I. MỤC TIÊU :
1/Kiến thức : HS nắm được định nghiã tứ giác ,tứ giác lồi , tổng các góc của một tứ giác.
2/ Kỹ năng : HS biết vẽ tứ giác theo yêu cầu; tính số đo các góc.
3/Tư duy:Biết linh hoạt tính các góc còn lại
II. CHUẨN BỊ :
1/ GV:Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13, 15,16,17,20,21)
2/ HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke., xem lại định lí về tổng ba góc của tam giác
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 1 Tiết 1 §1. TỨ GIÁC Soạn: 5/8/2012 Dạy:17/8/2012 I. MỤC TIÊU : 1/Kiến thức : HS nắm được định nghiã tứ giác ,tứ giác lồi , tổng các góc của một tứ giác. 2/ Kỹ năng : HS biết vẽ tứ giác theo yêu cầu; tính số đo các góc. 3/Tư duy:Biết linh hoạt tính các góc còn lại II. CHUẨN BỊ : 1/ GV:Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13, 15,16,17,20,21) 2/ HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke., xem lại định lí về tổng ba góc của tam giác III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm ra – Giới thiệu (5ph) - Sinh hoạt bộ môn - Giới thiệu sơ lược về chương trình HH8 - Qui định TKB , tập ,sách và dụng cụ cần thiết để học tập bộ môn - Giới thiệu sơ lược về chương trình HH8 - Cả lớp theo dõi và ghi nhận - Nghe và ghi nhớ . Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa ( 16ph) Định nghĩa: a) Tứ giác: + Tứ giác ABCD (hay CDAB,) + AB, CD AD, BC :các cạnh + Hai góc kề một cạnh , góc đối , cạnh kề , cạnh đối.. + Đường chéo b) Tứ giác lồi: (SGK) - Treo bảng phụ vẽ hình 1,2: - Hình thành Đn tứ giác , Cho HS xác định các cạnh , các góc , . - Hỏi HS các hình trên có mấy cạnh mấy góc à định nghĩa về tứ giác - Xác định tên gọi cho tứ giác , cho cạnh , cho góc, - Tương tự hình thành khái niệm đường chéo - Cho HS đọc đn về tứ giác lồi cùng chú ý ở SGK - Cho HS thực hiện ?1 SGK - Treo bảng phụ vẽ sẳn các hình a, b, c lên bảng - Xem hình nghe GV hướng dẫn và phát vấn - Nêu định nghĩa - Nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở - Tiếp nhận tên gọi và tập gọi tên các trường hợp tương tự - Ghi nhận và nhớ -Thực hiện tập thể ?1 Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác ( 13 ph) 2/ Tổng các góc của một tứ giác : a) Định lí: (SGK) Ta có : Â+++=360o b) ÁP DỤNG:Cho tứ giác ABCD có Â=1200=1000 và-=200 tính và - Gv đặt vấn đề yc Hs tính tổng số đo các góc nhưng không đo từng góc - Gợi ý tính qua góc của tam giác - Cho HS hoạt động nhóm - Hình thành định lí - Củng cố định lí bằng AD Trong tứ giácABCD ta có gì qua định lí về góc ? Mà theo gt cho gì? Thay vào ta được biểu thức nào từ tính được góc nào ? - Tìm cách tính tổng số đo của các góc - Liên hệ với góc của tam giác - Vẽ đường chéo AC hoặc BD - Tính các góc của hai tam giác - Tiến hành hđ nhóm trong 3 phút - Báo kết quả và so sánh kết quả thu được của từng nhóm - Nhận xét và ghi nhận kết quả và phát biểu thành định lí - So sánh định lí trong SGK - Ta có : Â+++=360o - Â=1200=1000 và-=200à=200 + -Thay ta có Â+++=360o Hay:1200 +1000 +200++=360o à=600và=800 Hoạt động 4: Củng cố (8 ph) - Hình 5 a, b, c - Hình 6a ,b, c - Treo tranh vẽ hình 5,6 sgk cho HS lần lược tính x theo yc bài toán - Hình 5a, b,c - Cho HS thực BT hình 6 trong phiếu học tập - HS kiểm tra bằng trực quan, HS trả lời miệng tại chỗ bài tập h5a,h5b, h5c - HS làm trên phiếu học tập cho h6a,h6b và h6c (vài HS làm trên bảng phụ cá nhân) - Nhận xét bài làm của bạn - Tự sửa sai (nếu có) Họat động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (1 ph) Học bài: thuộc định nghĩa và định lí. Làm các bài tập: 2,3,4 sgk trang 69 Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc,eke và xem trước §2 Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: