Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Nguyễn Văn Quảng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Nguyễn Văn Quảng

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

- Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể

- Phát triển tư duy học sinh, Gây hứng thú học tập, tìm tòi.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)

- Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Nguyễn Văn Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2	
Ngày soạn : 28/08/2008
Ngày dạy: / ..//2008
Tiết 3
 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể
Phát triển tư duy học sinh, Gây hứng thú học tập, tìm tòi.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)
- Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1 ph
1. Ổn định tổ chức:
- Ghi tên học sinh vắng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
3 ph
2. Kiểm tra bài cũ:
“ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức
Làm bài tập 10 trang 8 SGK
Hs: lên bảng trình bày
- Nhận xét bổ sung.
7 ph
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chữa bài cũ
Chữa bài tập 10 trang 8 SGK õ
Hs: lên bảng trình bày
- HS dưới lớp theo dõi
Bài 10 (Tr8 - SGK)
a, 
 = 
b, ( x2 – 2xy + y2) ( x – y)
 = x3 – 3x2y + 3xy2 - y3
31 ph
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 11 tr 8 SGK (25 phút)
- Biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến nghĩa là như thế nào?
“ Sau khi thu gọn biểu thức ta được kết quả bao nhiêu Kết luận gì
Bài 12 tr 8 SGK (10 phút)
- Để tính giá trị của biểu thức trên đơn giản hơn bằng cách thay trực tiếp giá trị của biến vào ngay lúc đầu ta phải làm ntn?
x = 0 giá trị biểu thức =?
x = 15 giá trị biểu thức =?
Bài 13 tr 9 SGK (8 phút)
- Thực hiện phép tính bên VT ta được gì?
x =?
Bài 14 Tr 9 SGK (3 phút)
Hướng dẫn
-Hãy biểu diễn 3 số chẵn liên tiếp
-Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192
 -GV nhận xét và cho điểm
Một HS lên bảng trình bày
HS sửa vào vở
HS kết luận : kết quả là một hằng số
Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức đã cho.
HS lên bảng làm 
HS hoạt động nhóm
Häc sinh trả lời.
Bài 11 (Tr8 - SGK)
 (x-5) (2x + 3) – 2x(x -3) + x+7
= 2x2 + 3x -10x -15 – 2x2 + 6x +x +7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 12 (Tr8 - SGK)
 (x2 -5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 -5x -15+ x2 –x3 + 4x -4x2
= -x -15 ()
a, Thay x= 0 vào () ta được 
 -0 – 15 = -15
b, Thay x= 15 vào () ta được 
Bài 13 (Tr9 - SGK)
	Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1+ (3x-7)(1-16x) = 81
48x–12x-20x+53x-48x-7 +112x=81
83x = 83
 x = 1
Bài 14 (Tr9 - SGK)
- Ba số đó là : 46,48,50
 -15 – 15 = -30
1 ph
4. Củng cố:
- Nhắc lại bàøi tập vừa giải nắm chắc các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
HS trả lời
2 ph
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bàøi tập vừa giải
- Làm bài tập :12c,d Tr8,9 - SGK
Hs lắng nghe và ghi nhớ
Bài tập về nhà:
- Làm bài tập :12c,d Tr8,9 - SGK
Ngày soạn : 07/09/2008
Ngày dạy: ../09/2008
Tiết 4 
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A - B)2, A2 – B2
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp ly.ù
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ.
- Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1 ph
1. Ổn định tổ chức:
- Ghi tên học sinh vắng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
5 ph
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ?
Aùp dụng : Tính
	(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết quả ?
HS : Một học sinh làm ở bảng.
- Nhận xét : đã vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để tính bình phương của một tổng hai đơn thức
9
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm quy tắc bình phương một tổng.
Thực hiện phép nhân :
	(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)2 = ?
Tổng quát : A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- Ghi bảng.
GV : Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của công thức 
	 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng SGK
(HS làm trong phiếu học tập, 1 HS làm ở bảng)
HS làm trên phiếu học tập.
- Thực hiện phép nhân:
	(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)2 = . . .
HS ghi hằng đẳng thức bình phương của một tổng hai số:
- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)2 = . . .
- Viết biểu thức: 
x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
- Tính nhanh : 512
1. Quy tắc: 
- Với A, B là các biểu thức .
 A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Aùp dụng:
a, (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b, x2 + 4x + 4 = x2 + 2.2x + 22 
	= (x + 2)2
c, 512
 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 +1 = 2601
d, 301 = (300 + 1)2
 = 90000 + 600 +1 
 = 9061
12
Hoạt động 2: Tìm công thức bình phương một hiệu
- Hãy tìm công thức 
	(A - B)2
- Cho HS nhận xét
Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
- Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học.
Gv: cho HS xem lời giải hoàn chỉnh ở trên bảng.
-HS làm trên phiếu học tập 
HS: (A - B)2 
 = [A – (B)]2 
hoặc
 (A - B)2 
= (A - B)(A - B)
2. Bình phương một hiệu:
- Với A, B là các biểu thức .
	(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng:
a,
b, (2x – 3y)2 
 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
 = 4x2 – 12xy + 9y2
c, 992 = (100–1)2 =1002 –2.100.1 
 = 10000 – 200 + 1 = 9801
8
Hoạt động 3: Tìm công thức hiệu hai bình phương .
GV: Trên phiếu học tập hãy thực hiện phép tính :
	(a + b)(a - b)
Từ đó rút ra kết luận cho 
	(A + B)(A - B) =
- Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
- HS làm trên phiếu học tập.
- Rút ra quy tắc.
3. Hiệu hai bình phương:
- Với A, B là các biểu thức .
A2 - B2 = (A + B) (A - B) 
Aùp dụng:
a, (x + 1)(x – 1) = x2 – 1
b, (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) 
 = 602 - 42
	 = 3600 – 16 = 3584
* Chú ý: (A - B)2 = (B - A)2
6
Hoạt động 4: Luyện tập.
- Làm bài tập 1a, b, c Tr1 -SGK
HS lên bảng làm
Bài tập 1: (Tr11 – SGK)
a, x2 + 2x + 1 = (x + 1)2
b, 9x2 + y2 + 6xy = (3x + y)2
c, 25a2 + 4b2 + 20ab = (5a – 2b)2
2
4. Củng cố:
Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học
HS nhắc lại
2
5. Hướng dẫn về nhà:
Học 3 hằng đẳng thức vừa học
- Làm bài tập : 17, 18, 19, 20, 21 Tr11,12 – SGK
- Hs lắng nghe và ghi nhớ.
 Duyệt của Ban giám hiệu.
 ngày ............ tháng .......... năm 2007
Đủ Giáo án tuần 02/2007

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_2_nguyen_van_quang.doc