Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 2 cột)

I-MỤC TIÊU:

Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1

Rèn kỷ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương

II- CHUẨN BỊ:

Sgk, phấn màu, bảng phụ Các câu hỏi ôn tập, Sgk, máy tính

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1) Kiểm tra bài cũ:

 Thông qua quá trình tiến hành ôn tập

2) Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT19 - 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1 
Rèn kỷ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương 
II- CHUẨN BỊ:
Sgk, phấn màu, bảng phụ Các câu hỏi ôn tập, Sgk, máy tính
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
 Thông qua quá trình tiến hành ôn tập
2) Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức 
Cho hsinh làm bài 75 Sgk/ 33
Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
Cho hsinh làm bài 76 Sgk/ 33
Cả lớp theo dõi nhận xét
Viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Hãy phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức đầu.
Cho hsinh làm bài 77 Sgk/ 33
a) M = x2+4y2–4xy với x =18; y = 4
b) N = 8x3–12x2y+ 6xy2 –y3 với x = 6; y = -8
Cho hsinh làm bài 78 Sgk/ 33
a) (x + 2) (x – 2) – (x – 3) (x + 1) 
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT
® khai triển rồi mới thu gọn biểu thức.
Gọi hsinh lên bảng làm 
Lưu ý khi bỏ ngoặc mà đằng trước có dấu trừ 
Cho hsinh làm bài 79 Sgk/ 33
a)x2 –4 + (x –2)2 
b) x3 –2x2+x –xy2 
c)x3 – 4x2 – 12x + 27
Cho học sinh hoạt đông nhóm.
Gọi đại diện một nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét.
Có nhóm nào làm cách khác không?Nêu cách làm.
NỘI DUNG GHI BẢNG
1) Ôn tập về nhân đơn, đa thức:
Bài 75 Sgk/ 33
a) 5x2.( 3x2 –7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 
b) 3xy (2x2y –3xy+ y2) = 6x3y2 – 9x2y2+ 3xy3
Bài 76 Sgk/ 33
a) (2x2 – 3x ) (5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2– 3x
b) (x – 2y) (3xy + 5y2 + x) 
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
2) Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 77 Sgk/ 33: Tính giá trị biểu thức
a) M=x2+4y2–4xy = (x2–4xy+4y2)=(x –2y) 2
Với x =18; y = 4 
Ta được: M = (18 – 2.4)2 = 102= 100
b) N = 8x3–12x2y+ 6xy2 –y3=(2x –y) 3
Với x = 6; y = -8 
Ta được: N = [2.6 – (-8)]2 = 203= 8000
Bài 78 Sgk/ 33: Rút gọn
a) (x + 2) (x – 2) – (x – 3) (x + 1) 
= x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
= 4x2+ 4x+ 1+ 9x2– 6x+ 1+ 2 (6x2–2x+3– 1) = 4x2+4x+1+9x2–6x+1+12x2-4x+6x -2=25x2 
Bài 79 Sgk/ 33:Ptích đa thức thành nhân tử
a)x2 –4 + (x –2)2 =(x -2) (x+2)+ (x –2)(x –2)
=(x –2)(x + 2 + x –2) = (x –2) .2x 
= 2x (x – 2)
b) x3 –2x2+x –xy2 = x (x2 – 2x + 1 – y2) 
= x [(x2 –2x + 1) –y2 = x [(x – 1)2 – y2] 
= x (x – 1 – y) (x – 1+ y)
c)x3 – 4x2 – 12x + 27= (x3+ 27 ) – (4x2 + 12x) 
= (x + 3) (x2 – 3x + 9) – 4x (x + 3)
=(x + 3)(x2–3x + 9 – 4x)
= (x + 3) (x2 –7x + 9) 
Cho hsinh làm bài 81 Sgk/ 33
a) x (x2 – 4) = 0
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
Gọi hai hsinh lên bảng phân tích đa thức thành nhân tử.
Một tích bằng 0 khi nào?
Gọi tiếp hai hsinh khác lên bảng tìm x.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
Cho hsinh làm bài 80 Sgk/ 33
a) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1 )
b) (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3 )
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3 )
Gọi ba hsinh lên bảng thực hiện phép chia.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
Ở câu c ta có thể thực hiện cách khác không? Nêu cách làm. Nhận xét và sửa sai.
Các phép chia trên có phải phép chia hết không?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
Cho hsinh làm bài 82 Sgk/ 33
a) x2–2xy +y2+ 1> 0 x,y
Em có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
b) x – x2 – 1< 0 x
Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hay một hiệu.
Cho hsinh làm bài 83 Sgk/ 33
Tìm nZ để n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
Cho hsinh tự thực hiện phép chia
Gviên hướng dẫn hsinh làm.
Bài 81 Sgk/ 33: Tìm x biết
a) x (x2 – 4) = 0
 x (x + 2)(x – 2) = 0 
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
 (x + 2) (x + 2 – x + 2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 x + 2 = 0
 x = –2
3) Ôn tập về chia đa thức:
Bài 80 Sgk/ 33: làm tính chia
a) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1 ) 
 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
 6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2
 – 10x2 – x + 2 
 – 10x2 –5 x
 4x + 2
 4x + 2
 0
b) (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3 ) 
 x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3
 x4 – 2x3 + 3x2 x2 + x 
 x3 – 2x2 + 3x 
 x3 – 2x2 + 3x
 0
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3 ) 
= {(x2 + 6x + 9) – y2} : (x + y + 3 )
={(x + 3)2 – y2} : (x + y + 3 )
=(x + y + 3)(x – y + 3) : (x + y + 3 )= x – y + 3
4) Bài tập phát triển tư duy:
Bài 82 Sgk/ 33: Chứng minh
a) x2 – 2xy + y2 + 1 = (x2 – 2xy + y2 ) + 1
 = (x – y)2 + 1
Do (x–y)2³ 0 x,y Vậy x2–2xy +y2+ 1> 0 x,y
b) x – x2 – 1= – (x2 – x + 1)= – (x2 – x+)
= – (x2 –x +)–= – (x – )2 – 
Do (x –)2 ³ 0 x . Vậy x – x2 – 1< 0 x
Bài 83 Sgk/ 33
n2 – n + 2=(2n + 1) (n – 1) + 3
Để (n2 – n + 2) (2n + 1) thì 3 (2n + 1)
2n+1Ư(3)={1; -1; 3; -3}n{0;-1;-2;1
3) Củng cố: Thông qua bài tập đã giải.
4) Hướng dẫn về nhà: Học ôn lại lý thuyết
 Làm lại các dạng bài tập đã giải chuẩn bị tốt cho tiết sau làm bài kiểm tra một tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_11920_on_tap_chuong_i_ban_2_co.doc