Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019
doc 42 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 05/05/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 16/01/2019 Tiết
 Ngày
 Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 Tiết 39-§1: ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức:
- Biết: Nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm 
đoạn thẳng tỷ lệ
- Hiểu: Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc nội dung của 
định lí Talet.
- Vận dụng cấp thấp: Áp dụng các kiến thức trên để tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số hai 
đoạn thẳng, CM đoạn thẳng tỉ lệ.
 b) Kĩ năng:
- Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ 
- Biết chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận.
 b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng 
lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ.
 c) Năng lực riêng: Sử dụng pháp tính; sử dụng dụng cụ đo vẽ
 II. CHUẨN BỊ
 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ
 2. HS: Đọc trước bài 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 Tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
2. Đặt vấn đề: (1')
 Định lí Ta-lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ?
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 (Sile trình chiếu)
 Hoạt động 1. Tìm hiểu định nghĩa tỉ 1. Tỷ số của hai đoạn thẳng 
 số của hai đoạn thẳng (6')
 GV: Đưa ra bài toán ?1 * Định nghĩa:
 HS: Trả lời Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của 
 GV: Hãy đn tỉ số của 2 đthẳng. chúng theo cùng một đơn vị đo.
 AB
 HS: Phát biểu Kí hiệu: 
 GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị CD
 đo"
 74 HS: Chú ý nghe * Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ 
 GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
 tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD 
 không? Hãy rút ra kết luận?
 HS: Suy nghĩ, trả lời
 Hoạt động 2. Tìm hiểu định nghĩa 2. Đoạn thẳng tỷ lệ
 đoạn thẳng tỉ lệ (8')
 GV cho HS làm ?2
 HS: Làm bài
 GV: Ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', * Định nghĩa: (sgk)
 C'D'. Vậy khi nào thì 2 đthẳng AB, 
 CD được gọi là tỉ lệ với 2 đthẳng A'B', 
 C'D'?
 HS: Phát biểu
 Hoạt động 3. Tìm hiểu định lí 3. Định lý Ta lét trong tam giác
 Ta-lét trong tam giác (15')
 GV: Cho HS làm ?3 
 * Định lý Ta Lét: ( sgk)
 HS: Làm bài
 GV: Khi có một đường thẳng // với 1 
 GT ABC; B'C' // BC (B' AB, C' AC)
 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn 
 lại của tam giác đó thì rút ra kết luận 
 AB ' AC ' CB ' AC ' B ' B C 'C
 gì? KL ; ; 
 AB AC B ' B C 'C AB AC
 HS: Phát biểu A
 HV: Y/c hs viết gt, kl
 C'
 HS: Thực hiện B'
 GV: HD hs làm VD
 B C
 HS: Làm bài
 GV: Cho HS làm ?4 (HĐ nhóm)
 HS: Trao đổi, làm bài
 C. Luyện tập (5')
 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học
+ Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng? + Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
+ Phát biểu nội dung định lí Ta-lét trong tam giác?
 - Làm BT 1/59 sgk
 D. Vận dụng (5’)
 - Áp dụng các kiến thức trên để tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số hai đoạn thẳng, 
CM đoạn thẳng tỉ lệ.
 - Làm BT 2/59 sgk 
 E. Tìm tòi và mở rộng
Tìm những ứng dụng của ĐL Ta – lét trong toán học và thực tế ?
 Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học bài theo sgk + vở ghi - BTVN: 3,4,5/59 SGK(8AB) + 3,4,5/82 SBT(8A) 
HD: Bài 5. Nên tính trực tiếp tìm x, y; xép từng cặp song song => tỉ lệ
- Đọc trước bài "Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét" và cho biết: Nội dung của các 
định lí trên ?
Rút kinh nghiệm
 75 ..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 16/01/2019 Tiết
 Ngày
 Tiết 38-§2: ĐỊNH LÍ ĐẢO CỦA ĐỊNH LÍ TALET
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức:
- Biết: Nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định 
các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
- Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy 
ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
- Vận dụng cấp thấp: Áp dụng kiến thức trên để chứng minh các đường thẳng song song, 
chứng minh các tỉ số bằng nhau 
 b) Kĩ năng:
- Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song 
song. 
- Biết: Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận.
 b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng 
lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ.
 c) Năng lực riêng: Sử dụng pháp tính; sử dụng dụng cụ đo vẽ
 II. CHUẨN BỊ
 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ
 2. HS: Đọc trước bài A
 4 6
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 9
 A. Khởi động D E
 1. Kiểm tra bài cũ: (5') x
 + Phát biểu định lý Ta lét ? B C
 + Áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
 2. Đặt vấn đề: (2')
 Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song. Đó là cách nào?
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 (Sile trình chiếu)
 Hoạt động 1. Tìm hiểu định lí đảo 1. Định lý đảo
 (15') * Định lý Ta Lét đảo(sgk)
 GV: Cho HS làm bài tập ?1 ABC; B' AB ; C' AC 
 HS: Làm bài AB ' AC '
 GT 
 GV: Từ bt trên em rút ra nx gì? BB ' CC '
 HS: Phát biểu
 KL B'C' // BC
 76 GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm 
 việc theo nhóm) A
 HS: Các nhóm làm việc, trao đổi và 
 báo cáo kết quả B' C'
 GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải 
 chính xác. B D C
 HS: Nêu nx.
 Hoạt động 2. Tìm hiểu hệ quả của 2. Hệ quả của định lý Ta-let
 định lí Ta-lét (10')
 GV: Em hãy phát biểu hệ quả của GT ABC ; B'C' // BC
 định lý Talet. (B' AB ; C' AC
 HS: Phát biểu, vẽ hình, ghi GT,KL 
 GV: HD HS chứng minh AB ' AC ' BC '
 KL 
 HS: Làm bài theo hd của gv. AB AC BC
 GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 
 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài 
 của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả 
 còn đúng không?
 GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ 
 CM.
 HS: Suy nghĩ, trả lời
 GV nêu nội dung chú ý SGK
 HS: Chú ý nghe * Chú ý ( sgk)
 C. Luyện tập (7')
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học
+ Phát biểu nội dung Định lí Ta-lét đảo và hệ quả của định lí Ta-lét?
- GV: Y/c hs làm ?3
 D. Vận dụng (3’)
- Áp dụng kiến thức trên để chứng minh các đường thẳng song song, chứng minh các tỉ 
số bằng nhau - Làm BT 6/62 sgk
 E. Tìm tòi và mở rộng
Tìm sự giống và khác nhau giữa ĐL và hệ quả của ĐL Ta – lét về nội dung và khả năng 
áp dụng
Hướng dẫn học ở nhà (3')
- Học bài theo sgk + vở ghi - BTVN: 7,8,9/62,63 sgk (8AB) + 12,13/85 SBT (8A)
HD: Bài 8. Xét từng cặp tam giác theo hệ quả của ĐL Ta-lét
- Đọc trước nội dung các bài tập trong phần luyện tập SGK/63
Rút kinh nghiệm:
 77 ..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Kí duyệt của tổ trưởng, ngày ... /01/ 2019 
 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 21/01/2019 Tiết
 Ngày
 Tiết 41. LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức:
- Biết: Củng cố định lý định lý Talet thuận và đảo, hệ quả của định lí Ta - let.
- Hiểu: Áp dụng kiến thức trên vào bài tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường 
thẳng song song
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh các tỉ lệ thức, tính diện tích tứ giác,...
- Vận dụng cấp cao: Lám các bài tập liên hệ thực tế. 
 b) Kĩ năng:
- Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi 
tỷ lệ thức.
- Biết liên hệ thực tế
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận.
 b) Năng lực: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: 
Tự học, tự quản lí, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ.
 c) Năng lực riêng: Sử dụng các phép tính, sử dụng dụng cụ đo và vẽ
 II. CHUẨN BỊ
 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ
 2. HS: Học bài cũ, đồ dùng học tập 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
 1. Kiểm tra bài cũ: (9') 
 - Phát biểu định lí Talet thuận và đảo, hệ quả của định lí Talet ?
 - Chữa BT9/63 sgk
 2. Đặt vấn đề: (2')
 Định lí Ta-lét thuận, đảo, hệ quả được áp dụng vào bài tập và thực tế như thế nào?
 B. Hình thành kiến thức
 C. Luyện tập (5')
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 (Sile trình chiếu)
 Hoạt động 1: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 10/63 SGK A 
 (13') d
 B' C'
 GV: Y/c hs làm việc theo nhóm H'
 HS: Trao đổi nhóm
 B C
 GV: Đại diện 1 nhóm lên bảng trình H
 bày a) Cho d // BC ; AH là đường cao
 78 AH ' AB ' AB ' B 'C '
 HS: Lên bảng theo chỉ định Ta có: = (1) Mà = (2)
 GV: Y/c hs so sánh kết quả tính toán AH AB AB BC
 của các nhóm, nx bài làm trên bảng. AH ' B 'C '
 Từ (1) và (2) = 
 HS: Nêu nx AH BC
 1
 b) Nếu AH' = AH thì 
 3
 1 1 1 1
 S AB'C' = AH BC S ABC
 2 3 3 9
 = 7,5 cm2
 Bài 11/63 SGK A 
 Hoạt động 2. Tính độ dài đoạn thẳng, a) MK // BH (gt) 
 tính diện tích (10') AM AK M K N
 GV: Cho hs làm bài cá nhân (1)
 AB AH E I F
 HS: Suy nghĩ, làm bài MN // BC(gt)
 AM MN
 (2) B C
 GV: Gọi 2 hs lên bảng trình bày ý a, b AB BC H
 HS: Thực hiện Từ (1) và (2) suy ra:
 AK MN MN 1 BC 15
 MN 5(cm)
 GV và hs cùng chữa bài AH BC BC 3 3 3
 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm? Tính tương tự, EF = 10 (cm)
 - Tiết học này ta đã xét các dạng bài b) Theo gt:
 tập nào? 1
 SABC = AH. BC = 270 15. AH = 270.2
 - Kiến thức nào đã học được áp dụng 2
 vào các bài tập trên? AH = 36 KI = 36: 3 = 12 (cm)
 - Những sai lầm nào các em hay mắc (MN EF)KI (5 10)12
 S 90
 phải khi giải các bài tập đó? Cách MNFE 2 2
 khắc phục?
 D. Vận dụng
Hoạt động 3. Liên hệ thực tế (5')
Bài 12/64 SGK
GV: Cho hs suy nghĩ bài 12 rồi phát vấn hs cách làm
HS: Suy nghĩ, làm bài 
- Đo độ dài đoạn thẳng BC, B'C', BB'
- Tính độ dài đoạn thẳng cần tìm.
 E. Tìm tòi và mở rộng
 Tìm các ứng dụng khác của ĐL Ta-lét đảo + Hệ quả trong toán học và thực tế ? 
 Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học bài theo sgk + vở ghi.
- BTVN: 13,14/64 SGK
- Đọc trước §3 và cho biết: Định lí về tính chất đường phân giác của tam giác?
 Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 79 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 21/01/2019 Tiết
 Ngày
 Tiết 42-§3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức:
- Biết: Nội dung định lí tính chất đường phân giác của tam giác
- Hiểu: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng 
minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới.
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh các tỉ lệ thức, tính diện tích tứ giác,...
- Vận dụng cấp cao: Lám các bài tập liên hệ thực tế. 
 b) Kĩ năng:
- Thành thạo vận dụng tính chất
- Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác 
trong và phân giác ngoài của tam giác.
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận.
 b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng 
lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ.
 c) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ toán
 II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, GA ĐT
2. HS: Đọc trước bài 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ: (3'): Thế nào là đường phân giác trong tam giác?
2. Đặt vấn đề (2'): Đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện với 
góc đó thành hai đoạn thẳng theo tỉ số nào?
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 (Sile trình chiếu)
 Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung định 1. Định lí
 lí (15') * ĐL: (sgk/65) A
 GV: Cho HS làm ?1 ABC, AD là tia phân
 HS: Thực hiện GT giác của B· ΑC (D BC)
 GV: Từ bt trên em rút ra nx gì? AB DB D
 KL = B C
 HS: Phát biểu AC DC
 GV: Đó chính là nọi dung định lý Chứng minh E
 80 HS: Phát biểu định lý Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
 Ta có: C· ΑE B· ΑE (gt)
 GV: Y/c hs ghi gt và kl của định lí vì BE // AC nên B· EA C· AE (sole)
 HS: Thực hiện
 B· ΑE B· EA do đó ABE cân tại B 
 GV: Dựa vào kiến thức đã học về 
 BE = AB (1)
 đoạn thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ 
 áp dụng hệ quả của định lý Talet vào DAC 
 số trên ta phải dựa vào yếu tố nào? 
 DB BE
 (Từ định lý nào) ta có: = (2)
 DC AC
 HS: Suy nghĩ, trả lời AB DB
 GV: Theo em ta có thể tạo ra đường Từ (1) và (2) ta có = 
 AC DC
 thẳng // bằng cách nào? Vậy ta chứng 
 minh như thế nào?
 HS: Trình bày cách chứng minh
 Hoạt động 2. Tìm hiểu chú ý (5')
 2. Chú ý 
 GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác 
 * Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc 
 góc ngoài của tam giác
 ngoài của tam giác.
 D ' B AB
 = ( AB AC ) D ' B AB
 DC AC = (AB AC)
 D 'C AC A
 HS: Chú ý nghe E'
 GV: Vì sao AB AC
 HS: Trả lời D'
 Hoạt động 3. Củng cố định lí (10') B C
 ?2 Xét ∆ABC có AD là đướng phân giác
 GV: Y/c hs làm ?2, ?3 theo nhóm HS: DB AB x y x 3,5 7
 Trao đổi làm bài => 
 DC AC 3,5 7,5 y 7,5 15
 GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình 
 bày --> nx chéo
 HS: Thực hiện
 C. luyện tập (3')
 - Nhắc lại kiến thức trong bài học ?
 - Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ?
 D. Vận dụng (5’)
Tính chất đường phân giác của tam giác có ứng dụng gì trong toán học và thực tế ?
HS: Tính độ dài đoạn thẳng, CM tỉ lệ thức, CM các quan hệ hh khác
 E. Tìm tòi và mở rộng
Từ tỉ lệ thức thích hợ cá thể suy ra tia phân giác của góc hay không ? Lấy VD ? Ý nghĩa 
toán học của nó ?
 Hướng dẫn học ở nhà (2')
 - Học thuộc ĐL/65 SGK
 - BTVN: 15,16/67 SGK
 - Đọc trước nội dung các bài tập phần luyện tập trang 68 SGK.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Kí duyệt của tổ trưởng, ngày ... /01/ 2019
 81 Trần Thị Thỏa 
 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 28/01/2019 Tiết
 Ngày
 Tiết 43. LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức:
- Biết: Củng cố t/c đường phân giác của tam giác
- Hiểu: Vận dụng kiến thức trên vào bài tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số?
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh tỉ lệ thức, đẳng thức hình học, bất đẳng thức
- Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào thực tế cuộc sống.
 b) Kĩ năng:
- Thành thạo: Áp dụng công thức của tính chất đương phân giác của tam giác
- Vận dụng được t/c đường phân giác của tam giác để làm bt liên quan
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận.
 b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng 
lực: Tự học, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ.
 c) Năng lực riêng: Sử dụng dụng cụ đo, vẽ; sử dụng các phép tính
 II. CHUẨN BỊ
 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ
 2. HS: Đọc trước bài 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ: (5') Phát biểu t/c đường phân giác của tam giác?
2. Đặt vấn đề: (1') Tính chất đường phân giác được áp dụng vào bài tập và thực tế ntn ?
 B. Hình thành kiến thức
 C. Luyện tập
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 (Sile trình chiếu)
 Hoạt động 1. Chứng minh hai Bài 17/68 SGK
 đường thẳng song song (14') A
 GV: Cho HS vẽ hình.
 HS: Vẽ hình vào vở D E
 GV: Ta áp dụng kiến thức nào để B C
 chứng minh DE//BC. M
 HS: Trình bày
 ABC, BM = MC; MD, ME lần lượt 
 GT
 GV: Nhận xét và hướng dẫn học là tia phân giác của và 
 sinh trình bày bài KL DE // BC
 Chứng minh
 Áp dụng t/c đường phân giác trong tam giác 
 82 ABM và AMC: 
 BM BD MC CE
 ; mà BM = MC (gt)
 MA DA MA EA
 BD CE
 DE // BC A
 DA EA
 Hoạt động 2. Tính độ dài đoạn 
 6
 thẳng (8') Bài 18/68 SGK 5
 GV: Cho học sinh lên bảng trình 
 bày bài ? ?
 B E C
 HS: Thực hiện 
 7
 GV: Gọi ns nx Áp dụng t/c đường phân giác trong tam giác:
 HS: Nêu nx bài
 = = = = 
 = EB = = 3,18
 Hoạt động 3. So sánh diện tich 
 tam giác (10') EC = BC - BE 
 GV: Cho HS vẽ hình. = 7 – 3,18 = 3,82
 HS: Vẽ hình vào vở A
 Bài 21/68 SGK
 a) A = A (gt) 2
 GV: + Hãy xác định vị trí của 1 2 1 
 điểm D so với điểm B và M? Vì DB AB m
 (t / c) 
 DC AC n
 sao? B D M C
 1
 + So sánh SABM với SACN với S m<n (gt) BD < DC mà BM = MC = BC 
 ABC? 2
 HS: Suy nghĩ, trả lời D nằm giữa B; M B D M 
 SABD DB AB m SABD SACD m n
 C 
 SACD DC AC n SACD n
 S m n nS
 hay SACD 
 SACD n m n
 nS S n 1 
 SADM = SACD - SAMC = S 
 m n 2 m n 2 
 7 1 S
 b) n = 7cm; m = 3cm: SADM S 
 7 3 2 5
 S ADM = 20% SABC
 D. Vận dụng (5')
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm? Tiết học này ta đã xét các dạng bài tập nào?
- Kiến thức nào đã học được áp dụng vào các bài tập trên?
- Những sai lầm nào các em hay mắc phải khi giải các bài tập đó? Cách khắc phục?
 E. Tìm tòi và mở rộng
Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác, DB = 5cm và DC = 7cm. Tính AB và 
AC biết AB + 2AC = 38 cm
 Hướng dẫn học ở nhà (2')
- BTVN: 19,20,22/68 SGK (8AB) + SBT (8A)
- Đọc trước §4. Rồi cho biết: Thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau?
 +Từ hai tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì?
 83

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_tam_giac_dong_dang_nam_hoc.doc