Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 3 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 3 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: Học sinh củng cố được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

 Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.

 Thái độ: Tích cực, cẩn thận.

II. Chuẩn bị :

 GV: Bảng phụ

 HS: Làm bài và học bài theo hướng dẫn của GV.

III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm,

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 3 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 3	Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Thái độ: Tích cực, cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
	- GV: Bảng phụ
	- HS: Làm bài và học bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1:(9phút) Kiểm tra bài cũ
-GV gọi 2 HS kiểm tra:
1/ Tính (x + 1)2 = ?
Viết biểu thức y2 + 9x2 + 6xy dưới dạng bình phương một tổng.
2/ Tính (x -)2 = ?
Viết biểu thức 25a2 + 4b2 - 20ab dưới dạng bình phương một hiệu.
- GV nhận xét; sau đó đánh giá & cho điểm.
-HS lên bảng kiểm tra.
- HS1: 
(x + 1)2 = x2 + 2x + 1
 y2 + 9x2 + 6xy = (y + 3x)2
- HS2:
 (x -)2 = x2 - x + 
25a2 + 4b2 - 20ab = (5a - 2b)2
- HS nhận xét.
Hoạt động2:(34phút)
* Bài 19/ 12 SGK:
- GV hướng dẫn:
+ Diện tích miếng tôn hình vuông có cạnh a + b là bao nhiêu?
+ Diện tích miếng tôn hình vuông bị cắt có cạnh a - b là bao nhiêu?
+ Diện tích phần còn lại tính như thế nào?
- GV gọi HS lên bảng tính tiếp.
- GV gọi HS nhận xét.
* Bài 22/ 12 SGK:
- Gọi 3 HS lên bảng tính, các HS làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét.
* Bài 23/ 12 SGK:
- GV chứng minh mẫu:
VP = (a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VP
a/. Do đó (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 - 4.12 =1
- GV gọi 1 HS lên bảng làm b/.
-GV và HS nhận xét 
-HS lên bảng làm bài: 
(a + b)2
(a - b)2
(a - b)2 - (a - b)2
(a - b)2 - (a - b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2)
= 4ab
-HS nhận xét
-HS lên bảng trình bày.
+ HS1: 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = 10201
+ HS2: 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2.200.1 + 12 = 39601
+ HS3: 47.53 = (50 -3)(50 + 3) = 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491
- HS nhận xét.
- HS chú ý theo dõi và ghi bài.
- HS trình bày: 
b/. (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab = 202 + 4.3 = 412
-HS nhận xét
Hoạt động3:(2phút) Kiểm tra bài cũ
- Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu.
- Làm bài tập 20, 21, 24, 25 trang 12 SGK.
-HS theo dõi
	Tuần 3	Tiết 6
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T.T)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
- Thái độ: Tích cực và cẩn thận.
II. Chuẩn bị: 
	- GV: Bảng phụ kẻ bảng ở bài 29/ 14 SGK.
	- HS: Học và làm bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (12’) Lập phương của một tổng.
- GV: Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có: 
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm phần áp dụng, các HS khác làm vào vở.
- GV gọ HS nhận xét.
- GV cho HS làm ?3 . Gọi 1 HS lên bảng làm. 
- GV gọi HS nhận xét.
- HS ghi bài:
- HS phát biểu hằng đẳng thức.
- 2 HS lên bảng:
a/. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x +1
b/.(2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
- HS nhận xét.
- HS làm bài: [a + (- b)]3 = a3–3a2b + 3b2 – b3
- HS nhận xét.
Hoạt động 2: (10’) Lập phương của một hiệu.
- GV: Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có:
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
- GV cho HS làm ?4 
- GV gọi 2 HS lên bảng làm phần ứng dụng, các HS khác làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV gọi HS đứng tại chổ làm phần c). áp dụng.
- HS làm ?4
- 2 HS lên bảng:
a/. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x -1
b/. (x – 2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
- HS nhận xét.
- HS: 1). Đ 2).S 3).Đ 4).S 5).S
Hoạt động 3: :(10 phút) Tổng hai lập phương
- GV gọi 1 HS lên bảng làm ?1
- GV: Như vậy, với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
- GV cho HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời đẳng thức.
- GV: Ta quy ước A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B.
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm phần áp dụng.
- HS: (a + b)(a2 – ab + b2) = a)(a2 – ab + b2) + b(a2 – ab + b2) = a3 + b3
- HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời đẳng thức.
- HS làm bài: 
a). x3 + 8 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)
b). (x + 1)(x2 - x + 1) = x3 +1
Hoạt động 4: :(11 phút) Hiệu hai lập phương.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm ?3
- GV: Như vậy, với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
- GV cho HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời đẳng thức.
- GV: Ta quy ước A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B.
- GV treo bảng phụ và gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Ta có bảy hằng đẳng thức đáng như sau: (bảng phụ)
- HS: (a - b)(a2 + ab + b2) = a)(a2 + ab + b2) - b(a2 + ab + b2) = a3 - b3
- HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời đẳng thức.
- HS: 
a). (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 -1
b). 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 = (2x - y)(4x2 - 2xy + y2)
- HS trả lời.
- HS ghi bài.
Hoạt động 4:(2 phút) Hiệu hai lập phương.
Về nhà học thuộc các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 
-HS theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tuan_3_ban_2_cot.doc