Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16 đến 69 - Năm học 2009-2010 - Trần Quốc Đảng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16 đến 69 - Năm học 2009-2010 - Trần Quốc Đảng

Hoạt động 2 * Treo hình vẽ 84. Tứ giác ở hình 84 có gì đặc biệt Đó là hcn ABCD

- Tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng ? Vì sao? Tứ giác đó có 4 góc vuông ta gọi tứ giác đó là hcn. Hãy nêu đ/n hcn.

* Tứ giác ABCD là hcn khi nào?

* Hcn ABCD có phải là hbh không? Vì sao? Có phải là htcân không? Vì sao? Do đó từ đ/n ta có hcn là 1 hbh, htcân đặc biệt

* Từ đ/n hcn nêu cách vẽ hcn. Hãy c/m hình vừa vẽ là 1 hcn?

* Luyện: Tìm hình ảnh của các hcn trên thực tế?

* Mở rộng: Trong thực tế người ta nói hcn có kích thước a, b nghĩa là hcn có chiều dài 2 cạnh là a và b

ABCD là hình chữ nhật

Mỗi góc bằng 900

HS nêu định nghĩa hình chữ nhật

Hình chữ nhật cũng là hbh, hthang cân

HS vẽ hcn vào vở

HS nêu ví dụ về hình ảnh các hcn trong thực tế

 

doc 151 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16 đến 69 - Năm học 2009-2010 - Trần Quốc Đảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Tiết : 16
Ngày soạn: 10/10/09
Ngày dạy: 16/10/09
Lớp: 8A, 8B, 8C
Hình chữ nhật
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp học sinh nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật; tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hình chữ nhật (dựa vào đ/n và t/c đặc trưng của nó). Kỹ năng nhận biết hình chữ nhật – kỹ năng chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật; kỹ năng nhận biết tam giác vuông theo t/c đường trung tuyến thuộc cạnh huyền.
- Tiếp tục củng cố các t/c của các loại hình: hthang cân, hình bình hành.
Ii. phương tiện dạy học
Giáo viên: ê kê, thước kẻ, compa, bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu, mô hình.
Học sinh: ê kê, thước kẻ, compa, ôn các kiến thức đã học.
Iii. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
(GV minh hoạ qua hình vẽ)
	1. Nêu đ/n – t/c – dhnb hthang cân
	2. Nêu đ/n – t/c – dhnb hbh
Hoạt động 2 * Treo hình vẽ 84. Tứ giác ở hình 84 có gì đặc biệt ị Đó là hcn ABCD
- Tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng ? Vì sao? ị Tứ giác đó có 4 góc vuông ta gọi tứ giác đó là hcn. Hãy nêu đ/n hcn.
* Tứ giác ABCD là hcn khi nào?
* Hcn ABCD có phải là hbh không? Vì sao? Có phải là htcân không? Vì sao? Do đó từ đ/n ta có hcn là 1 hbh, htcân đặc biệt
* Từ đ/n hcn nêu cách vẽ hcn. Hãy c/m hình vừa vẽ là 1 hcn? 
* Luyện: Tìm hình ảnh của các hcn trên thực tế?
* Mở rộng: Trong thực tế người ta nói hcn có kích thước a, b nghĩa là hcn có chiều dài 2 cạnh là a và b
ABCD là hình chữ nhật
Mỗi góc bằng 900
HS nêu định nghĩa hình chữ nhật
Hình chữ nhật cũng là hbh, hthang cân
HS vẽ hcn vào vở
HS nêu ví dụ về hình ảnh các hcn trong thực tế
i/ định nghĩa:
* àABCD là hình chữ nhật
Û éA = éB = éC = éD = 90o
* Từ định nghĩa suy ra:
Hcn là 1 hbh (đặc biệt)
Hcn là 1 hthang cân (đặc biệt)
Hoạt động3
* HCN là 1 hbh – 1 htcân đặc biệt. Vậy hcn có những t/c gì được suy ra từ hbh? Htcân?
(Cụ thể hcn có t/c gì về góc? Cạnh? đường chéo? Tâm đ/x? Trục đ/x?)
* Trong các t/c đó t/c về đường chéo chỉ có ở hcn
- Tính chất đó đặc trưng cho hcn. Đó là . ..
GV nêu tính chất.
* Hãy giải thích tại sao trong hình chữ nhật ABCD, AC = BD, AC giao với BD tại trung điểm mỗi đường.
* GV treo bảng ghi tổng kết các tính chất của hcn
Hcn có tất cả các tính chất của hbh và hthang cân
HS chứng minh
HS quan sát bảng phụ
Ii/ tính chất
a. Hcn có tất cả các t/c của hbh và các t/c của htcân.
b. Tính chất đặc biệt (t/c đặc trưng của hcn)
GT ABCD là hcn
 AC ầ BD ={O}
KL OA=OC=OB=OD
Chứng minh
Hoạt động 4 (chia nhóm)
* GV phát phiếu học tập: 
a/ Hãy vẽ:
1. Tứ giác có 3 góc vuông.
2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 góc vuông
4. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau
b/ Chứng minh các tứ giác vừa vẽ có 4 góc bằng nhau và đều bằng 90o ị Tứ giác đó là hcn.
ị Gv chốt: dấu hiệu nhận biết.
* Luyện: ?2
( Kiểm tra các cạnh đối ị hình bình hành)
(Kiểm tra các đường chéo ị hình chữ nhật)
HS làm bài trong phiếu học tập
Các nhóm 1 đ 4: Vẽ hình thảo luận chứng minh và báo cáo kết quả. (cắt hình dán lên bảng)
Iii/ dấu hiệu nhận biết
àABCD, éA=éB=éC=90o
Htcân ABCD, AB//CD, éA=90o
Hcn ABCD
Hbh ABCD, éA=90o
Hbh ABCD, AC = BD
Hoạt động 4 
* GV treo hình vẽ 86: 
Hình 86 cho biết những gì ? (GT)
a. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b. So sánh AM và BC
c. Trong tam giác vuông ABC có nhận xét gì về trung tuyến AM và cạnh huyền BC ị Định lý 1 (T/c đường trung tuyến thuộc cạnh huyền trong tam giác vuông)
+ Nêu giả thiết, kết luận của định lý.
* GV treo bảng phụ hình vẽ 87: Nêu giả thiết của bài toán:
a. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC là tam giác gì?
c. Tam giác ABC có trung tuyến AM=BD, có nhận xét gì về tam giác ABC ị Định lý 2 (dấu hiệu nhận biết tam giác vuông dựa vào quan hệ đường trung tuyến thuộc 1 cạnh với cạnh ấy)
+ Nêu giả thiết, kết luận của đlý này.
* GV lưu ý hs: chứng minh đlý trên cũng là c/m hbh có 1 góc vuông là hcn (đlý 1). Và tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hcn (đlý 2)
* Củng cố: 
1/ Đ/n – T/c hình chữ nhật
2/ Dấu hiệu nhận biết hcn
3/ T/c trung tuyến thuộc cạnh huyền trong tam giác vuông.
Bài tập 58, 60 (sgk 99)
HS quan sát hình vẽ
ABCD là hcn
AM=BC
HS nêu gt, kl của định lí
HS quan sát hình 87
ABCD là hcn
DABC vuông tại B
Iv/ áp dụng vào tam giác vuông
a. Thực hành:?3
Hình 86
* àABCD là hcn :
AM=MC=AC, BM=MD=BD
Mà BD=AC ị AM = BC
* Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền ấy.
Hình 87
* àABCD là hcn
DABC có éA=90o
AM=MC=BM=MD=BD 
ịDABC là tam giác vuông tại A
* Tam giác có trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
b. Định lý: Sgk 99
DABC vuông tại A 
ị Trung tuyến AM bằng BD
V/ Luyện tập 
Bài 58 + 60 (Sgk 99)
Về nhà:
1/ Học theo câu hỏi 1 – 2 – 3 phần củng cố.
2/ BTVN 61, 62 (sgk 100)
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 9 Tiết : 17
Ngày soạn: 17/10/09
Ngày dạy: 22/10/09
Lớp: 8A, 8B, 8C
 Luyện tập
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp hs củng cố đ/n – t/c – dhnb hình chữ nhật; tính chất của đường trung tuyến thuộc cạnh huyền trong tam giác vuông; dấu hiệu nhận biết 1 tam giác là tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với 1 cạnh
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ năng chứng minh hình học, c/m 1 tứ giác là hcn.
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên: ê kê, thước kẻ, compa, bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu.
Học sinh: ê kê, thước kẻ, compa, ôn các kiến thức đã học.
Iii tiến trình dạy học
Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ + Kiểm tra trắc nghiệm)
* Hãy nêu đ/n – t/c hình chữ nhật – T/c đó được áp dụng vào tam giác vuông như thế nào?
* Dấu hiệu nhận biết hcn. Dấu hiệu đó được áp dụng để chỉ ra 1 tam giác là tam giác vuông như thế nào?
* GV treo bảng phụ: Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)
1. Hình thang cân có 1 góc vuônglà hình chữ nhật.
2. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
3. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
4. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
5. Tứ giác có 3 góc vuônglà hình chữ nhật
6. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
ị GV chốt dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
* Treo hình vẽ 88 – 89 (sgk): Các câu sau đúng hay sai
1. DABC có éACB = 90o ị C ẻ (O) đường kính AB
2. C ẻ (O) đường kính AB ị éACB = 90o 
ị GV chốt: Điều kiện C ẻ (O) đường kính AB Û éACB = 90o 
* Tính nhanh: Tìm x trong hình vẽ 90 bài 63 (sgk 100)
	Đáp số: x = 12 (cm)
* GV chốt: Tính chất của hình chữ nhật – mối quan hệ độ dài cạnh hình chữ nhật và đường chéo hình chữ nhật.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 2
àABCD có IA = IC (gt), H đ/x E qua I 
ịIH = IE (t/c), AC ầ HE = {I} 
ị àAHCE là hbh (dhnb)
Hbh AHCE có éH = 90o (AH ^ BC – gt)
ị àAHCE là hcn (dhnb)	
* GV chốt: Cách chứng minh 1 tứ giác là hcn
HS chữa bài 61 (sgk 99).
(Dưới lớp kiểm tra vở theo nhóm)
I/ Chữa bài về nhà
Bài 61 (Sgk 99) (HS tự c/m)
Hoạt động 3
* áp dụng cách nhận biết tứ giác là hcn hãy làm bài 65 (sgk 99)
- Đọc đề, vẽ hình, ghi GT + KL của btoán.
- Hãy nêu dự đoán của mình về àEFGH
* Sơ đồ phân tích:
Để àEFGH là hcn ơ àEFGH là hbh (1)
 éE = 90o (2)
(Gợi ý: GT cho các trung điểm, cho AC^BD) 
 (1) àEFGH là hbh (2) éE = 90o
 ư ư
 EF // GH EF ^ EH
 EH // FG
 ư ư
 EF // GH // AC AC ^ BD (gt)
 EH // FG // BD
* Gọi 1 hs trình bày àEFGH là hbh
* Gọi 1 hs trình bày àEFGH là hcn
* GV chốt:
- T/c đường trung bình trong tam giác
- Dấu hiệu nhận biết tứ giác là hcn.
HS làm bài 65 SGK
HS đọc đề, vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán
HS trình bày
II/Luyện tập
Bài 65 (Sgk 99)
Chứng minh
Xét DABC có:
E là tđ AB, F là tđ BC (gt)
ịEF là đường TB (đ/n) ịEF//AC(t/c)
Tương tự DADC có HD là đường TB
ị HG // AC ị HG // EF (//AC) (1)
DBAD có EH là đường TB ị EH//BD
DBCD có FG là đường TBị FG//BD
ị EH // FG (// BD) (2) 
Từ (1) và (2) có àEFGH là hbh (dhnb)
Mặt khác EF//AC, EH//BD (cmt)
AC^BD (gt) ị EF^EH ị éE=90o
Hbh EFGH có éE = 90o
ị àEFGH là hcn
Hoạt động 4
* GV đưa hình vẽ 91 bài 64 (sgk 100).
Nêu GT + KL của bài toán.
- Để c/m àEFGH là hcn trong btập này dựa vào dhnb về góc, đường chéo hay cạnh? Vì sao?
Gợi ý: Phân giác góc A, D .. các góc đó kề 1 cạnh hbh.
- Hãy tính góc H? Tương tự với các góc còn lại.
ị Chỉ ra vì sao àEFGH là hcn
* Gọi 1 hs trình bày
* GV chốt: Phương pháp phân tích lựa chọn cách chứng minh tứ giác là hcn.
* Củng cố: Sau từng phần.
HS nêu gt, kl của bài toán
1HS trình bày
Bài 64 (Sgk 100)
Về nhà:
1/ Học định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác là hcn 
2/ T/c trung tuyến thuộc cạnh huyền trong tam giác vuông.
3/ Điều kiện C ẻ (O) đường kính AB
Bài tập 114, 115, 117 (sbt 72) 
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 9 Tiết : 18
Ngày soạn: 17/10/09
Ngày dạy: 23/10/09
Lớp: 8A, 8B, 8C
 Đường thẳng song song
với một đường thẳng cho trước
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp học sinh hiểu được khái niêm: “Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng” và “Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song”. Khái niệm “ các đường thẳng song song cách đều” và hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Nắm vững nội dung 2 định lý về các đường thẳng song song cách đều.
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ đường thẳng song song cách đề ... .......................................................................................................................
Tuần : 35 Tiết : 67
Ngày soạn: 30/04/2010
Ngày dạy: 05/05/2010
Lớp: 8A, 8B, 8C
Tiết 67 Ôn tập chương iv 
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều. Vận dụng được các công thức tính Sxq, Stp, V của các khối hình đã học vào giảI các bài tập tính toán.
- HS nhạn biết và vẽ chính xác các hình đã học
- Bước đầu hệ thống và nhận biết được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, biết vẽ hình và chỉ ra 1 cách cụ thể vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
2 Kĩ năng rèn kĩ năng vẽ hình cho HS
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên: bảng ôn tập, đề cương, tranh vẽ.
Iii tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
* GV phát phiếu học tập cho HS.
 * Treo hình vẽ phối cảnh của 1 hhcn, chỉ ra trên hình các đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chéo?
=> Nêu rõ các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian
Hãy chỉ ra đường thẳng. song song với những mặt phẳng nào? Vì sao? Vuông góc với mặt phẳng nào? vì sao?
=> vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Chỉ ra mặt phẳng  song song với mặt phẳng nào vì sao? Vuông góc với mặt phẳng nào vì sao?
=> vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. Cách nhận biết? Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng
* GV treo bảng ôn tập số 1 (chuẩn bị sẵn) và phát đề cương tóm tắt cho HS
Vị trí 
tương đối
Hình vẽ
Đn- 
dhnb
Trên cơ sở bảng ôn tập, HS hệ thống các kiến thức về vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
HS làm BT1 phiếu.
HS quan sát
* HS luyện tập bài 1 SGK 125
A. Lí thuyết.
I. Vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mặt phẳng trong không gian.
a. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng trong không gian
b. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
đường thẳng song song với mặt phẳng
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
c. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng
2mặt phẳng song song, 2mặt phẳng vuông góc.
Hoạt động 2
* GV treo tranh vẽ hình lập phương, hộp chữ nhật, lăng trụ đứng đáy tam giác, hình chóp
- Hãu đọc tên các hình trên và trả lời câu hỏi ở BT 2, 3 SGK 126
* Hãy điền vào bảng ôn tập trong phiếu (BT2)
Theo mẫu đã cho
Hình Sxq Stp V
(phần hình: GV vẽ sẵn hình)
Chú ý giảI thích ý nghĩa các chữ trong công thức
* GV chốt lại phần kiến thức và treo bảng ôn tập đã điền sẵn
HS hoạt động theo nhóm
* Các nhóm cử HS trình bày, HS nhận xét
II. Khối hình: lăng trụ đứng và hình chóp đều.
Hình
Sxq
Stp
V
Hoạt động 3 
GV gọi HS làm câu a, b, d, e. Mỗi câu GV dán hình vẽ sẵn để HS tính cho nhanh
Gọi HS vẽ hình, nêu yêu cầu BT
Tính trung đoạn AM => Sxq, Stp, V
* GV chốt các công thức
Mở rộng: (AMO) ^ BC không? N là trung điểm CD, S là trung điểm AC. Cm (MNS)//(ABD)
Củng cố: sau từng phần
* áp dụng các kiến thức đã học làm BT3 phiếu (bài 51 SGK 127)
Dưới lớp chia 4 nhóm để cùng tính
* HS đọc đề BT 4 phiếu (57 SGK 129)
B. Bài tập
Bài 51 SGK 127
Bài 55 SGK 128
Bài 57a SGK 129
Về nhà:
* Ôn tập các kháI niệm, dhnb về vị trí tương đối giữa đường thẳng, mặt phẳng
* Công thức tính S xung quanh, V các hình đã cho
* Giờ sau kiểm tra 45’ 
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 35 Tiết : 68
Ngày soạn: 1/05/2010
Ngày dạy: 07/05/2010
Lớp: 8A, 8B, 8C
Tiết 68 Ôn tập cuối năm (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III về tam giác đồng dạng.
- Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng (BT chứng minh, tìm điều kiện).
- Thấy được ứng dụng của các kiến thức đã học trong đời sống thực tế.
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên: bảng ôn tập của chương III, tranh vẽ, bảng phụ, phiếu học tập.
Iii tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
* GV treo bảng ôn tập của chương III, yêu cầu HS:
1. Phát biểu định lí Talet thuận đảo và hệ quả
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác
3. Định nghĩa và điều kiện để 2 tam giác đồng dạng
4. Tính chất 2 tam giác đồng dạng
* GV chốt các kiến thức trên bằng bảng ôn tập
HS lần lượt trả lời từng câu hỏi
I. Tam giác đồng dạng
a. Lí thuyết
Bảng ôn tập chương III
Hoạt động 2
DABC, đường cao BD, CE cắt nhau tại H đường vuông góc với AB tại B và vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. M là trung điểm BC
a. DADB ~ DAEC
b. HE.HC=HD.HB
c. H, M, K thẳng hàng
d. Điều kiện của DABC để BHCK là hình thoi, hcn
Hướng dẫn:
a. DADB ~ DAEC
 chung ư
 ( ? )
b. HE.HC=HD.HB
 ư
 DHEB ~ DHDC ơ (? )
 ( ? )
c. H, M, K thẳng hàng ơ BHCK là hbh ơ BH//CK ( ? ) BK//CH (? )
d. hbhBHCK là hình thoi Û HK ^ BC tại M 
Û HM ^ BC mà AH ^ BC => hbhBHCK là hình thoi Û A, H, M, K thẳng hàng Û DABC cân
hbhBHCK là hcn Û H º A Û DABC vuông tại A
Sau khi phân tích, GV gọi HS trình bày theo sơ đồ
* GV chốt sơ đồ phân tích
Củng cố: sau từng phần
* HS làm BT 1 phiếu
HS trình bày theo sơ đồ
b. Bài tập
Về nhà:
* Ôn công thức tính S xung quanh, V các hình đã cho
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 36 Tiết : 69
Ngày soạn: 07/05/2010
Ngày dạy: 10/05/2010
Lớp: 8A, 8B, 8C
Tiết 69 Ôn tập cuối năm (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương IV về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Luyện tập các bài tập về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Thấy được ứng dụng của các kiến thức đã học trong đời sống thực tế.
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên: bảng ôn tập của chương IV tranh vẽ, bảng phụ, phiếu học tập.
Iii tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
* GV treo bảng ôn tập chương IV
Nêu kháI niệm hình lăng trụ đứng? Lăng trụ đều? Công thức tính Sxq Stp V
Hỏi tương tự với hình chóp đều.
* Chỉ ra trên mô hình lăng trụ đều, hình chóp: đường thẳng song song? đường thẳng vuông góc? đường thẳng song song mặt phẳng? đường thẳng vuông góc mặt phẳng? 2 mặt phẳng song song, vuông góc? Nêu lí do
HS theo dõi bảng ôn tập chương
II. Hình lăng trụ – hình chóp
a. Lí thuyết
Bảng ôn tập chương IV
Hoạt động 2
* GV treo bảng phụ vẽ hình BT 10 SGK 133
a. ACC’A’ là hcn ơ AA’//CC’, AA’=CC’ (?)
AA’ ^ A’C’ (?) tương tự BDD’B’ là hcn
b. 
c. Sxq= 2p.h V=S.h
* GV đưa đề bài hình vẽ bài 11 SGK 113 lên bảng phụ
BT cho biết những gì? yêu cầu điều gì? Nêu hướng giải?
Gợi ý:
a. SO=? ơ dựa vào tam giác vuông SAO đã biết SA ơ tính AO ơ dựa vào hình vuông ABCD cạnh 20 => AC= => AO
b. ơ Sd đã biết ơ Sxq=? = p.d ơ p đã biết ơ tính d=SH ơ dựa vào tam giác vuông SOH ơ biết SO ơ tính OH ơ 
* GV chốt: công thức tính S xung quanh, S toàn phần, V
Củng cố: sau từng phần
HS làm bài 10 SGK
* GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày câu a, c
Câu b gọi HS trình bày
Gọi HS đọc đề bài
b. Bài tập
Bài 10 SGK 133
Bài 11 SGK 133
Về nhà:
* Ôn tập giờ sau kiểm tra học kì II
* Trọng tâm: chương III, công thức tính Sxq Stp V của các khối hình đã học.
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGian an Hinh cuc hay.doc