Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Nguyễn Văn Tú

I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'

- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2 để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.

- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 Sĩ số :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan:15/2/09
Ngày giảng:
Tiết 43
 Trường hợp đồng dạng thứ nhất
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2 ~ để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
iii- Tiến trình bài dạy
 Sĩ số :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng?
- HS làm bài tập ?1/sgk/73
( HS dưới lớp làm ra phiếu học tập)
- GV: Dùng bảng phụ đưa ra bài tập ?1
* HS: AN = AC = 3 cm
 AM = AB = 2 cm
- M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt)
MN = = 4 cm ( T/c đường trung bình cuả tam giác) và MN // BC.Vậy AMN ~ ABC &AMN = A'B'C'
* HĐ2: Giới thiệu bài
2- Bài mới:
1)Định lý:- GV: Qua nhận xét trên em hãy phát biểu thành lời định lý?
 ABC & A'B'C' 
 GT (1)
 KL A'B'C' ~ ABC 
 A
 M N
 B C
 A'
 B' C'
* HĐ3: Chứng minh định lý
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm
- GV: dựa vaò bài tập cụ thể trên để chứng minh định lý ta cần thực hiện theo qui trình nào?
Nêu các bước chứng minh
* HĐ4: Vận dụng định lý
2) áp dụng:
- GV: cho HS làm bài tập ?2/74
- HS suy nghĩ trả lời.
- GV: Khi cho tam giác biết độ dài 3 cạnh muốn biết các tam giác có đồng dạng với nhau không ta làm như thế nào?
* HĐ5: tổng kết
IV- Củng cố:
a) GV: Dùng bảng phụ
ABC vuông ở A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm
và A'B'C' vuông ở A' có A'B' = 9 cm , 
B'C' = 15 cm.
 Hai ABC & A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
 GV: ( gợi ý) Ta có 2 tam giác vuông biết độ dài hai cạnh của tam giác vuông ta suy ra điều gì?
- GV: kết luận 
Vậy A'B'C' ~ ABC 
b) GV: Cho HS làm bài 29/74 sgk
V- Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 30, 31 /75 sgk
HD:áp dụng dãy tỷ số bằng nhau.
 A
 2 3
 M N
 4
 B 8 C
 A'
 2 3
 B' C'
 4
1) Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N AC)
Xét AMN , ABC & A'B'C' có:
AMN ~ ABC ( vì MN // BC) do đó:
 (3)
Từ (1)(2)(3) ta có:
 A'C' = AN (4)
B'C' = MN (5)
Từ (2)(4)(5) AMN = A'B'C' (c.c.c)
Vì AMN ~ ABC 
nên A'B'C' ~ ABC 
2) áp dụng:
 A
 4 6
 B C
 8 D
 3 2
 E 4 F
 6	
 H K
 5 4
* Ta có:
DEF ~ ACB
- Theo Pi Ta Go có:
ABC vuông ở A có:
BC==10
A'B'C' vuông ở A' có:
A'C'==12;
 ABC ~A'B'C'
Bài 29/74 sgk:ABC & A'B'C' có
 vì ( )
Ta có:
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_43_truong_hop_dong_dang_thu_nhat_n.doc