Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

Giúp học sinh củng cố tính chất đường phân giác của tam giác

2. Kỷ năng: Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để:

 -Tính độ dài của đoạn thẳng

-Lập dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau

-Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau

3.Thái độ:

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống

B.PHƯƠNG PHÁP:

 Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.

C. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: thước êke, compa, Bảng phụ hình 23

 Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa.

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định:

II. Kiểm tra bài cũ: 5’

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41 	 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 9/02
Ngày giảng: 8A: 10/02	8B: ../02
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố tính chất đường phân giác của tam giác
2. Kỷ năng: Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để:
 	-Tính độ dài của đoạn thẳng
-Lập dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau
-Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
B.PHƯƠNG PHÁP:
 	Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.
C. CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: thước êke, compa, Bảng phụ hình 23
 	Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa. 
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ: 5’ 
Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
III. Bài mới:
Đặt vấn đề. 
Đường phân giác của một góc trong tam giác có tính chất gì? Đó là nội dung bài học hôm nay.
Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 20’
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL.
HS: Vẻ hình vào vở.
GT
∆ABC, trung tuyến AM
Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, 
tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E
KL
DE//BC.
GV: Để chứng minh DE // BC ta cần chứng minh các tỉ số nào bằng nhau ?
GV: DM là phân giác của tam giác ABM, ta có kết quả gì?
GV: ME là phân giác của tam giác AMC ta có kết quả gì?
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào vớ.
2. Hoạt động 2: 10’
HS: Giải theo nhóm 2 em.
Dãy 1: câu a
Dãy 2: câu b
Dãy 3: câu c
Bài 17. SGK/68
Ta có DM là phân giác của tam giác ABM, nên (1)
Tương tự, ME là phân giác của tam giác AMC nên (2)
Mà MB = MC (gt) (3)
Từ (1), (2) và (3) => 
Vậy DE // BC ( Theo định lý ta lét)
 Bài 19. SGK/68
Ta có AB// CD // a
∆DAB có EI // AB
à
∆BDC có IF// DC:
Tương tự:
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 10’
BTVN: 20: Gợi ý 
EO=OF
E. BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_41_luyen_tap_ban_2_cot.doc