Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 56: TÊN BÀI DẠY: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (Tiếp) Môn học: Toán học 8 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. - Bằng hình ảnh cụ thể , HS bước đầu biếtđược dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. 2. Năng lực hình thành: a. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. b. Năng lực đặc thù: - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật. - Nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: Mô hình hình hộp chữ nhật, tranh vẽ một số vật thể trong không gian, bao diêm, hộp phấn, thước kẻ, bảng phụ hình 76 sgk/98, hình 77 và 79 sgk/99, bảng nhóm, phấn màu. - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập. III. Tiến trình dạy học 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Giúp HS biết được nội dung của bài học b) Nội dung: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các đường thẳng trong không gian. c) Sản phẩm: Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: Song song, trùng nhau, cắt nhau. d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Chuyển giao nhiệm vụ học tập: + Hãy nêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng. - Vị trí tương đối giữa hai Thực hiện nhiệm vụ học tập: đường thẳng trong không - HS: Suy nghĩ trả lời gian: Báo cáo kết quả: + Hai đường thẳng song HS trả lời: song + Hai đường thẳng song song + Hai đường thẳng trùng + Hai đường thẳng trùng nhau nhau + Hai đường thẳng cắt nhau + Hai đường thẳng cắt nhau Nhận xét, đánh giá: - GV nhận xét, đánh giá đáp án của HS - GV: Tương tự hai đường thẳng trong không gian cũng có các vị trí tương đối như thế. Vậy đó là các vị trí nào? - Dự đoán câu trả lời (HS trả lời, có thể đúng, có thể sai). - GV: Cách xác định hai đường thẳng song song trong không gian có gì giống và khác trong hình học phẳng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay. 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2.1: Hai đường thẳng song song trong không gian a) Mục tiêu: Giúp HS biết được khái niệm về hai đường thẳng song song trong không gian. b) Nội dung: Tìm hiểu khái niệm hai đường thẳng song song trong không gian, ví dụ về vị trí tương đối. c) Sản phẩm: Khái niệm hai đường thẳng song song trong không gian d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Hai đường thẳng song song trong GV sử dụng hình vẽ ở bài cũ, yêu cầu HS không gian: thực hiện ?1 B C ?1: Thực hiện nhiệm vụ học tập: A - HS: Suy nghĩ trả lời D Báo cáo kết quả: B’ HS: Đứng tại chỗ trả lời C’ Nhận xét, đánh giá: A’ D’ - GV: Nhận xét, chốt kết quả - GV: Treo bảng phụ vẽ hình 76, giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song - Các mặt của hình hộp: (ABCD); song trong không gian. (A'B'C'D'); (DCC'D'); (ABB'A'); (BCC'B'); - GV: Tìm thêm những đường thẳng song (ADD'A') song khác trên hình? - BB' và AA' cùng nằm trong một mặt HS: Trả lời phẳng - GV: Nhận xét, chốt kết quả - BB' và AA' không có điểm chung - GV: Hai đường thẳng D'C' và CC' là hai đường thẳng thế nào ? Hai đường thẳng đó ĐN: Hai đường thẳng song song trong cùng thuộc mặt phẳng nào ? không gian là hai đường thẳng: - HS: Trả lời - Cùng nằm trong một mặt phẳng. - GV: Nhận xét, chốt kết quả - Không có điểm chung. - GV: Hai đường thẳng AD và D'C' có điểm Ví dụ: AB // CD ; BC // AD ;AA' // DD' ... chung không ? có song song không? vì sao - D'C' và CC' là hai đường thẳng cắt nhau. ? Hai đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng - HS: Trả lời (DCC'D'). - GV: Nhận xét, chốt kết quả - Hai đường thẳng AD và D'C' không có - GV giới thiệu: AD và D'C' là hai đường điểm chung, nhưng chúng không song song thẳng chéo nhau. vì không cùng thuộc một mặt phẳng. hai - Vậy với hai đường thẳng a, b phân biệt đường thẳng AD và D'C' goi là hai đường trong không gian có thể xảy ra những vị trí thẳng chéo nhau. tương đối nào ? - Với 2 đường thẳng a, b phân biệt trong - HS: Trả lời không gian, chúng có thể: - GV giới thiệu: Trong không gian, hai + a // b đường thẳng phân biệt cùng song song với + a cắt b (D'C' cắt CC’) một đường thẳng thứ ba thì song song với + a và b chéo nhau (AD và D’C’ chéo nhau) nhau. (giống như trong hình phẳng). - Nếu a // b , b // c thì a // c. 2.2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song a) Mục tiêu: Giúp HS biết xác định đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. b) Nội dung: Xác định đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. c) Sản phẩm: Khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng, khái niệm hai mặt phẳng song song. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV: Treo bảng phụ vẽ hình 77, yêu 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. cầu HS thực hiện ?2 Hai mặt phẳng song song: - HS: Đứng tại chỗ trả lời ?2 - AB / / A'B' vì cùng nằm trong mp ABB' A' và không có điểm chung. - AB không nằm trong mp A'B'C 'D' - GV: Giới thiệu dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng a, Đường thẳng song song với mặt phẳng: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: AB / /A'B' - GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3 theo AB mp A'B'C'D' AB / /mp(A'B'C'D') nhóm A'B' mp(A'B'C'D') Thực hiện nhiệm vụ học tập: ?3 AB, BC, CD, DA là các đường thẳng song - HS: Thảo luận nhóm, cử đại diện song với mp A'B'C 'D' nhóm đứng tại chỗ trả lời Báo cáo kết quả: HS: Đứng tại chỗ trả lời Nhận xét, đánh giá: - GV: Nhận xét - GV: Lưu ý HS: Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng không có điểm chung. - GV: Giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai b, Hai mặt phẳng song song: mặt phẳng song song a b;a,b mp(ABCD) a ' b';a ',b' mp(A'B'C'D') a // a'; b // b' Mp ABCD // mp A’B’C’D’ ?4 - GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 + mp ADD' A' / /mp BCC 'B' vì mặt phẳng - HS: Trả lời ADD' A' chứa hai đường thẳng cắt nhau AD - GV: Nhận xét chốt kiến thức. và AA', mặt phẳng BCC 'B' chứa hai đường thẳng cắt nhau BC và BB', mà AD / /BC, AA'/ /BB' - Giải thích tương tự: + mp ADD' A' / /mp IHKL + mp ABCD / /mp A'B'C 'D' , - GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về hai mặt + mp ABB' A' / /mp DCC 'D' phẳng song song trong thực tế. - HS: Mặt trần phẳng song song với mặt sàn nhà, mặt bàn song song với mặt sàn nhà.... - GV: Treo bảng phụ vẽ hình 79 giới thiệu nhận xét SGK. *Nhận xét: SGK/99 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Luyện tập xác định hai đường thẳng song song trong không gian. b) Nội dung: Xác định hai cạnh song song của hình hộp chữ nhật. c) Sản phẩm: Lời giải bài 5, bài 6 trang 100 sgk: d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 5 SGK. - GV yêu cầu HS làm bài 5, bài 6 trang 100 - HS lên bảng tô đậm các cạnh song song sgk và bằng nhau của hinh hộp chữ nhật hình Thực hiện nhiệm vụ học tập: 80 a, b, c. - HS: Thực hiện nhiệm vụ Bài 6 SGK. - GV quan sát học sinh hoạt động, hỗ trợ a. Những cạnh song song với cạnh CC 1 là: HS khi gặp khó khăn AA1; BB1; DD1 Báo cáo kết quả: b. Những cạnh song song với cạnh A 1D1 là - Hai HS lên bảng thực hiện, (HS dưới lớp B1C1; BC; AD. làm vào nháp) Nhận xét, đánh giá: - HS: Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, chốt kiến thức. - HS: Chữa bài và vở. 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Củng cố các yếu tố của hình hộp chữ nhật. b) Nội dung: Áp dụng và bài toán thực tế tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. c) Sản phẩm: Lời gải bài tập 7/sgk/100 d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 7/ SGK/100 - GV: Yêu cầu HS đc bài 7/sgk/100 Diện tích trần nhà là: Thực hiện nhiệm vụ học tập: 4,5. 3,7 16,65 m2 - HS: Thảo luận theo bàn - GV: Diện tích cần quét vôi gồm những Diện tích bốn bức tường trừ cửa là: 2 phần nào? 4,5 3,7 .2,3 5,8 43,4 m . - HS: Diện tích cần quét vôi gồm diện tích Diện tích cần quét vôi là: trần nhà và diện tích bốn bức tường trừ diện 16,65 43,4 60,05 m2 . tích cửa. Báo cáo kết quả: - GV: Yêu cầu HS lên bảng tính diện tích các phần đó. - HS: Lên bảng giải bài 7. Nhận xét, đánh giá: - GV: Gọi HS nhận xét. - HS: Nhận xét. - GV: Nhận xét, chốt kiến thức. - GV: Giao bài tập về nhà * BTVN: - HS: Về nhà thực hiện yêu cầu của GV. - Học bài và làm bài tập 8, 9/ 100 - HS liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ra thực tế cuộc - HS về nhà chia sẻ kiến thức mình đã hiểu sống những đường thẳng song song với mặt biết được cùng gia đình và cộng đồng. phẳng hay hai mặt phẳng song song. - Liên hệ vào gia đình, xã hội. - Đọc trước bài: Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Tài liệu đính kèm: