I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Sĩ số :
Ngày soan:15/2/09 Ngày giảng: Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát). 2. Bài mới: HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới - Đo độ dài các đoạn BC, FE - So sánh các tỷ số: từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF? - GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập. GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây. Định lý : (SGK)/76. GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý . A A’ M N B’ C’ B C GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình. + Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC + CM : ~ AMN;AMN ~ A'B'C' KL: ABC ~ A'B'C' PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B' - Đặt lên AB đoạn AN= A' B' - CM: AMN = A'B'C' (cgc) - CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo) KL: ABC ~ A'B'C' GV: Thống nhất cách chứng minh . 2) áp dụng: - GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ ( GV dùng bảng phụ) - GV: CHo HS làm bài tập ?3 - GV gọi HS lên bảng vẽ hình. - HS dưới lớp cùng vẽ + Vẽ = 500 + Trên Ax xác định điểm B: AB = 5 + Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5 + Trên Ayxác định điểm E: AE = 2 + Trên Ax xác định điểm D: AD = 3 - HS đứng tạichỗ trả lời 3- Củng cố: - Cho hình vẽ nhận xét các cặp AOC & BOD ; AOD & COB có đồng dạng không? 4- Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 32, 33, 34 ( sgk) 1. Định lý: ?1. A D 4 3 C B 8 6 E F ; ; => => ~ . Định lý : (SGK)/76. GT ABC & A'B'C' =(1); Â=Â' KL A'B'C' ~ABC Chứng minh -Trên tia AB đặt AM=A'B' Qua M kẻ MN// BC(NAC) AMN ~ ABC => = Vì AM=A'B' nên (2) Từ (1) và (2) AN = A' C' AMN A'B'C' có: AM= A'B'; ; AN = A'C' nên AMN = A'B'C' (cgc) ~ AMN ABC ~ A'B'C' 2) áp dụng: ?2 ?3 A 2 3 500 E D 5 B C AED ~ ABC (cgc) x B A . . O . . C D y OA = 5 ; OC = 8 ; OB = 16 ; OD = 10 1
Tài liệu đính kèm: