A. Mục tiêu:
+ Củng cố khắc sâu cho HS về định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác HBH.
+ HS vận dụng được các dấu hiệu nhận biết HBH vào chứng minh một số bài tập, sử dụng tính chất HBH vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
B. Chuẩn bị: Thước, com pa, bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 13: Luyện tập A. Mục tiêu: + Củng cố khắc sâu cho HS về định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác HBH. + HS vận dụng được các dấu hiệu nhận biết HBH vào chứng minh một số bài tập, sử dụng tính chất HBH vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. B. Chuẩn bị: Thước, com pa, bảng phụ. C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 8 phút) + Nêu định nghĩa, tính chất của HBH? + Các dấu hiệu nhận biết HBH. Theo 5 dấu hiệu để chứng minh tứ giác là HBH em là như thế nào? 1 HS lên bảng trình bày. Dưới lớp nghe và nhận xét. Hoạt động 2: Chữa bài tập cho về nhà( 10 phút) Bài 44( SGK) GV nêu đề bài và vẽ nhanh hình lên bảng. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Kiểm tra vở bài tập của vài em. SAu 6 phút HS trình bày tổ chức cho lớp nhận xét. GV nhận xét dánh giá bài làm của HS. Còn có cách nào khác chứng minh BE//= DF không. hãy nêu cách chứng minh? Chứng minh ∆ABE= ∆CDF BE =DF,E1 =F1 E1 =E2 BE //DF Bài 44(SGK) A 1 B 1 E 2 1 F 1 C D GT HBH ABCD; AE =ED; FB =FC KL BE //DF; BE =DF Chứng minh Theo GT ABCD là hình bình hành AD //BC hay BE//DF AD =BC AD = BC hay DE =BF có DE //BF DEBF là hình thang. Lại có DE =BF BE//DF và BE =DF ( tính chất của hình thang) Hoạt động 3: Giải bài tập trên lớp(25 phút) Nêu bài toán: Chứng minh rằng: a.Nếu một tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau thì các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. b.Nếu một tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì các cạnh đối song song Tổ chức HS làm bài tập theo dãy Dãy 1 làm câu a Dãy hai làm câu b Sau đó gọi hai đại diện của hai nhóm lên trình bày song song trên bảng và tổ chức cho HS toàn lớp nhận xét. Yêu cầu hai em khác mỗi em viết một sơ đồ phân tích đi lên để chứng minh từng phần. Cho HS phát biểu lại hai đấu hiệu nhận biết. Tổ chức cho HS làm bài 46 HS làm việc cá nhân Gọi vài HS trả lời và giảI thích để xuy ra đáp án chung Thế nào là HBH? HBH có tính chất gì? Có mấy cách chứng minh tứ giác là HBH? 1 2 2 1 HS xuy nghĩ vẽ hình A B Chứng minh. a. HS1 D C GT ABCD: AB//CD KL AD//BC; AD =BC CM;: Kẻ AC xét ∆ABCvà ∆CDA có góc A1 bằng góc C1(so le trong); AC chung; AB =CD (GT) AD =BC và góc A2 =góc C1AD//BC b. HS 2; A B 1 1 2 1 GT ABCD: AB//CD AC∩CD =I I KL AB//CD; AD //BC D C Chứng minh: xét ∆AIBvà ∆CID có góc I2 =gócI4 (đối đỉnh) IA=IC (GT) IB =ID (GT) ∆AIB= ∆CID (c-g-c) góc A1= góc C1 AB//CD xét ∆AIDvà ∆CIB có góc I1 =gócI3 (đối đỉnh) IB=ID (GT) IA =IC (GT) ∆AID= ∆CIB (c-g-c) góc D1= góc B2 AD//BC Bài 46( SGK) HS hoạt động cá nhân Đúng: a; b Sai: c; d HS trả lời theo yêu cầu của GV Hoạt động 4: Hướng dãn về nhà( 3 phút) Học lại toàn bộ nội dung lý thuyết Xem kỹ lại các bài tập đã chữa, chứng inh các dấu hiệu còn lại Làm bài 47; 48;49(SGK) Kí duyệt của Phó Hiệu Trưởng Dương Quang Hảo
Tài liệu đính kèm: