Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Lưu Đình Thịnh (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Lưu Đình Thịnh (Bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU.

- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.

- Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác.

- Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS

 1. Giáo viên: Sgk, sbt

 2. Học sinh: Sgk, sbt, thước

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

1. Ổn định tổ chức lớp :

 

doc 72 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Lưu Đình Thịnh (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
diện tích hình thang
I. Mục tiêu.
- Học sinh nẵm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành đã học.
- Học sinh vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước, nẵm được cách chứng minh định lí về diện tích hình thang, hình bình hành.
II. Chuẩn bị của GV - HS
1. Giáo viên: Sgk, sbt Phiếu học tập có nội dung ?1, máy chiếu, bản trong ghi các hình 138, 139 (tr125 - SGK)
2. Học sinh: Sgk, sbt, thước, giấy trong, bút dạ.
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : (1')
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
2. Kiểm tra bài cũ : (2')
? Nêu công thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: 1. Công thức tính diện tích hình thang (10')
? Với công thức tính diện tích đã học ta có thể tính diện tích hình thang như thế nào.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh (nội dung ?1)
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong.
? Phát biểu bằng lời công thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh suy nghĩ trả lời. (có 2 cách đơn giản)
?1 
Theo công thức tính diện tích ta có:
 (tính chất của diện tích đa giác)
* Công thức: 
Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h là chiều cao.
HĐ2 : 2. Công thức tính diện tích hình bình hành (7')
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.
- cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thẳng hàng giấy trong của một số nhóm và dưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
?2
* Công thức: 
HĐ3: 3. Ví dụ: (12')
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ trong SGK lên máy chiếu.
- Học sinh nghiên cứu đề bài.
? Nêu cách làm. (có thể học sinh không trả lời được)
- Giáo viên đưa hình 138 và 139 lên bảng.
- Dựa vào hình vẽ học sinh nêu cách làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 126 (tr125 - SGK)
Độ dài của cạnh AD là:
Diện tích của hình thang ABDE là:
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK)
Ta có: 
* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.
- Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đường thẳng vuông góc với cạnh đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.
5. Về nhà
- Làm các bài tập 28, 29, 31 (tr126 - SGK)
- Ôn lại các công thức tính diện tích các hình. Nêu mối quan hệ giữa hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. 
Thông qua tổ , ngày ... tháng .... năm 20...
Tiết 34
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
diện tích hình thoi 
I. Mục tiêu.
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: Sgk, sbt
	2. Học sinh: Sgk, sbt, thước
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : 
- Sĩ số lớp 8A: 36 Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 8B: 26 Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
2. Kiểm tra bài cũ : (9') 
- Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và chứng minh công thức đó.
- Học sinh 2: Câu hỏi tương tự đối với hình thang.
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: 1. Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (8')
- Giáo viên yêu cầu HS làm nháp ?1
- Cả lớp làm bài ít phút sau đó một học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kết quả
?1
 (theo công thức tính diện tích tam giác)
 (CT tính diện tích tg)
 (tính chất diện tích đa giác)
HĐ2 : 2. Công thức tính diện tích hình thoi (8')
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
 rút ra công thức tính diện tích hình thoi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện một nhóm trả lời
?2 
- Trong đó d1, d2 là độ dài của 2 đường chéo.
?3
 S = a.h
HĐ 3: 3. Ví dụ (10')
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài toán.
- GV phát phiếu học tập cho học sinh.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài và thảo luận nhóm để hoàn thaành vào phiếu học tập.
4. Củng cố.
- Làm bài 33, 34 (tr128-SGK), GV chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bài.
Bài tập 33
Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1 canh là MP, cạnh kia bằng 1/2 NQ (=IN). Khi đó 
 (Do AP = AB, 
 NQ = 2NI)
Vậy 
Bài tập 34
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung điểm N, P, Q, M
- Vẽ tứ giác MNPQ, tứ giác là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau 
5. Về nhà
- Học theo SGK, làm các bài tập 32, 35, 36 (tr129-SGK)
- Làm các bài tập 1, 2, 3 (tr131, 132 - phần ôn tập chương II)
Thông qua tổ , ngày .... tháng .... năm 20...
Tiết 35
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: - Com pa, thước thẳng.
	2. Học sinh: Sgk, sbt- Com pa, thước thẳng.
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : (1')
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
2. Kiểm tra bài cũ : (2')
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.
- 1 học sinh đọc đề bài 
? Nêu cách tính diện tích BDE.
? Cạnh đáy và đường cao đã biết chựa
- Học sinh chỉ ra , BC = AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần a.
? Nêu cách tính diện tích CHE.
- Học sinh: 
? Nêu cách tính diện tích CIK.
- Học sinh: 
- Học sinh lên bảng tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
? ABD là tam giác gì.
- Có AB = AD cân, lại có góc A = 600
 ABD là tam giác đều.
? Diện tích hình thoi ABCD tính như thế nào.
- Học sinh: bằng 2 lần diện tích ABD.
Bài tập 41 (tr132)
 - Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh trình bày trên bảng. 6,8
12
O
E
H
A
B
C
D
K
I
a) 
Mà 
b) Theo GT ta có: 
 cm
 cm
Vậy: cm2
 cm2 
Bài tập 35
 60
0
6 cm
A
C
B
D
4. Củng cố.
	- Nhắc lai các công thức tính diện tích.
5. Về nhà(2')
- Làm bài tập 3, 36 (SGK)
- Đọc trước bài ''Diện tích đa giác''
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20
Tiết 36
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
DIệN TíCH đA GIáC
I. Mục tiêu.
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích.
- Biết cách thực hiện các phép vẽ, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.
II. Chuẩn bị của GV - HS
1. Giáo viên: Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
	2. Học sinh: Sgk, sbt: Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : 
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
- Vệ sinh lớp ............................
2. Kiểm tra bài cũ :
	- Nêu các công thức tính diện tích các hình.
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Quan sát hình 158, 149 nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 150.
? Để tính diện tích của đa giác trên ta làm như thế nào.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Cả lớp làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên.
? Diện tích của đa giác ABCDEGH được tính như thế nào.
? Dùng thước đo độ dài của các đoạn thẳng để tính diện tích các hình trên.
- Cả lớp làm bài
? Vậy diện tích của đg cần tính là bao nhiêu.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách chia, đo, cách trình bày bài toán.
- Học sinh: suy nghĩ và trả lời (chia thành các tam giác hoặc hình thang, ...)
Ví dụ 1 (15')
- Học sinh quan sát hình vẽ
- Học sinh: chia thành các tam giác và hình thang.
 A
H
B
C
G
D
E
I
F
- Nối A với H; C với G.
- Kẻ IF AH
- Học sinh: 
- Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng ta có:
AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
- 3 học sinh lên tính diện tích 3 phần của đa giác.
Theo công thức tính diện tích ta có:
- Học sinh cộng và trả lời.
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (tr130)
Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm
HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm; 
KD = 23mm
 A
C
B
E
D
G
H
K
5. Về nhà
- Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK.
- Làm bài tập 138,139, 140 - SGK
- Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình. 
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20
Tiết 37
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
kiểm tra chương II
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: Đề kiểm tra
	2. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Ổn định tổ chức lớp : 
- Sĩ số lớp 8A: ..... Vắng .....
- Sĩ số lớp 8B: ..... Vắng ......
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Nội dung bài mới : 
Ma trận đề
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đa giác- đa giác đều
1
 0,5
1
 0,5
2
 1,0
Diện tích tam giác
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
 1
4
 2,5
Diện tích tứ giác đặc biệt
1
 2
1
 2
2
 4
Diện tích đa giác
1
0,5
1
 2
2
 2,5
Tổng
2
 2,5
3
 1,5
5
 6
10
 10
I- Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng
1. Đa giác đều là đa giác
A. có tất cả các cạnh bằng nhau	B. có tất cả các góc bằng nhau
C. Cả A và B	D. tát cả đều sai
2. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là :
A. 900	B. 720	C. 1080	D. 1440
3. thì 
A.	B. 	C. 	D. 
4. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là :
A. 24cm2	B. 12cm2 	C. 12cm 	D. 24 cm
5. Chia đa giác thành các đa giác nhỏ không có điểm trong chung thì 
A. Diện tích đa giác bằng tích các diện tích của các đa giác nhỏ
B. Điện tích đa giác bằng 2 lần tổng các diện tích của các đa giác nhỏ
C. Diện tích đa giác bằng tổng các diện tích của các đa giác nhỏ
D. tát cả đều sai
6. Diện tích của tam giác đều cạnh a bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
II- Tự luận	
Bài 1 (2 đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại l ... t động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: 1) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mặt phẳng vuông góc 
- HS trả lời tại chỗ bài tập ?1
. GV: chốt lại đường thẳng mp
 a a' ; b b'
 a mp (a',b') a' cắt b'
- GV: Hãy tìm trên mô hình hoặc hình vẽ những ví dụ về đường thẳng vuông góc với mp?
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV
- HS phát biểu thể nào là 2 mp vuông góc?
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV 
- GV: ở tiểu học ta đã học công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc lại công thức đó?
- Nếu là hình lập phương thì công thức tính thể tích sẽ là gì?
?1
AA' AD vì AA'DD' là hình chữ nhật
AA' AB vì AA'B'B là hình chữ nhật
Khi đó ta nói: A/A vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại A và kí hiệu :
A/A mp ( ABCD )
* Chú ý:
+ Nếu a mp(a,b); a mp(a',b')
 thì mp (a,b) mp(a',b')
* Nhận xét: SGK/ 101
?2
Có B/B, C/C, D/D vuông góc mp (ABCD )
Có B/B (ABCD)
 B/B mp (B/BCC' )
Nên mp (B/BCC' ) mp (ABCD)
C/m t2: 
mp (D/DCC' ) mp (ABCD)
mp (D/DAA' ) mp (ABCD)
 V = a.b.c
 Vlập phương = a3
HĐ2 : 2) Thể tích hình hộp chữ nhật ( ’)
GV yêu cầu HS đọc SGK tr 102-103 phần thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
* Ví dụ:
+ HS lên bảng làm VD:
 b
 a c 
 c
VHình hộp CN= a.b.c ( Với a, b, c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật )
Vlập phương = a3
S mỗi mặt = 216 : 6 = 36
+ Độ dài của hình lập phương 
a = = 6
V = a3 = 63 = 216
4. Củng cố. ( ’)
Bài tập 10/103
 A B
 E F
D C
H G
Bài tập 11/ SGK:
Tính các kích thước của một hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và thể tích của hình hộp này là 480 cm3
a) BF EF và BF FG ( t/c HCN) do đó :
 BF (EFGH)
b) Do BF (EFGH) mà BF (ABFE) 
 (ABFE) (EFGH)
* Do BF (EFGH) mà BF (BCGF) 
 (BCGF) (EFGH)
Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c
Ta có: = k
Suy ra a= 3k ; b = 4k ; c =5k 
V = abc = 3k. 4k. 5k = 480
Do đó k = 2
Vậy a = 6; b = 8 ; c = 10
5. Về nhà( ’)
Làm các bài tập 12, 13 và xem phần luyện tập 
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20
Tiết 58
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
luyện tập
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp song song.
- Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: Sgk, sbt	2. Học sinh: Sgk, sbt
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’)
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
2. Kiểm tra bài cũ : ( ’)
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Chữa các bài tập( ’)
- HS điền vào bảng
- Nhắc lại phương pháp dùng để chứng minh 1 đường thẳng mp
a mp(a'b')
 a a' ; a b'
 a' cắt b'
+ Nhắc lại đường thẳng // mp
BC// mp (A'B'C'D')
 BC // B'C'
 BC mp(A'B'C'D')
+ Nhắc lại 2 mp :
 Nếu a mp (a,b)
 a mp (a',b')
thì mp (a,b) mp (a',b')
- GV: cho HS nhắc lại đt mp
 đt // mp
 mp // mp
GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS 
GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS 
HS điền vào bảng
1) Chữa bài 13/104
Chiều dài
22
18
15
20
Chiều rộng
14
5
11
13
Chiều cao
5
6
8
8
Diện tích 1 đáy
308
90
165
260
Thể tích
1540
540
1320
2080
 A B
 E F
D C
H G
b) AB mp(ADEH) những mp mp (ADHE)
c) AD // mp (EFGH)
Ta có: AD // HE vì ADHE là hình chữ nhật (gt) 
HE mp ( EFGH)
 B C
 F G
A D
E H
2) Chữa bài 14/104
a) Thể tích nước đổ vào:
 120. 20 = 2400 (lít) = 2,4 m3
Diện tích đáy bể là:
2,4 : 0,8 = 3 m2 
Chiều rộng của bể nước:
 3 : 2 = 1,5 (m)
b) Thể tích của bể là:
20 ( 120 + 60 ) = 3600 (l) = 3,6 m3
Chiều cao của bể là: 
3,6 : 3 = 1, 2 m
3) Chữa bài 15/104
Khi chưa thả gạch vào nước cách miệng thùng là: 7 - 4 = 3 dm
Thể tích nước và gạch tăng bằng thể tích của 25 viên gạch 2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3
Diện tích đáy thùng là: 7. 7. = 49 dm3
Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0, 51 dm
Sau khi thả gạch vào nước còn cách miệng thùng là: 3- 0, 51 = 2, 49 dm
HĐ2 : HS làm việc theo nhóm ( ’)
- GV: Cho HS làm việc nhóm
- Các nhóm trao đổi và cho biết kết quả. Bài tập 4 Gọi 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c và EC = d ( Gọi là đường chéo của hình hộp CN) CMR: d =
Theo Pi Ta Go ta có:
 AC2 = AB2 + BC2 (1)
 EC2 = AC2 + AE2 (2)
Từ (1) và (2) EC2 = AB2 + BC2+ AE2
Hay d = 
4. Củng cố. ( ’)
HS chữa bài tập 18 tại chỗ	Phân tích đường đi từ E đến C
5. Về nhà( ’)
 	Làm các bài tập 15, 17	Tìm điều kiện để 2 mp //
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20
Tiết 59
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
hình lăng trụ đứng
I. Mục tiêu.
 mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
II. Chuẩn bị của GV - HS
1. Giáo viên: Mô hình hình lăng trụ đứng. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
2. Học sinh: Sgk, sbt Thước thẳng có vạch chia mm
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’)
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
2. Kiểm tra bài cũ : ( ’) Bài tập 16/ SGK 105
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 Giới thiệu bài và tìm kiếm kiến thức mới.: ( ’)
Chiếc đèn lồng tr 106 cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng. Em hãy quan sát hình xem đáy của nó là hình gì ? các mặt bên là hình gì ?
- GV: Đưa ra hình lăng trụ đứng và giới thiệu
Hình chữ nhật, hình vuông là các dạng đặc biệt của hình bình hành nên hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là những lăng trụ đứng.
GV đưa ra một số mô hình lăng trụ đứng ngũ giác, tam giác
chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của lăng trụ.
GV đưa ra ví dụ
HĐ2 : Những chú ý ( ’)
2) Chú ý:
- Mặt bên là HCN: Khi vẽ lên mp ta thường vẽ thành HBH
- Các cạnh bên vẽ //
- Các cạnh vuông góc có thể vẽ không vuông góc 
1.Hình lăng trụ đứng
+ A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 Là các đỉnh
+ ABB1A1; BCC1B1 ... các mặt bên là các hình chữ nhật
+ Đoạn AA1, BB1, CC1 // và bằng nhau là các cạnh bên
+ Hai mặt: ABCD, A1 B1C1D1 là hai đáy
+ Độ dài cạnh bên được gọi là chiều cao
+ Đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác ta gọi là lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ giác
A
B
C1
B1
C
A1
D1
+ Các mặt bên là các hình chữ nhật
+ Hai đáy của lăng trụ là 2 mp //.
?1 A1A AD ( vì AD D1A1 là hình cn)
A1A AB ( vì ADB1`A1 là hình cn )
Mà AB và AD là 2 đường thẳng cắt nhau của mp ( ABCD)
Suy ra A1A mp (ABCD )
C/ m T2:
A1A mp (A1B1C1D1 )
Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy
 * Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng
Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên // và bằng nhau, các mặt bên là các hình chữ nhật.
2- Ví dụ:
C'
A
B
C
A'
B'
ABCA/B/C/ là một lăng trụ đứng tam giác
Hai đáy là những tam giác bằng nhau
Các mặt bên là những hình chữ nhật
 Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao
4. Củng cố. ( ’)
- HS chữa bài 19, 21/108	- Đứng tại chỗ trả lời 
5. Về nhà( ’)	+Học bài cũ 
+Làm các bài tập 19, 22 sgk	+Tập vẽ hình. 
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20
Tiết 60
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
I. Mục tiêu.
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. 
- HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo CT tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: Mô hình hình lăng trụ đứng. Bìa cắt khai triển
	2. Học sinh: Sgk, sbt
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’)
- Sĩ số lớp 8A: Hs Vắng ....
- Sĩ số lớp 8B: Hs Vắng ....
2. Kiểm tra bài cũ : ( ’)
Chữa bài 22	+ Tính diện tích của H.99/109 (a)
+ Gấp lại được hình gì? có cách tính diện tích hình lăng trụ
3. Nội dung bài mới : 	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: 1) Công thức tính diện tích xung quanh ( ’)
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Quan sát hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác
+ Độ dài các cạnh của 2 đáy là:
 2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
A
D
G
* HS làm bài tập ? C
 B E
Có cách tính khác không ?
Lấy chu vi đáy nhân với chiều cao:
( 2,7 + 1,5 + 2 ) . 3 = 6,2 .3 = 18,6 cm2
*Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên
 Sxq= 2 p.h
+ p: nửa chu vi đáy
+ h: Chiều cao lăng trụ
+ Đa giác có chu vi đáy là 2 p thì 
Sxung quanh của hình lăng trụ đứng:
 Sxq= 2 p.h
 Sxq= a1.h + a2 .h + a3 .h + + an .h
= ( a1 + a2+ a3 + an).h = 2 ph
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính thế nào ?
?1 * HS làm bài tập ?
- Diện tích AA'B'B = ?
- So sánh nó với hình lăng trụ từ đó suy ra công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: 
+ Độ dài các cạnh của 2 đáy là:
 2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
+ Diện tích của hình chữ nhật thứ nhất là: 2,7 . 3 = 8,1 cm2
+Diện tích của hình chữ nhật thứ hailà: 1,5 . 3 = 4,5cm2
+Diện tích của hình chữ nhật thứ balà: 2 . 3 = 6cm2
+ Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là:
A
B
G
8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 cm2
 C
* Diện tích toàn phần :
Stp= Sxq + 2 S đáy
HĐ2 : 2) Ví dụ: ( ’)
Cho lăng trụ đứng tam giác ABCDEG sao cho ADC vuông ở C có AC = 3 cm, AB = 6 cm, CD = 4 cm thì diện tích xung quanh là bao nhiêu?
GV gọi HS đọc đề bài ?
Để tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa?
 Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ?
Tính diện tích hai đáy
Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ
GV treo bảng phụ bài tập ?
 Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Thời gian hoạt động nhóm 7 phút
GV treo bảng phụ của các nhóm
 Cho các nhóm nhận xét chéo
GV chốt đưa lời giải chính xác
 D E
ADC vuông ở C có: AD2 = AC2 + CD2 
= 9 + 16 = 25 AD = 5
Sxq = ( 3 +4 + 5). 6 = 72; S2đ = 3 . 4 = 12
Stp = 72 + 12 = 84 cm2
3)Luyện tập: Bài 23/ SGK 111
a) Hình hộp chữ nhật 
Sxq = ( 3 + 4 ). 2,5 = 70 cm2
2Sđ = 2. 3 .4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94cm2
b) Hình lăng trụ đứng tam giác:
CB = ( định lý Pi Ta Go )
Sxq = ( 2 + 3 + ) . 5 = 5 ( 5 + )
 = 25 + 5 (cm 2) 
2Sđ =2. . 2. 3 = 6 (cm 2) 
Stp = 25 + 5 + 6 = 31 + 5 (cm 2)
4. Củng cố. ( ’) - GV: Cho HS nhắc lại công thức tính Sxq và Stp của hình lăng trụ đứng.	Chữa bài 24
5. Về nhà( ’) HS làm các bài tập 25, 26
HD: Để xem có gấp được hay không dựa trên những yếu tố nào ? Đỉnh nào trùng nhau, cạnh nào trùng nhau sau khi gấp.
Thông qua tổ , ngày ..... tháng .... năm 20

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_hoc_ky_ii_luu_dinh_thinh_ban_2_cot.doc