Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân

 - Về kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo biến đổi bất đẳng thức để so sánh các số

- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

B. CHUẨN BỊ:

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

+ Học sinh: Các tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân. Bài tập về nhà.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28
Tiết: 59
Ngày soạn: 24/2/2006
Ngày giảng: 1/4/2006 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân 
 - Về kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo biến đổi bất đẳng thức để so sánh các số 
- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: Các tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân. Bài tập về nhà.
C . Hoạt động trên lớp:
I. ổn định lớp: 
 Kiểm tra sĩ số 
II. Kiểm tra bài cũ. (Gọi 2học sinh lên bảng ) 
 	? Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
	Làm bài tập: 8 (SGK) Cho a < b CMR: 
	a) 2a -3 < 2b -3 b) 2a - 3 < 2b + 5
	Đáp án: 
 a) a < b ị 2a < 2b ị2a -3 < 2b -3
	b) Theo câu a) 2a - 3 < 2b - 3 mà 2b - 3 < 2b -3 + 8 = 2b +5 ị 2a - 3 < 2b + 5
III Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV:Treo bảng phụ ghi đề bài.
Yêu cầu học sinh làm theo cá nhân 
GV: Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 Yêu cầu học sinh đọc bài 10
Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân đẻ so sánh 
Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân 
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
GV:Treo bảng phụ ghi đề bài 11
Yêu cầu 2 học sinh làm theo cá nhân 
GV: Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng 
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 12 
Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân 
GV: Gọi 2HS giải bài toán trên bảng.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 13 
Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân 
GV: Gọi 4 HS giải bài toán trên bảng.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 14 
Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân 
GV: Gọi 2HS giải bài toán trên bảng.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
HS: Đọc đề bài tìm hiểu đề bài .
- 2 học sinh làm bài trên bảng 
a) là sai vì 
b) là đúng vì và 
c) là đúng vì và 
2HS Làm bài trên bảng.
HS dưới lớp làm bài
a) So sánh (-2).3 = -6 < - 4,5
b) ị (-2).3.10 < - 4,5.10 
 ị (-2).30 < -45
 ị (-2).3+ 4,5 < - 4,5 + 4,5
 ị (-2).3+ 4,5 < 0
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS: Đọc bài và tìm hiểu đề bài 
2HS Làm bài trên bảng.
HS dưới lớp làm bài
Cho a < b ta có: 
a) 3a < 3b ị 3a +1 < 3b +1
b) - 2a > -2b 
ị -2a +(-5) > -2b +(-5) 
ị -2a -5 > -2b -5
HS: Đọc bài và tìm hiểu đề bài 
2HS Làm bài trên bảng.
HS dưới lớp làm bài
a) -2 < -1 ị 4(-2) < 4(-1) 
ị 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) 2 > -5 ị 2(-3) < -5(-3) 
ị (-3)2 + 5 < (-3)(-5) + 5
4 Học sinh giải bài toán trên bảng.
HS dưới lớp làm bài
a) a +5 < b +5 
ị a +5 +(-5) < b + 5 +(-5)
ị a < b 
b) -3a > -3b - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS: Đọc bài và tìm hiểu đề bài 
2HS Làm bài trên bảng.
HS dưới lớp làm bài
Cho a < b Ta có:
a) ị 2a< 2b ị 2a +1< 2b + 1
b) ị 2a +1 + 2 < 2b +1 +2
 ị 2a + 3 < 2b +3 
mà 2a +1< 2a +3 
 ị 2a +1 < 2b + 3
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Bài9 (SGK) Cho tam giác ABC các khẳng định đúng hay sai:
a) là sai vì 
b) là đúng vì và 
c) là đúng vì và 
d) là sai vì và 
Bài10 (SGK) 
a) So sánh (-2).3 = -6 < - 4,5
b) ị (-2).3.10 < - 4,5.10 
 ị (-2).30 < -45
 ị (-2).3+ 4,5 < - 4,5 + 4,5
 ị (-2).3+ 4,5 < 0
Bài11 (SGK) Cho a < b ta có: 
a) 3a < 3b ị 3a +1 < 3b +1
b) - 2a > -2b 
ị -2a +(-5) > -2b +(-5) 
ị -2a -5 > -2b -5
Bài 12 (SGK) Chứng minh:
a) -2 < -1 ị 4(-2) < 4(-1) 
ị 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) 2 > -5 ị 2(-3) < -5(-3) 
ị (-3)2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Bài 13 (SGK) 
a) a +5 < b +5 
ị a +5 +(-5) < b + 5 +(-5)
ị a < b 
b) -3a > -3b 
Bài14 (SGK) Cho a < b Ta có:
a) ị 2a < 2b ị 2a +1 < 2b + 1
b) ị 2a +1 + 2 < 2b +1 +2
 ị 2a + 3 < 2b +3 
mà 2a +1< 2a +3 
 ị 2a +1 < 2b + 3
IV Củng cố:
	1. GV nhấn mạnh đặc điểm các dạng bài đã được học về cách giải. 
	2. Giới thiệu một số dạng bài tập cùng dạng.
V. Hướng dẫn về nhà:
	- Nắm vững cách biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
 	- Làm bài tập 14; 15; 16; 28 (SBT - 42 ; 43)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 59.doc