Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Nguyễn Thị Thưởng

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.

b. Kỹ năng:

- Rèn cho HS kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ lệ đồng dạng cho trước.

- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình đồng dạng, kỹ năng trình bày lời giải.

c. Thái độ:

Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi vẽ hình , chứng minh và tính toán.

2.Trọng tâm

Khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.

3. Chuẩn bị:

GV:Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ

HS:Giải các bài tập đã dặn.Thước thẳng, ê ke, compa, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

 Kiểm diện sĩ số học sinh

4.2 Kiểm tra miệng:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết : 43
Tuần 25
Ngày dạy:25/02/2011
1. Mục tiêu:	
a. Kiến thức:
Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
b. Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ lệ đồng dạng cho trước.
Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình đồng dạng, kỹ năng trình bày lời giải.
c. Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi vẽ hình , chứng minh và tính toán.
2.Trọng tâm	
Khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
3. Chuẩn bị:
GV:Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ
HS:Giải các bài tập đã dặn.Thước thẳng, ê ke, compa, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
 Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
HS1 :
- Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng.
- Sửa bài 24/SGK/T 72
Trong khi HS sửa bài GV kiểm tra tập của hai HS, nhận xét cho điểm
HS1 :
- HS phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng như SGK /T 70
- Bài tập:
∆ A/B/C/ ∆ A//B//C// theo tỉ số đồng dạng 
∆ A//B//C// ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2
Vậy : 
 ∆A/B/C/ ∆ABC theo tỉ số đồng 
 dạng k1.k2
HS2: (Dành cho HS khá)
- Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng.
- Sửa bài 25/SGK/ T72
- Sau khi trình bày cách giải, GV hỏi thêm
 Theo em có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng với ∆ ABC theo tỉ số k =
+HS: ∆ABC có ba đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tương tự như trên, sẽ được ba tam giác đồng dạng với ∆ ABC.
- GV: Em còn cách nào khác trên không 
* Ta có thể vẽ B//C// // BC với B// , C// thuộc tia AB ; AC sao cho và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng với ∆ ABC.
- HS nhận xét bài làm của bạn .
- GV nhận xét cho điểm HS
HS2:
- Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng như SGK/ T71
- Bài tập :
 - Trên tia AB lấy B/ sao cho AB/ = B/B
 - Từ B/ kẻ B/C/ // BC ( C/AC) ta được 
 ∆ AB/C/ ∆ ABC theo k = 
4.3: Luyện tập
Bài 1: ( Bài 26SGK/T 72)
(HS làm bài theo hoạt động nhóm )
- GV lưu ý HS chỉ trình bày các bước cách dựng và chứng minh.
- Sau 7 phút , GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV sửa chữa hoàn chỉnh, nhắc nhở những điều cần lưu ý .
Bài 1: (Bài 26/SGK/T 72)
 * Cách dựng: 
Trên cạnh AB lấy AM =AB
Từ M kẻ MN // BC (NAC)
Dựng ∆ A/B/C/ = ∆ AMN (c-c-c)
* Chứng minh:
Vì MN // BC, theo định lí về tam giác đồng dạng ta có : ∆ AMN ∆ ABC theo tỉ số k = 
Có ∆ A/B/C/ = ∆ AMN (Cách dựng) 
Suy ra : ∆A/B/C/ ∆ ABC theo tỉ số k =
Bài 2: (Bài 27/SGK/T 72) 
- Gọi một HS đọc kỹ đề bài, một HS khác lên bảng vẽ hình . 
- HS1 lên bảng trình bày câu a 
 HS cả lớp làm vào vở.
* Có ba cặp tam giác đồng dạng:
 ∆AMN ∆ABC 
 ∆ABC ∆ MBL
 ∆AMN ∆ MBL
- HS2 làm câu b 
 HS cả lớp làm vào vở.
- GV có thể hướng dẫn HS làm thêm cách vận dụng bài 24.
∆ AMN ∆ ABC tỉ số k1 = 
 ∆ABC ∆ MBL tỉ số k2 = 
 ∆AMN ∆ MBL tỉ số k3= k1.k2=
- GV nhận xét cho điểm hai HS lên bảng.
 Bài 2: (Bài 27/SGK/T 72)
a) Có MN // BC (gt)
 ∆ AMN ∆ABC (1) 
 (Định lí về tam giác đồng dạng)
 Có ML // AC (gt)
 ∆ ABC ∆ MBL (2)
 (Định lí về tam giác đồng dạng)
Từ (1) và (2).
 ∆ AMN ∆ MBL (Tính chất bắc cầu)
b) ∆ AMN ∆ ABC 
 Suy ra :
 (đồng vị)
 Tỉ số đồng dạng 
 ∆ABC ∆ MBL
 Suy ra : ; chung.
 Tỉ số đồng dạng 
 ∆AMN ∆ MBL
 Suy ra :
 Tỉ số đồng dạng 
Bài 3: (Bài 28/SGK/T 72) 
- Gọi một HS đọc đề bài 
 Một HS khác lên bảng vẽ hình.
- GV: Nếu gọi chu vi ∆ A/B/C/ là 2p/
 chu vi ∆ ABC là 2p . Em hãy nêu 
 biểu thức tính 2p và 2p/.
Bài 3: (Bài 28/SGK/T 72) 
a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác:
 ∆AMN ∆ ABC theo tỉ số k = 
Ta có : 
+ HS: 
Mà thì tỉ số chu vi hai tam giác như thế nào ?
b) Biết 2p – 2p/ = 40 dm , tính chu vi của mỗi tam giác .
GV yêu cầu HS tự làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
Gọi chu vi ∆ A/B/C/ là 2p/
chu vi ∆ ABC là 2p. Ta có :
b) 
+ 
+ 
4.4. Bài học kinh nghiệm: 
- Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ đồng dạng.
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
* Đối vời tiết học này
Về nhà xem và giải lại các bài đã sửa.
Làm bài tập : 26 ; 27 ; 28 SBT/T 71.
* Đối với tiết học tiếp theo
Ôn tập định nghĩa , định lí , tính chất hai tam giác đồng dạng.
Đọc trước bài “ Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác”.
Hướng dẫn:
Bài 26 ( SBT/71)
 * ∆A/B/C/ ∆ ABC
 (1)
 Vì AB là cạnh nhỏ nhất của ∆ ABC
 A/B/ là cạnh nhỏ nhất của ∆ A/B/C/ Thay các giá trị bằng số đã cho vào (1)
 Tìm được kết quả. * Đáp số : B/C/ = 7,5 (cm),A/C/ = 10,5(cm)
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_luyen_tap_nguyen_thi_thuo.doc