Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B 16/01/2019 Tiết Ngày Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 39-§1: ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ - Hiểu: Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc nội dung của định lí Talet. - Vận dụng cấp thấp: Áp dụng các kiến thức trên để tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số hai đoạn thẳng, CM đoạn thẳng tỉ lệ. b) Kĩ năng: - Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ - Biết chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ. c) Năng lực riêng: Sử dụng pháp tính; sử dụng dụng cụ đo vẽ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (3') Tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ? 2. Đặt vấn đề: (1') Định lí Ta-lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1. Tìm hiểu định nghĩa tỉ 1. Tỷ số của hai đoạn thẳng số của hai đoạn thẳng (6') GV: Đưa ra bài toán ?1 * Định nghĩa: HS: Trả lời Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của GV: Hãy đn tỉ số của 2 đthẳng. chúng theo cùng một đơn vị đo. AB HS: Phát biểu Kí hiệu: GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị CD đo" 74 HS: Chú ý nghe * Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính thuộc vào cách chọn đơn vị đo. tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận? HS: Suy nghĩ, trả lời Hoạt động 2. Tìm hiểu định nghĩa 2. Đoạn thẳng tỷ lệ đoạn thẳng tỉ lệ (8') GV cho HS làm ?2 HS: Làm bài GV: Ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', * Định nghĩa: (sgk) C'D'. Vậy khi nào thì 2 đthẳng AB, CD được gọi là tỉ lệ với 2 đthẳng A'B', C'D'? HS: Phát biểu Hoạt động 3. Tìm hiểu định lí 3. Định lý Ta lét trong tam giác Ta-lét trong tam giác (15') GV: Cho HS làm ?3 * Định lý Ta Lét: ( sgk) HS: Làm bài GV: Khi có một đường thẳng // với 1 GT ABC; B'C' // BC (B' AB, C' AC) cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận AB ' AC ' CB ' AC ' B ' B C 'C gì? KL ; ; AB AC B ' B C 'C AB AC HS: Phát biểu A HV: Y/c hs viết gt, kl C' HS: Thực hiện B' GV: HD hs làm VD B C HS: Làm bài GV: Cho HS làm ?4 (HĐ nhóm) HS: Trao đổi, làm bài C. Luyện tập (5') - Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học + Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng? + Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ? + Phát biểu nội dung định lí Ta-lét trong tam giác? - Làm BT 1/59 sgk D. Vận dụng (5’) - Áp dụng các kiến thức trên để tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số hai đoạn thẳng, CM đoạn thẳng tỉ lệ. - Làm BT 2/59 sgk E. Tìm tòi và mở rộng Tìm những ứng dụng của ĐL Ta – lét trong toán học và thực tế ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Học bài theo sgk + vở ghi - BTVN: 3,4,5/59 SGK(8AB) + 3,4,5/82 SBT(8A) HD: Bài 5. Nên tính trực tiếp tìm x, y; xép từng cặp song song => tỉ lệ - Đọc trước bài "Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét" và cho biết: Nội dung của các định lí trên ? Rút kinh nghiệm 75 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B 16/01/2019 Tiết Ngày Tiết 38-§2: ĐỊNH LÍ ĐẢO CỦA ĐỊNH LÍ TALET I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho - Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. - Vận dụng cấp thấp: Áp dụng kiến thức trên để chứng minh các đường thẳng song song, chứng minh các tỉ số bằng nhau b) Kĩ năng: - Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. - Biết: Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ. c) Năng lực riêng: Sử dụng pháp tính; sử dụng dụng cụ đo vẽ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài A 4 6 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 9 A. Khởi động D E 1. Kiểm tra bài cũ: (5') x + Phát biểu định lý Ta lét ? B C + Áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau 2. Đặt vấn đề: (2') Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song. Đó là cách nào? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1. Tìm hiểu định lí đảo 1. Định lý đảo (15') * Định lý Ta Lét đảo(sgk) GV: Cho HS làm bài tập ?1 ABC; B' AB ; C' AC HS: Làm bài AB ' AC ' GT GV: Từ bt trên em rút ra nx gì? BB ' CC ' HS: Phát biểu KL B'C' // BC 76 GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc theo nhóm) A HS: Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết quả B' C' GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính xác. B D C HS: Nêu nx. Hoạt động 2. Tìm hiểu hệ quả của 2. Hệ quả của định lý Ta-let định lí Ta-lét (10') GV: Em hãy phát biểu hệ quả của GT ABC ; B'C' // BC định lý Talet. (B' AB ; C' AC HS: Phát biểu, vẽ hình, ghi GT,KL GV: HD HS chứng minh AB ' AC ' BC ' KL HS: Làm bài theo hd của gv. AB AC BC GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng không? GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM. HS: Suy nghĩ, trả lời GV nêu nội dung chú ý SGK HS: Chú ý nghe * Chú ý ( sgk) C. Luyện tập (7') - Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học + Phát biểu nội dung Định lí Ta-lét đảo và hệ quả của định lí Ta-lét? - GV: Y/c hs làm ?3 D. Vận dụng (3’) - Áp dụng kiến thức trên để chứng minh các đường thẳng song song, chứng minh các tỉ số bằng nhau - Làm BT 6/62 sgk E. Tìm tòi và mở rộng Tìm sự giống và khác nhau giữa ĐL và hệ quả của ĐL Ta – lét về nội dung và khả năng áp dụng Hướng dẫn học ở nhà (3') - Học bài theo sgk + vở ghi - BTVN: 7,8,9/62,63 sgk (8AB) + 12,13/85 SBT (8A) HD: Bài 8. Xét từng cặp tam giác theo hệ quả của ĐL Ta-lét - Đọc trước nội dung các bài tập trong phần luyện tập SGK/63 Rút kinh nghiệm: 77 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Kí duyệt của tổ trưởng, ngày ... /01/ 2019 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B 21/01/2019 Tiết Ngày Tiết 41. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Củng cố định lý định lý Talet thuận và đảo, hệ quả của định lí Ta - let. - Hiểu: Áp dụng kiến thức trên vào bài tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song - Vận dụng cấp thấp: Chứng minh các tỉ lệ thức, tính diện tích tứ giác,... - Vận dụng cấp cao: Lám các bài tập liên hệ thực tế. b) Kĩ năng: - Thành thạo: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức. - Biết liên hệ thực tế 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Tự học, tự quản lí, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ. c) Năng lực riêng: Sử dụng các phép tính, sử dụng dụng cụ đo và vẽ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ 2. HS: Học bài cũ, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (9') - Phát biểu định lí Talet thuận và đảo, hệ quả của định lí Talet ? - Chữa BT9/63 sgk 2. Đặt vấn đề: (2') Định lí Ta-lét thuận, đảo, hệ quả được áp dụng vào bài tập và thực tế như thế nào? B. Hình thành kiến thức C. Luyện tập (5') Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 10/63 SGK A (13') d B' C' GV: Y/c hs làm việc theo nhóm H' HS: Trao đổi nhóm B C GV: Đại diện 1 nhóm lên bảng trình H bày a) Cho d // BC ; AH là đường cao 78 AH ' AB ' AB ' B 'C ' HS: Lên bảng theo chỉ định Ta có: = (1) Mà = (2) GV: Y/c hs so sánh kết quả tính toán AH AB AB BC của các nhóm, nx bài làm trên bảng. AH ' B 'C ' Từ (1) và (2) = HS: Nêu nx AH BC 1 b) Nếu AH' = AH thì 3 1 1 1 1 S AB'C' = AH BC S ABC 2 3 3 9 = 7,5 cm2 Bài 11/63 SGK A Hoạt động 2. Tính độ dài đoạn thẳng, a) MK // BH (gt) tính diện tích (10') AM AK M K N GV: Cho hs làm bài cá nhân (1) AB AH E I F HS: Suy nghĩ, làm bài MN // BC(gt) AM MN (2) B C GV: Gọi 2 hs lên bảng trình bày ý a, b AB BC H HS: Thực hiện Từ (1) và (2) suy ra: AK MN MN 1 BC 15 MN 5(cm) GV và hs cùng chữa bài AH BC BC 3 3 3 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm? Tính tương tự, EF = 10 (cm) - Tiết học này ta đã xét các dạng bài b) Theo gt: tập nào? 1 SABC = AH. BC = 270 15. AH = 270.2 - Kiến thức nào đã học được áp dụng 2 vào các bài tập trên? AH = 36 KI = 36: 3 = 12 (cm) - Những sai lầm nào các em hay mắc (MN EF)KI (5 10)12 S 90 phải khi giải các bài tập đó? Cách MNFE 2 2 khắc phục? D. Vận dụng Hoạt động 3. Liên hệ thực tế (5') Bài 12/64 SGK GV: Cho hs suy nghĩ bài 12 rồi phát vấn hs cách làm HS: Suy nghĩ, làm bài - Đo độ dài đoạn thẳng BC, B'C', BB' - Tính độ dài đoạn thẳng cần tìm. E. Tìm tòi và mở rộng Tìm các ứng dụng khác của ĐL Ta-lét đảo + Hệ quả trong toán học và thực tế ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Học bài theo sgk + vở ghi. - BTVN: 13,14/64 SGK - Đọc trước §3 và cho biết: Định lí về tính chất đường phân giác của tam giác? Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 79 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B 21/01/2019 Tiết Ngày Tiết 42-§3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Nội dung định lí tính chất đường phân giác của tam giác - Hiểu: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới. - Vận dụng cấp thấp: Chứng minh các tỉ lệ thức, tính diện tích tứ giác,... - Vận dụng cấp cao: Lám các bài tập liên hệ thực tế. b) Kĩ năng: - Thành thạo vận dụng tính chất - Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ. c) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ toán II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, GA ĐT 2. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (3'): Thế nào là đường phân giác trong tam giác? 2. Đặt vấn đề (2'): Đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện với góc đó thành hai đoạn thẳng theo tỉ số nào? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung định 1. Định lí lí (15') * ĐL: (sgk/65) A GV: Cho HS làm ?1 ABC, AD là tia phân HS: Thực hiện GT giác của B· ΑC (D BC) GV: Từ bt trên em rút ra nx gì? AB DB D KL = B C HS: Phát biểu AC DC GV: Đó chính là nọi dung định lý Chứng minh E 80 HS: Phát biểu định lý Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E: Ta có: C· ΑE B· ΑE (gt) GV: Y/c hs ghi gt và kl của định lí vì BE // AC nên B· EA C· AE (sole) HS: Thực hiện B· ΑE B· EA do đó ABE cân tại B GV: Dựa vào kiến thức đã học về BE = AB (1) đoạn thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ áp dụng hệ quả của định lý Talet vào DAC số trên ta phải dựa vào yếu tố nào? DB BE (Từ định lý nào) ta có: = (2) DC AC HS: Suy nghĩ, trả lời AB DB GV: Theo em ta có thể tạo ra đường Từ (1) và (2) ta có = AC DC thẳng // bằng cách nào? Vậy ta chứng minh như thế nào? HS: Trình bày cách chứng minh Hoạt động 2. Tìm hiểu chú ý (5') 2. Chú ý GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác * Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc góc ngoài của tam giác ngoài của tam giác. D ' B AB = ( AB AC ) D ' B AB DC AC = (AB AC) D 'C AC A HS: Chú ý nghe E' GV: Vì sao AB AC HS: Trả lời D' Hoạt động 3. Củng cố định lí (10') B C ?2 Xét ∆ABC có AD là đướng phân giác GV: Y/c hs làm ?2, ?3 theo nhóm HS: DB AB x y x 3,5 7 Trao đổi làm bài => DC AC 3,5 7,5 y 7,5 15 GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày --> nx chéo HS: Thực hiện C. luyện tập (3') - Nhắc lại kiến thức trong bài học ? - Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? D. Vận dụng (5’) Tính chất đường phân giác của tam giác có ứng dụng gì trong toán học và thực tế ? HS: Tính độ dài đoạn thẳng, CM tỉ lệ thức, CM các quan hệ hh khác E. Tìm tòi và mở rộng Từ tỉ lệ thức thích hợ cá thể suy ra tia phân giác của góc hay không ? Lấy VD ? Ý nghĩa toán học của nó ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Học thuộc ĐL/65 SGK - BTVN: 15,16/67 SGK - Đọc trước nội dung các bài tập phần luyện tập trang 68 SGK. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Kí duyệt của tổ trưởng, ngày ... /01/ 2019 81 Trần Thị Thỏa Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B 28/01/2019 Tiết Ngày Tiết 43. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Củng cố t/c đường phân giác của tam giác - Hiểu: Vận dụng kiến thức trên vào bài tính độ dài đoạn thẳng, tính tỉ số? - Vận dụng cấp thấp: Chứng minh tỉ lệ thức, đẳng thức hình học, bất đẳng thức - Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào thực tế cuộc sống. b) Kĩ năng: - Thành thạo: Áp dụng công thức của tính chất đương phân giác của tam giác - Vận dụng được t/c đường phân giác của tam giác để làm bt liên quan 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic hình học phẳng. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Tự học, sáng tạo, tính toán, hợp tác nhóm, sử dụng ngôn ngữ. c) Năng lực riêng: Sử dụng dụng cụ đo, vẽ; sử dụng các phép tính II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước chia khoảng, ê ke, bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (5') Phát biểu t/c đường phân giác của tam giác? 2. Đặt vấn đề: (1') Tính chất đường phân giác được áp dụng vào bài tập và thực tế ntn ? B. Hình thành kiến thức C. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1. Chứng minh hai Bài 17/68 SGK đường thẳng song song (14') A GV: Cho HS vẽ hình. HS: Vẽ hình vào vở D E GV: Ta áp dụng kiến thức nào để B C chứng minh DE//BC. M HS: Trình bày ABC, BM = MC; MD, ME lần lượt GT GV: Nhận xét và hướng dẫn học là tia phân giác của và sinh trình bày bài KL DE // BC Chứng minh Áp dụng t/c đường phân giác trong tam giác 82 ABM và AMC: BM BD MC CE ; mà BM = MC (gt) MA DA MA EA BD CE DE // BC A DA EA Hoạt động 2. Tính độ dài đoạn 6 thẳng (8') Bài 18/68 SGK 5 GV: Cho học sinh lên bảng trình bày bài ? ? B E C HS: Thực hiện 7 GV: Gọi ns nx Áp dụng t/c đường phân giác trong tam giác: HS: Nêu nx bài = = = = = EB = = 3,18 Hoạt động 3. So sánh diện tich tam giác (10') EC = BC - BE GV: Cho HS vẽ hình. = 7 – 3,18 = 3,82 HS: Vẽ hình vào vở A Bài 21/68 SGK a) A = A (gt) 2 GV: + Hãy xác định vị trí của 1 2 1 điểm D so với điểm B và M? Vì DB AB m (t / c) DC AC n sao? B D M C 1 + So sánh SABM với SACN với S m<n (gt) BD < DC mà BM = MC = BC ABC? 2 HS: Suy nghĩ, trả lời D nằm giữa B; M B D M SABD DB AB m SABD SACD m n C SACD DC AC n SACD n S m n nS hay SACD SACD n m n nS S n 1 SADM = SACD - SAMC = S m n 2 m n 2 7 1 S b) n = 7cm; m = 3cm: SADM S 7 3 2 5 S ADM = 20% SABC D. Vận dụng (5') - Nhắc lại kiến thức trọng tâm? Tiết học này ta đã xét các dạng bài tập nào? - Kiến thức nào đã học được áp dụng vào các bài tập trên? - Những sai lầm nào các em hay mắc phải khi giải các bài tập đó? Cách khắc phục? E. Tìm tòi và mở rộng Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác, DB = 5cm và DC = 7cm. Tính AB và AC biết AB + 2AC = 38 cm Hướng dẫn học ở nhà (2') - BTVN: 19,20,22/68 SGK (8AB) + SBT (8A) - Đọc trước §4. Rồi cho biết: Thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau? +Từ hai tam giác đồng dạng ta suy ra điều gì? 83
Tài liệu đính kèm: