I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II- Tiến trình bài dạy
TUẦN 29 TIẾT 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III NS:4/3/2011.ND:10/3/2011 I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. II- Tiến trình bài dạy PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG 1- Kiểm tra: ( Trong quá trình ôn tập ) 2- Bài mới I- Lý thuyết - HS trả lời theo hướng dẫn của GV 1. Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ? 2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định lý Talét trong tam giác? - Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định lý Talét đảo trong tam giác? 3- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ quả của định lý Ta lét 4-Nêu tính chất đường phân giác trong tam giác? 5- Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? II- Bài tập 1) Chữa bài 56 - 1 HS lên bảng chữa bài tập 2) Chữa bài 57 - GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV: + Để nhận xét vị trí của 3 điểm H, D, M trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố nào? + Nhận xét gì về vị trí điểm D + Bằng hình vẽ nhận xét gì về vị trí của 3 điểm B, H, D + Để chứng minh điểm H nằm giữa 2 điểm B, D ta cần chứng minh điều gì ? - HS các nhóm làm việc. - GV cho các nhóm trình bày và chốt lại cách CM. I- Lý thuyết 1- Đoạn thẳng tỷ lệ 2- Định lý Talét trong tam giác ABC có a // BC 3- Hệ quả của định lý Ta lét 4- Tính chất đường phân giác trong tam giác Trong tam giác , đường phân giác của 1 góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. 5- Tam giác đồng dạng + 3 cạnh tương ứng tỷ lệ + 1 góc xen giưã hai cạnh tỷ lệ . + Hai góc bằng nhau. Bài 56:Tỷ số của hai đoạn thẳng a) AB = 5 cm ; CD = 15 cm thì b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm thì: = 3; c) AB = 5 CD =5 Bài 57 A B H D M C AD là tia phân giác suy ra: và AB < AC ( GT) => DB < DC => 2DC > DB +DC = BC =2MC+ DC >CM Vậy D nằm bên trái điểm M. Mặt khác ta lại có: Vì AC > AB => > => - > 0 =>> 0 Từ đó suy ra :> Vậy tia AD phải nằm giữa 2 tia AH và AC suy ra H nằm bên trái điểm D. Tức là H nằm giữa B và D. bài 58 - 1 HS lên bảng chữa bài tập GT ABC( AB = AC) ; BHAC; CKAB; BC = a ; AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH // BC c) Tính HK? 3- Củng cố: - GV nhắc lại kiến thức cơ bản chương 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại - Ôn tập giờ sau kiểm tra 45' HS chữa bài 58 a)Xét BHC và CKB có: BC chung (gt) (gt) => BHC = CKB ( ch- gn) (1) => BK = HC ( 2 cạnh tư ) b)Từ (1) => BK = HC mà AB = AC ( gt) => AK = AH => AKH cân tại A => Mà hai góc này ở vị trí đồng vị KH // BC c)Kẻ AI BC Xét IAC và HBC có: (gt) chung => IAC ∾ HBC( g-g) => Vì KH // BC =>ABC ∾ AKH => Chứng minh: Vì AB // CD nên ta có: AON ∾ COM => TIẾT 54 KIỂM TRA 45 PHÚT NS:4/3/2011.ND:11/3/2011 I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác. II. ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lí Ta lét trong tam giác 1 0.5 2 1 1 0,5 4 2 Tam giác đồng dạng 2 1 1 0.5 1 0,5 1 6 5 8 Tổng 3 1.5 3 1.5 3 7 9 10 III. đề kiểm tra : Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 1/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD =D E. Tỉ số AC : BE bằng: a 2/4 b 1 c 2/3 d 3/2 2/ Tam giác ABC có =, =400, tam giác A'B'C' có =900 . Ta có Δ ABC # Δ A’B’C’ khi: a c d b Cả ba câu đều đúng 3/ Cho tam giác ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta có: a Cả 3 câu sau đều đúng. b MB:AB=NC:AC c MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC 4/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : a Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau b Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau c Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau d Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau 5/ khi: Δ ABC # Δ A’B’C’ theo tỉ số 2/3 và Δ A’B’C’ # Δ A’’B’’C’’ theo tỉ số1/3 thì Δ ABC # Δ A’’B’’C’’ theo tỉ số k bằng: a k = 3/9 b k = 2/9 c k = 2/6 d k = 1/3 6/ Cho Δ ABC # Δ MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có: a AC=6 cm , b AC= 7 cm, c AC= 8 cm d AC= 9 cm, 7/ Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80 mm và 10 dm bằng : a 8 b 2 : 25 c 80 : 10 d 1 : 8 8/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước : a 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 b 1 ; 2 ; 2 và 3 ; 6 ; 4 c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24 Phần II : Tự luận ( 6đ ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a. Chứng minh: Δ AHB # Δ BCD b. Chứng minh: AD2 = DH.DB c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH? D. Đáp án : Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1c 2b 3a 4a 5b 6c 7b 8c 8 Phần tự luận: ( 6 điểm ) A B Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 1 đ ) 6 D H C a. và có : ; ( SLT) => ( 1đ ) b.ABD và HAD có : ; chung =>ABD HAD ( g-g) => ( 2đ ) c.vuông ABD có :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm .(0,5đ) Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm (1đ) Có ABD HAD ( cmt) => cm ( 2đ ) E- Củng cố- Hướng dẫn về nhà - GV: Nhắc nhở HS xem lại bài. - Làm lại bài - Xem trước chương IV: Hình học không gian.
Tài liệu đính kèm: