A. Mục Tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông, thấy được hình vuông là hình có đủ các tính chất của các hình đã học.
Vận dụng được tính chất, dấu hiệu vào việc chứng minh hình vuông và các bài tập có liên quan.
B. Chuẩn bị: Mô hình hình vuông, hình thoi, HBH, hình chữ nhật, tứ giác động.
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 23 : Hình vuông A. Mục Tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông, thấy được hình vuông là hình có đủ các tính chất của các hình đã học. Vận dụng được tính chất, dấu hiệu vào việc chứng minh hình vuông và các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị: Mô hình hình vuông, hình thoi, HBH, hình chữ nhật, tứ giác động. C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút) HS1 Định nghĩa hình thoi, vẽ hình thoi ABCD, tóm tắt các tính chất của hình thoi HS2: Định nghĩa hình chữ nhật, vẽ hình chữ nhật ABCD.Tóm tắt các tính chất của hình chữ nhậtABCD? Tổ chức cho HS nhận xét và GV cho điểm 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV Lớp nhận xét các câu trả lời của các bạn Hoạt động2: Định nghĩa hình vuông((10 phút) Gắn mô hình hình vuông lên bảng.GV hỏi tứ giác này có phải là hình chữ nhật không? vì sao? Tứ giác này có phải là hình thoi không? vì sao? Tứ giác này có gì đặc biệt? GV: Tứ giác này là hình vuông. Hãy định nghĩa hình vuông? Hãy vẽ hình vuông ABCD vào vở? Em có nhận xét gì về hình vuông? Hãy giải thích nhận xét của mình? Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Vậy em có nhận xét gì về tính chất của hình vuông. HS quan sát đo đạc chỉ ra: Tứ giác mô hình là hình chữ nhật vì có 4 góc vuông. Tứ giác mô hình là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau. A B Định nghĩa(SGK) ABCD có 4 góc bằng 900 AB=BC=CD=DA là hình vuông D C Hình vuông có đủ các ính chất của hình chữ nhật và hình thoi. Hoạt động 3: Tính chất( 10 phút) Hãy nêu các tính chất của hình vuông? Hãy tóm tắt các tính chất của hình vuông ABCD? Nhấn mạnh tính chất về đường chéo. O A B HV ABCD : A = B = C = D =900 AB =BC=CD =DA AC =BD D C AC ┴BD =O, OB =OC =OA= OD Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết(15 phút) Từ định nghĩa, tính chất của hình vuông. Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông? Yêu cầu giảI thích từng dấu hiệu? Một tứ giác như thế nào là hình vuông? Hãy làm ? 2 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. NX: Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì là hình vuông. HS làm?2 a. ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. c. MNPQ có hai đường chéo vuông góc với nhau nên nó là hình vuông. d. UTSR là hình thoi có R = 900 nên UTSR là hình vuông. Hoạt động 5: Củng cố(3 phút) Hãy chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của hình vuông? Hình vuông có 1 tâm đối xứng là giao của hai đường chéo. Hv có 4 trục đối xứng. Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà(2 phút) Học bài nắm vững lý thuyết Làm bài tập 79,80,81,82(SGK)
Tài liệu đính kèm: