạng bài tập: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 tam giác đồng dạng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau...
? Đọc đờ̀?
HS: Cho HS quan sát hình 66(SGK - 92)
? Nờu GT, Kl của bài toán?
? Hãy chứng minh BK = CH 
HS: DBKC = DCHB ị BK = CH
? Để có KH // BC ta phải có điều kiện gì ?
- HS: các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
? Đó là các đoạn thẳng nào ?
- HS: 
? Vậy hãy chứng minh: ?
HS:Ta có : BK = CH ( c / m trờn ) 
 AB = AC ( gt )
ị ị KH // BC ( định lí Talét đảo )
? Để tính được HK thì theo GT và phần đã c/m được ta dựa vào đâu ?
- HS: Dựa vào HK // BC => 
? Vậy từ tỉ lệ thức trên ta cần phải tính thêm đoạn nào ? ( HS: Tính AH ) 
? Tính AH như thế nào ?
HS: AH = AC - HC 
? Vậy em hãy nêu cách tính HC ? ( GV gợi ý: Dựa vào SGK phần hd )
- HS: Vẽ đường cao AI, c/m DAIC DBHC để tính HC. 
? Đọc nụ̣i dung yờu cõ̀u của bài ?
? Vẽ hình , ghi GT – KL?
HS: Lờn bảng vẽ hình, ghi GT - KL 
GV: Gợi ý : Đờ̉ chứng minh 
AE = EB, DF = FC. Qua O kẻ MN // AB // CD với M ẻAD, N ẻ BC và chứng minhOM = ON
Cho HS HĐ cá nhõn làm bài trong 4 phút 
-> 1 HS trình bày miệng. 
GV: Để có AE = EB , DF = FC ta phải có các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ trong đó có chứa các đoạn thẳng cần chứng minh.
? Vậy để có AE = EB ta phải có các đoạn thẳng nào tương ứng tỉ lệ, mà ta lại có các đường thẳng song song ?
- HS: AB // MN ị 
Mà OM = ON ị AE = EB 
? Tương tự chứng minh DF = FC ta c/m ntn ?
- HS: Vì DC // MN ị 
Mà OM = ON ị DF = FC 
I. ễn tọ̃p lý thuyờ́t: 
 SGK
 A
 F
B E C
-Có EF // AB => ; ; 
 (ĐL Talet thuận)
-Có EF // AB => (Hệ quả)
( Hay DCEF DCBA ( c.c.c ) hay theo ĐL 2 tam giác đồng dạng ) 
 D 
Vì EI là tia phân giác 
của DDEF nên: I
 E F
II . Bài tọ̃p 
Bài 58 ( SGK - 92 )
 DABC ( AB = AC )
GT BH ^ AC ( H ẻ AC )
 CK ^ AB ( K ẻ AB )
 BC = a , AB = AC = b
KL a. BK = CH
 b. KH // BC
 c. HK = ?
Chứng minh 
a. Xét DBKC và DCHB có 
BC chung 
K= H = 900( gt ) 
 KBC = HBC( D ABC cõn ) 
ị DBKC = DCHB(Cạnh huyờ̀n - góc nhọn) 
ị BK = CH ( hai cạnh tương ứng ) 
b. Ta có : BK = CH ( c / m trờn ) 
 AB = AC ( gt )
 ị 
ị KH // BC ( định lí Talét đảo )
c. +) Kẻ đường cao AI 
ị DAIC DBHC ( vì C chung
 I = H = 900 ) 
ị mà IC = , AC = b BC = a ị HC = 
+) AH = AC - HC = b - = 
+) Ta có KH // BC ( c / m trờn ) 
ị 
ị KH = 
Bài 59 ( SGK - Tr. 92 )
 Hình thang ABCD ( AB // CD )
G AC ầ BD = { O }
T AD ầ BC = { K }
 OK ầ AB = { E }
 OK ầ CD = { F }
K AE = BE 
L CF = DF
 K
 A E B
 M N 
 O
D F C
 Chứng minh
*) Qua O kẻ MN // AB // CD ( M ẻAD, N ẻ BC )
ị ị MO = ON 
*) Vì AB // MN ị 
Mà OM = ON ị AE = EB ( 1 )
*) Vì DC // MN ị 
Mà OM = ON ị DF = FC ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra KO đi qua trung điờ̉m của AB và DC
4. Hướng dõ̃n vờ̀ nhà (1 phút)
- ễn tọ̃p kỹ lý thuyờ́t qua các cõu hỏi ụn tọ̃p chương, qua các mảng kiến thức đã được hệ thống. 
- Xem lại các dạng bài tọ̃p của chương.
- Tiờ́t sau kiờ̉m tra 1 tiờ́t 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_53_on_tap_chuong_iii_ban_chuan.doc