I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh tập hợp các điểm, định lý về đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài.
-Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập ứng dụng trong thực tế.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Thước , com pa, bảng phụ
* Học sinh : Thước, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng
Ôn tập hợp điểm đã học.
III.Tiến trình dạy học
Tiết 19 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh tập hợp các điểm, định lý về đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. -Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài. -Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập ứng dụng trong thực tế. II. Chuẩn bị * Giáo viên: Thước , com pa, bảng phụ * Học sinh : Thước, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng Ôn tập hợp điểm đã học. III.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ-Chữa bài tập. -HS1:? Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều? -HS2: Chữa bài tập 67(SGK) ? Để giải bài tập này ta sử dụng kiến thức nào? -Yêu cầu học sinh: ?Tìm hiểu cách chứng minh bài tập này tương tự bài tập nào? GV: CC/// DD/// EB AC=CD= DE AC/=CD/=D/B ? Phát biểu định lý liên quan ? -GV: Nhận xét đánh giá cho điểm. * Hoạt động 2: Luyện tập. -Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 71. GV hướng dẫn học sinh vẽ hình . ? Nêu GT, KL của bài? ? Chứng minh A, O, M thẳng hàng? O là trung điểm một đường chéo của HBHO là trung điểm của đường chéo kia của HBH hoặc HCN. ? Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường nào? -GV: Tìm khoảng cách từ OBC không đổi =? Tìm như thế nào? ? Nếu M B thì O di chuyển đến điểm nào? ? Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC thì AM có độ dài nhỏ nhất? * Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên chốt các dạng bài tập đã chữa , cách làm, kiến thức áp dụng. * Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà. Ôn lại bài , xem và làm lại các bài tập đã chữa. -BTVN:72(SGK) 127, 129(SBT) - Học sinh 1 trả lời câu hỏi của GV. - Học sinh 2 chữa bài tập 67 SGK -Đường trung bình của tam giác, của hình thang . -Tương tự như ?4. -Học sinh phát biểu định lý SGK. -Học sinh vẽ hình vào vở. -Một học sinh trình bày cả lớp làm vào vở. -Kẻ OKBC AHBC. Tìm OK= ( không đổi ) -Học sinh trả lời -Học sinh trả lời. -Học sinh trả lời. -Học sinh trả lời -Học sinh ghi nhớ cách áp dụng cho những bài sau - Học sinh ghi nhớ công việc về nhà I. Chữa bài tập Bài 67( SGK) E x D C A C/ D/ B GT AB, Tia Ax AC= CD= DE DD/// BE, CC///BE Kl AC/=C/D/=D/B Chứng minh Vì DD///BE, CC///BE nên CC///DD/ Xétcó AC= CD và CC/ //DD/(GT) AC/= C/D/(1) Xét hình thang CEBC/ có CC/ //BE và CD= DE(GT) C/D/ =D/B(2) Từ (1) và (2)AC/=C/D/=D/B II. Luyện tập Bài 71( SGK) GT MEAC, MDAB OD=OE KL a. A, O, M thẳng hàng b.Khi M di chuyển trên BC thìO di chuyển trên đường nào? c. M ở vị trí nàothì AM nhỏ nhất? Chứng minh a. Xét tứ giác AEMD có AEMD là hình chữ nhật. Có O là trung điểm của đường chéo DE O là trung điểm của đường chéo AM( Tính chất HCN) A, O, M thẳng hàng . b. Kẻ AHBC, OK BC Xét có OA= AM( Đ/c HCN) OK//AH( BC) OK là đường trung bình của ( Không đổi) -Nếu MB thì O P( P là trung điểm của AB) - Nếu M C thì OQ( Q là trung điểm của AC) Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường trung bình PQ của c. Nếu MH thì AM= AH khi đó AM có độ dài nhỏ nhất ( Đường vuông góc ngắn hơn đường xiên)
Tài liệu đính kèm: