Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- HS nắm được đĩnh nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang

- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông

2/. Kỹ năng:

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, tính số đo góc của hình thang, hình thang vuông

- Biết sử dụng công cụ để kiểm tra một giác là hình thang, linh hoạt nhận dạng hình thang.

3/. Thái độ:

- Cẩn thận trong cách trình bày, tính toán, vận dụng kiến thức vào bài tập

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, kiểm tra, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: Nêu định nghĩa tứ giác lồi ? (4đ)

Bài tập: Tính x ở hình bên biết (6đ)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 25/ 8/ 2010	 Tiết: 2 §2. HÌNH THANG 
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- HS nắm được đĩnh nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông 
2/. Kỹ năng: 
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, tính số đo góc của hình thang, hình thang vuông
- Biết sử dụng công cụ để kiểm tra một giác là hình thang, linh hoạt nhận dạng hình thang. 
3/. Thái độ: 
- Cẩn thận trong cách trình bày, tính toán, vận dụng kiến thức vào bài tập 
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, kiểm tra, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Nêu định nghĩa tứ giác lồi ? (4đ)
Bài tập: Tính x ở hình bên biết (6đ)
Trả lời: Nêu đúng định nghĩa (4đ) 
Ta có 
 2x + 1450 + 350 + x = 3600
 3x = 3600 – 1800 
 x = 600
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (25’) Định nghĩa 
GV: Tứ giác ABCD (h13) có đặc biệt gì ? 
HS: Có AB // CD (vì có )
GV: Tứ giác có 2 cạnh đối song song như thế gọi là hình thang 
GV: Gọi HS nêu ĐN hình thang 
HS1: Nêu ĐN ở Sgk 
GV: Giới thiệu các thành phân của hình thang
GV: Nêu ?1 (Sgk/tr69) (bảng phụ h15) 
- Tìm các tứ giác là hình thang?
HS: h15a), 15b) là hình thang, còn h15c) không phải lài hình thang
GV: Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang? 
HS: Trả lời (bằng 1080)
GV: Nêu bài tập ?2 (Bảng phụ)
- Gọi HS nêu cách chứng minh ?
HS: Kẻ đường chéo AC, chứng minh 2 tam giác bằng nhau 
HS: làm câu a)
HS: làm câu b)
GV: Hoàn chỉnh bài làm 
GV: Rút ra nhận xét 
Hoạt động 2: (5’) 
GV: nêu ĐN hình thang vuông SGK 
HS: Theo dõi Sgk/tr70 ghi nhận, vẽ hình
1. Định nghĩa 
 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
 ?1 Cho hình 15 
a) ABCD là hình thang (vì có AD // BC)
 EFGH là hình thang (vì có EH // FG)
b) Tổng hai góc kề môt cạnh bên của hình thang bằng 1800.
 ?2 (Sgk/tr70) 
Nhận xét: (Sgk/tr70) 
2. Hình thang vuông 
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. 
4.4. Củng cố và luyện tập: (5’)
Bài tập 6: (Sgk/tr70) (HS tự kiểm tra)
Bài tập 7: (Sgk/tr71) Dựa vào kết quả câu b) ?2 (Sgk/tr70) 
a) Vì ABCD là hình thang có đáy AB và CD, nên AB // CD
Ta có: 	Ta có: 
 x + 800 = 1800 	 y + 400 = 1800 
 x = 1000 	 y = 1400 
b) Vì ABCD là hình thang có đáy AB và CD, nên AB // CD
Ta có: 	Ta có: 
 x + 1400 = 1800 	 500 + y = 1800 
 x = 700 	 y = 1300 
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (4’)
Nắm chắc định nghĩa hình thang, nhận xét, định nghĩa hình thang vuông. 
BTVN: 7c), 8, 9 ( SGK/tr 71). 
Hướng dẫn: BT 8a) AB // CD nên ta có , kết hợp 
Suy ra , 
b) Tương tự kết hợp 
Suy ra , 
BT 9) Chứng minh ABC cân tại B
Suy ra (so le trong)
Khi đó BC // AD, do đó ABCD là hình thang 
Chuẩn bị bài tiếp bài §3; nháp, kiến thức hình thang, đồ dùng học tập
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_2_hinh_thang_nguyen_hoai_phuong.doc