Các em đã học qua về hai tam giác bằng nhau. Sang chương mới các em sẽ được tìm hiểu về hai tam giác đồng dạng
Hãy làm bài tập ?1
Ta nói là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD, là tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN
Thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng ?
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
Dù cho đổi ra đơn vị khác nhưng tỉ số của nó vẫn ntn ?
Hãy làm bài tập ?2
Người ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
Vậy hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào ?
Hãy làm bài tập ?3
Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ?
Hướng dẫn hs làm bài tập VD
Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng )
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
Không đổi
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Vì MN//EF nên theo định lí Talet ta có :
x= =3,25
a) x= =2
b) y-4= =
y=
Tuần : 22 Tiết: 37 Ngày soạn : / /2012 . &1. ĐỊNH LÝ TA-LET TRONG TAM GIÁC Tuần :22 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Trên cơ sở ôn lại kiến thức về “ tỉ số “ Gv cho hs nắm chắc kiến thức về tỉ số của hai đoạn thẳng Kỹ năng : Từ đó hình thành và giúp hs nắm vửng kn về đoạn thẳng tỉ lệ ( có thể mỡ rộng nhiều đoạn thẳng tỉ lệ ) Từ đo đạc , trực quan , quy nạp không hoàn toàn giúp hs nắm chắc chắn nội dung định lý ta-let thuận Bước đầu vận dụng đinh lý ta–let vào việc tìm tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK Thái độ : Biết áp dụng thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi . CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 II. KIỂM TRA III. DẠY BÀI MỚI Gv : Ở lớp 6 chúng ta đã nói đến tỉ số của hai số , đối với hai đoạn thẳng , ta cũng có Kn về tỉ số của hai đoạn thẳng . và ta cũng thường nghe nói đến định lý ta- let , vậy định lý ta-let cho ta biết thêm điều gì mới lạ nữa ? hôm nay ta sẽ biết (1ph) Tg NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph 8 ph 15 ph 1/ Tỉ số của hai đọan thẳng ĐN: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo ví du : AB =3m CD =40 cm,tỉ số của hai đọan thẳng AB,CD là ta có : (AB=300cm, CD=400cm) *Chú ý : TỈ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc cách chon đơn vị đo . 2/ Đọan thẳng tỉ lệ Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ Và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay 3. Định lí ta-lét trong tam giác (đlý thuận ) Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ Gt : DABC , B’ Î AB , C’ Î AC và B’C’ //BC Kl : , , Các em đã học qua về hai tam giác bằng nhau. Sang chương mới các em sẽ được tìm hiểu về hai tam giác đồng dạng Hãy làm bài tập ?1 Ta nói là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD, là tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN Thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng ? Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là Dù cho đổi ra đơn vị khác nhưng tỉ số của nó vẫn ntn ? Hãy làm bài tập ?2 Người ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ Vậy hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào ? Hãy làm bài tập ?3 Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ? Hướng dẫn hs làm bài tập VD Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng ) Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo Không đổi Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Vì MN//EF nên theo định lí Talet ta có : x==3,25 a)x==2 b)y-4== y= IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (8PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8’ Nhắc lại định lí Talet a) b) c) 3) Nhắc lại định lí Talet ? Hãy làm bài 1 trang 58 Hãy làm bài 2 trang 58 Hãy làm bài 3 trang 59 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học thuôc định lí Talét. Bài tập số 1,2, 3, 4, 5 tr 58, 59 SGK. GV hướng dẫn bài 4 SGK. Cho Chứng minh rằng: Theo giả thiết: Ap dụng tính chất tỉ lệ thức ta có: RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 22 Tiết: 38 Ngày soạn : / /2012 . &2. ĐỊNH LÝ TA-LET ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LET A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Trên cơ sở cho hs thành lập mệnh đề đảo của định lý ta-let từ một bài toán cụ thể , hình thành phương pháp chứng minh và sự khẳng định đúng đắn của mệnh đề đảo , Hs tự tìm ra cho mình một phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý đảo trong việc chứng minh hai đường thẳn song song . Vận dụng được một cách linh hoạt hệ quả của định lý ta-let trong những trường hợp khác nhau Giáo dục cho hs tư duy biện chứng thông qua việc : tìm mệnh đề đảo , chứng minh , vận dụng vào thực tế , tìm ra phương pháp mới để chứng mnh hai đường thẳng song song - Thái độ : Biết áp dụng thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi . CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 II. KIỂM TRA (7 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Phát biểu định lí Talet trong tam giác Phát biểu định lí Talet trong tam giác Hs 1: a. Phát biểu định lí Talet trong tam giác Làm bài 5a trang 59 b. Phát biểu định lí Talet trong tam giác Làm bài 5a trang 59 Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trình bày bài giải III. DẠY BÀI MỚI Gv : các em nhận biết được hai đường thẳng song song thông qua các cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị .. bằng nhau . Vậy còn cách nào nữa để nhận biết hai đường thẳng song song hay không ? định lý ta-let có cho ta thêm cách nhận biết hai đường thẳng song song (1ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 15 PH 15 PH 1/ Định lí đảo ta lét Gt : DABC , B’ Î AB , C’ Î AC và B’C’ //BC AB’ = AC’ B’B C’C Kl : BC // B’C’ Đlý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác 2 . Hệ quả : nếu một đường thảng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với anh còn lại thì nó tạo thành một tam giác có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho Gt : DABC , B’ Î AB , C’ Î AC và B’C’ //BC Kl : AB’ = AC’ = B’C’ AB AC BC Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song Hãy làm bài tập ?1 ( chia nhóm ) Qua trên các em có nhận xét gì ? Hãy làm bài tập ?2 Qua trên các em rút ra được tính chất gì ? Gọi hs chứng minh định lí Dán bảng phụ hình 11 Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại. Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm ) 2b)Vậy C’C’’hay BC//B’C’ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác a) b)Vậy BDEF là hình bình hành (BF=DE) c) Các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC tỉ lệ với nhau Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho GT B’C’//BC(B’AB, C’AC) KL Cm : Vì B’C’//BC nên theo định lí Talet ta có : Từ C’ kẻ C’D//AB (DBC), theo định lí Talet ta có : Tứ giác B’C’DB là hình bình hành ( có các cặp cạnh đối song song ) nên ta có B’C’=BD (3) Từ (1)(2)(3) suy ra : IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (5PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5ph Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet a)MN//AB vì b)A’B’//AB vì A’B’//A’’B’’(vì A’=A’’) Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet ? Hãy làm bài 6 trang 62 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) - Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả). - Bài tập số 7, 8, 9, 10 trang 63 SGK. số 6, 7 trang 66, 67 SBT. HD BT về nhà, bài 6 trang 62.( HS xem hình SGK) a/ Ta có (MN // AB : đl đảo) Tương tự : Ta có Vậy PM không song song BC b/ Ta có Góc ( slt) RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 23 Tiết: 39 Ngày soạn : / /2012 . LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức : Giúp hs củng cố vửng chắc , vận dung thành thạo định lý ta – let ( thuận và đảo ) để giải quyết những bài toán cụ thể , từ đơn giản đến hơi khó -Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng phân tìch , chứng minh tính toán , biến đổi biểu thức -Tính thực tiển : Qua những bài tập liên hệ với thực tế , giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK ,,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 II. KIỂM TRA (10 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Phát biểu hệ quả của định lí Talet Phát biểu hệ quả của định lí Talet y2=62+8,42=106,56y=10,32 a. Phát biểu hệ quả của định lí Talet Làm bài 7a trang 62 b. Phát biểu hệ quả của định lí Talet Làm bài 7b trang 62 Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trình bày bài giải III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 30 ph 9. Vì DI, BKACDI//BK nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 10a. Vì d//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 10b. 11a. Vì MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : Vì EF//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 11b. SABC=BC.AH AH===36 cm SMNFE=(MN+EF).IK =(MN+EF).AH =.(5+10)..36=90 cm2 Nhận xét DI, BK ? Theo hệ quả của định lí Talet đối với ABK ta có điều gì ? Theo hệ quả của định lí Talet đối với AHC và ABC ta có điều gì ? Hãy lập tỉ số diện tích của AB’C’ và ABC ? Theo hệ quả của định lí Talet và theo cách chứng minh trên ta có điều gì ? DI, BKACDI//BK IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (3H) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet ? Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Về nhà học thuôc các định lí và hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL. Làm bài tập 11 trang 63 SGK. Bài tập 14(a, c) trang 64 SGK. Bài tập 9, 10,12 trang 67, 68 SBT. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 23 Tiết: 40 Ngày soạn : / /2012 . &3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM -Kiế n thức : Hs nắm chắc KN khỏang cách giửa hai đường thẳng song song định lý về các đường thẳng song song cách đều , T/c các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi -Kỹ năng : Biết vận các t/c đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đọan thẳng bằng nhau , xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Tính thực tiển : Ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế , giải quyết được các vấn đề đơn giản B. DUNG CỤ DẠY HOC : GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 II KIỂM TRA (8ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8ph Hs1 : - Từ A, B vẽ hai đọan thẳng AA’ , BB’ ( A’ , B’ ) nằm trên đường thẳng b ) vuông góc với đường thẳng b , so sánh độ dài AA’ , và BB’ ? - Điều rút ra ở trên có phụ thuộc vào vị trí của Avà B không ? Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs l ... giác kế đo các góc ^ABC ; ^ACB = Bước 2: Vẽ trên giấy DA’B’C’ với B’C’ = a’ ^B’ = ; ^C’ = DA’B’C’ d0ồng dạng DABC AB = (BC . A’B’) : B’C’ Nghĩa là ta tính được khoảng cách giữa Avà B Có thể đo chiều cao của một cây mà không cần lên đến ngọn Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây ( hoặc tháp ), sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’ Đo khoảng cách BA và BA’ Tam giác vuông BAC và tam giác vuông BA’C’ có đồng dạng với nhau hay không. Vì sao ? Làm thế nào để xác định khoảng cách giữa hai vật ngăn cách nhau bởi một con sông Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch BC rồi đo độ dài của nó Dùng thước đo góc đo các góc ABC=, ACB= Vẽ trên giấy A’B’C’ với B’=, C’= Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có đồng dạng với nhau hay không. Vì sao ? Đo A’B’, B’C’ ? Giới thiệu qua về giác kế Đồng dạng vì góc B chung Đồng dạng vì B’=, C’= IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (9PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 9 ABC AB’C’ (A chung) B’F=7,9+1,6=9,5m Nhắc lại cách đo chiều cao của vật và đo khoảng cách Hãy làm bài 53 trang 87 Gv cho hs ôn tập sử dụng giác kế ngang để đo hai góc tạo bởi hai điểm trên mặt đất và đo theo phương thẳng đứng V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Làm bài tập 54, 55, tr 87 SGK Hai tiết sau thực hành - Nội dung thực hành: hai bài toán học tiết này là đo gián tiếp chiều cao của vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm. - Mỗi tổ HS chuẩn bị thứớc ngắm 1 giác kế ngang 1 sợi dây dài khoảng 10 m 1 thước đo độ 2 cọc ngắm Giấy làm bài, bút thước kẻ. - Ôn lại hai bài toán học hôm nay, xem lại cách sử dụng giác kế ngang. (Toán 6 tập 2). - Ôn tập chương 3 Tiết sau thực hành đo chiều cao của vật (chuẩn bị thước đo RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 29 Tiết: 51-52 Ngày soạn : / /2012 . THỰC HÀNH A. MỤC TIÊU HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm khộng thể tới. Rèn luyện kĩ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đưởng thẳng, sử dụng giác kế để đo điểm trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán. Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật trong hoạt động tập thể. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành Mẫu báo cáo thực hành của các tổ. HS: Mỗ tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với giáo viên chuẩn bị đầy đủ dụng cụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ (10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra. (đưa hình 54 tr 58 SGK lên bảng) HS1: Để xác định được chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc như thế nào ? Cho AC = 1,5m; AB = 1,2m A’B = 5,4m Hãy tính A’C’ GV đưa hình 55 tr 86 SGK lên bảng, nêu yêu cầu kiểm tra. HS2: Để xác định được khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế nào ? Sau đó tiến hành làm thế nào ? Cho BC = 25m, B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2cm. Tính AB. Hai HS lần lượt lên bảng kiểm tra. HS1: Trình bày cách tiến hành đo đạc như tr 85 SGK. Đo BA, BA’, AC. - Tính A’C’. Có DBAC ഗ D BA’C’ (vì AC // A’C’) Thay số: HS2: Trình bày cách tiến hành đo đạc như trang 86 SGK đo được BC = a; Sau đó vẽ trên giấy DA’B’C’ có B’C’ = a’; ÞDA’B’C’ ഗ DABC (g-g) BC = 25m = 2500cm AB = 21(m) Hoạt động 2:CHUẨN BỊ THỰC HÀNH (10 phút) GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chụẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ. GV kiểm tra cụ thể. GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. Các tổ trưởng báo cáo. Đại diện tổ nhận báo cáo. BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 51 – 52 HÌNH HỌC CỦA TỔ . . . . LỚP . . . . 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’) Hình vẽ: 2) Đo khoảng các giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. a) Kết quả đo: BC = Kết Quả Đo: AB = BA’ = AC = b) Tính A’C’: b)Vẽ DA’B’C’ có B’C’ = ; A’B’ = Hình vẽ: Tính AB: ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (GV cho) STT Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (2 điểm) Y thức kỉ luật (3 điểm) Kĩ năng thực hành (5 điểm) Tổng số điểm (10 điểm) Nhận xét chung (tổ tự đánh giá) Họat động 3:HS THỰC HÀNH (45 phút) GV đưa HS đến vị trí thực hành, phân công từng tổ. Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây hoặc một cây cột điện và đo khoảng cách giữa hai địa đểm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn HS thêm. Các tổ thực hành hai bài toán. -Mỗi tổ cử một thư ký gh lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. -Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng thiết bị. HS thu xếp dụng cu5, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo. Họat động 4:HOÀN THÀNH BÁO CÁO – NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ (20 phút) GV yêu cầu các tổ tiếp tục làm việc để hoành thành báo cáo. GV thu báo cáo thực hành của các tổ. Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS (có thể thông báo sau) Các tổ tiếp tục làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu. Về phân tích bài toán, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kế qủa chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. Các tổ bìn đĩểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo. Sau khi hoàn thành cá tổ nộp báo cáo cho GV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút) - Đọc “có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, một dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng. - Chuẩn bị tiết sau “On tập chương III”. Làm các câu hỏi ôn tập chương III. Đọc tóm tắt chương III tr89, 90, 91 SGK Làm bài tập số 56, 57, 58 tr 92 SGK. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 30 Tiết: 53-54-55 Ngày soạn : / /2012 . ÔN TẬP CHƯƠNG III A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp” Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học Thái độ : Nghiêm túc học tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 II. KIỂM TRA ( 0 ph) III. ÔN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ 13’ 1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 2. Định lí Talet thuận và đảo : a//BC , , 3. Hệ quả của định lí Talet : a//BC 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác : AD là tia phân giác của BAC, AE là tia phân giác của BAx 5. Tam giác đồng dạng : A’B’C’ ABC 6. Các trường hợp đồng dạng: và B’=B A’=A và B’=B Tam giác vuông : B’=B hoặc C’=C Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? Phát biểu định lí Talet thuận? Phát biểu định lí Talet đảo ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet ? Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A’B’C’ gọi là đồng dạng với ABC nếu : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia D. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) - Học bài : - Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK. - Bài số 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT - Tiết sau kiểm tra một tiết - ôn tập lí thuyết chương III RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 31 Tiết: 56 Ngày soạn : / /2012 . KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III I/. Mục đích yêu cầu: -Hệ thống các kiến thức cơ bản chương III, qua đó đánh giá được kiến thức HS tiếp thu -Nắm được kỹ năng làm bài của HS -Giáo dục ý thức hoc tập môn toán của HS II/. Chuẩn bị: -HS ôn bài cẩn thận -GV chuẩn bị bài kiểm tra phát cho HS III/. Tiến hành: 1/. Ổn định: Kiểm diện Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 2/. Kiểm tra:Nhắc nhở HS xếp tập sách ,làm bài nghiêm túc. 3/. Phát đề: ĐỀ BÀI : A A . LÝ THUYẾT: (2đ) -Phát biểu đinh lý Talet. 2 -Áp dụng: (Khoanh tròn câu đúng) M N MN//BC, AM bằng: 2 a . 2 b . c . 1,5 d . Một kết quả khác B C B .BÀI TẬP : (8đ) Bài 1: (2đ) M 4 N Cho MN // BC. Hãy khoanh tròn kết quả đúng (Theo hình vẽ): A a . AM = 4 b . AN = 6 8 c . AM = c .a, b, c B 7 C Bài 2: 4đ) Cho tam giác ABC, , AB = 6cm,AC = 8cm ; Đường cao AH (H BC). 1/. Tìm các tam giác đồng dạng.( Ghi theo thứ tự đỉnh tương ứng bằng nhau). 2/. Tính BC, AH, BH, HC . 3/. Từ H kẻ HE ⊥ AC (E AC). Tính HE ? 4/. Chứng minh : AB.AC = AH.BC Bài 3: (2đ) Tam giác ABC có hai đường cao AD và BE (D BC, E AC). Chứng minh rằng tam giác DEC đồng dạng tam giác ABC ? 4/. Thu bài: Hết giờ HS trật tự nộp bài 5/. Dặn dò:HS về nhà xem trước bài “Hình hộp chữ nhật”. RÚT KINH NGHIỆM: KÝ DUYỆT Bến Cát, ngày / / 2012 TỔ TRƯỞNG Trần THị Hồng Nhung Trần Thị Hồng Nhung
Tài liệu đính kèm: