I. MỤC TIÊU.
+Hệ thống hoá kiến thức chương I , Thành thạo việc vận dụng các dấu hiệu vào C M các bài tập hình học.
+ Rèn kĩ năng tổng hợp, tư duy lôgíc
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ sơ đồ nhận biết tứ giác.
HS: Làm các câu hỏi và các bài tập về nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7)
Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước.
Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
Ngày soạn:15/ 11/ 2010 Ngày giảng: 17/ 11/ 2010 Tiết 23 ôn tập chương I. MụC TIÊU. +Hệ thống hoá kiến thức chương I , Thành thạo việc vận dụng các dấu hiệu vào C M các bài tập hình học. + Rèn kĩ năng tổng hợp, tư duy lôgíc II. CHUẩN Bị: GV: Bảng phụ sơ đồ nhận biết tứ giác. HS: Làm các câu hỏi và các bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động nội dung Hình bình hành GV:Đưa đề bài và hình 109(SGK) Hình thang Hình vuông Hình thoi Hình chữ nhật HS:Quan sát và hoạt động theo từng nhóm 2 em cùng bàn. Tg H.T thang HT vuông HT. cân HBH HCN HV HT HS:Hoạt động theo nhóm và điền theo chiều mủi tên dấu hiệu nhận biết. A. Lí thuyết I. Quan hệ bao hàm giữa các hình đã học: Bài tập 87/SGK: a)Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình: Hình bình hành, hình thang. b)Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình:Hình bình hành, hình thang. c)Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình vuông. II. Sơ đồ nhận biết tứ giác: GV:Đưa “sơ đồ nhận biết tứ giác” lên bảng. B. Bài tập: Bài tập 89/Sgk a) E đối xứng với M qua D. ị DE = DM. MD là đường trung bình D ABC. ị MD // AC , . Do AC ^ AB ị MD ^ AB và DE = DM (c.m.t) ị AB là trung trực của EM. ị E đối xứng với M qua AB. b) Ta có: EM // AC , EM = AC ( = 2 MD) ị AEMC là hình bình hành. AEBM là hình thoi. c) D ABC vuông cân tại A thì AEBM là hình vuông. 3. Củng cố Các dấu hiệu nhận biết các hình: Hình bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi;Hìnhvuông. 5. Dặn dò -Ôn lại theo hệ thống đã ôn tập để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra chương. -Làm bài tập 90 SGK. -Làm thêm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH.Gọi D là điểm đối xứng của H qua AB, gọi E là điểm đối xứng của H qua AC. a) Chứng minh D,A,E thẵng hàng. b) Chứng minh D đối xứng với E qua A. c) Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao ? d) Tứ giác BDEC là hình gì ? Vì sao ? e) Chứng minh rằng BC = BD + CE.
Tài liệu đính kèm: