A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, Các yếu tố của hình thang, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Kĩ năng: Vẽ hình thang, hình thang vuông, tính góc của hình thang, hình thang vuông qua các yếu tố đã biết. Kĩ năng sử dụng dụng cụ dể kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
B CHUẨN BỊ:
+ GV: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, thước tam giác vuông.
+ HS:: Thước đo góc, thước kẻ, bài tập về nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp nêu và giảo quyết vấn đề.
- Phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Phương pháp thực hành.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: 16/08/2010 Ngày giảng: 8B: 19/08/2010 8A: 20/08/2010 Tiết 02 HÌNH THANG A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, Các yếu tố của hình thang, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - Kĩ năng: Vẽ hình thang, hình thang vuông, tính góc của hình thang, hình thang vuông qua các yếu tố đã biết. Kĩ năng sử dụng dụng cụ dể kiểm tra một tứ giác là hình thang. - Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang. B CHUẨN BỊ: + GV: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, thước tam giác vuông. + HS:: Thước đo góc, thước kẻ, bài tập về nhà. C. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp nêu và giảo quyết vấn đề. - Phương pháp gợi mở vấn đáp. - Phương pháp thực hành. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án và biểu điểm - Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác ? - Cho tứ giác ABCD (hình vẽ) CMR: AB//DC Tính góc C - Nêu đúng định lí. (4đ) - Tứ giác ABCD có AB//CD vì có góc A và D ở vị trí trong cùng phía và (2đ) - có (hai góc đồng vị) (2đ) Suy ra (2đ) III. Giảng bài mới: - GV: Tứ giác ABCD có AB//CD là một hình thang. Vậy thế nào là một hình thang? Chúng ta sẽ biết qua bài học hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV: Nêu định nghĩa hình thang? - GV: Vừa vẽ vừa giới thiệu ABCD là hình thang - GV: Yêu cầu HS là ?1 - GV: Yêu cầu HS là ?2 Cho HS hoạt động nhóm làm ?2. Sau 7 phút thu bài và yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. ? Qua ?2 các em rút ra kết lu luận như thế nào khi: - Hình thang có hai cạnh bên song song -Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau ? Quan sát hình 18 (SGK – Tr 70) Nhận xét hình thang trên có đặc điểm gì đặc biệt. GV: Hình thang ở hình 18 gọi là hình thang vuông. ? Hình thang như thế nào gọi là hình thang vuông - HS: Một HS đọc định nghĩa. HS: Quan sát hình trên bảng phụ - HS vẽ vào vỏ. HS: Quan sát hình trả lời miệng. - HS hoạt động theo nhóm. + Nửa lớp làm phần a + Nửa lớp làm phần b - HS nhận xét. - Hình thang có hai cạnh bên song song thì có cạnh đối bằng nhau -Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau - HS ghi nhớ tính chất - Hình thang có góc vuông - Hình thang có góc vuông gọi là hình thang vuông 1. Định nghĩa. - Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. VD: Tứ giác ABCD có AB//CD => ABCD gọi là hình thang + AB, DC là cạnh đáy. + AD, BC là cạnh bên + AH là đường cao. ?1 a) Tứ giác ABCD ; FEHG là hình thang. Tứ giác INKM không là hình thang. b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. (Tổng bằng 180 độ) ?2 Cho ABCD. AB//CD a) AD//BC tứ giác ABCDcó AB//CD => = . AD//BC => = ta có ΔABD = ΔCDB (c.g.c) AB = DC; AC=BD (các cặp cạnh tương ứng) b) AB = CD AB//DC => =, AB=DC => ΔABD = ΔCDB (c.g.c) => AD=BC, = => AD//BC Nhận xét: + Hình thang ABCD có AB//DC: Nếu AD//BC => AD=BC; AB=DC Nếu AB=DC => AD=BC; AD//BC 2. Hình thang vuông ĐN: (SGK – Tr 70) IV Củng cố: - Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì? HS: Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song. - Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta cần chứng minh điều gì? HS: Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song và có một góc bằng 90o. Bài tập 6: - Nêu cách làm bài ? - Gợi ý: Dùng êke vuông góc kiểm tra. Bài tập 7: a) ABCD có AB//CD =>+ = ? => = ? + = ? => = ? b) Tìm => = ? V. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các khái niệm, tính chất trong bài. - Làm bài tập: 7c, 8, 9, 10 (SGK- Tr71) Hướng dẫn bài 9 Chứng minh AB//CD E. RÚT KINH NGHIỆM: ............
Tài liệu đính kèm: