Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương vào bài toán thực tế.

 2. Kĩ năng:

-Hs được củng cốvà nắm vững dấu hiệu về quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng.

-Rèn học sinh trí tưởng tượng qua việc nhìn hình không gian.

 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .

III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32	 Ngày soạn: 22/03/2012
Tiết 58	 Ngày dạy: ./03/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: HS vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương vào bài toán thực tế.
 2. Kĩ năng:
-Hs được củng cốvà nắm vững dấu hiệu về quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng.
-Rèn học sinh trí tưởng tượng qua việc nhìn hình không gian.
 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (10’)
- Ổn định lớp.
- Gọi Hs lên trả bài:
+ Hãy viết dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc, 2 dường thẳng song song, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song.
+ Sửa bài tập 13/104
- Gv nhận xét, kiểm tra vở một số hs.
- 1 Hs lên trả bài.
- Lắng nghe.
I. Sửa bài tập:
Bài 13/104:
Chiều dài
22
18
15
20
Chiều rộng
14
5
11
13
Chiều cao
5
6
8
8
DT 1 đáy
308
90
165
260
Thể tích
1540
540
1320
2080
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
- Gv treo bảng hình bể nước để tóm tắt bài toán.
- Mức nước trong bể có quan hệ gì với thể tích của bể.
- Hãy nhắc lại đơn vị l với m3?
- Hãy cho biết cách tính chiều rộng của bể?
- Gv treo hình 90/105
- Gv hướng dẫn hs giải.
- ABCD.EFGH là hình hộp chữ nhật, suy ra điều gi?
- Yêu cầu hs lên bảng trình bày.
- Gv nhận xét.
- Hãy tìm các mặt phẳng vuông góc với nhau?
- Gv dựa vào hình này để hướng dẫn bài 18.
-  Bằng
- 1l = 1dm3
- Lấy thể tích chia chiều dài, chiều cao.
- Hs trả lời các câu hỏi a,b,c.
- Có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
-Hs kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng và giải thích.
-Hs trả lời các câu hỏi b, c và giải thích.
-Hs đọc đề toán bài 18, cụ thể cho hình vẽ này là kiến bò từ E đến C.
II. Luyện tập:
Bài 14/104:
Lượng nước đổ vào bể : 120 .20 =2400l =2,4m3
Suy ra chiều rộng của hình hộp chữ nhật là : 2,4:2:0,8 = 1,5 m
Lượng nước đổ thêm vào bể: 60.20 =1200l =1,2m3
Thể tích của bể là : 2,4 +1,2 = 3,6 m3
Suy ra chiều cao của bể là: 3,6:1,5:2 = 1,2 m
Bài 16/105:
Bài 17/105:
a)Ta có: AB// EF; BC//FG;DC//GH;AD//EH
Suy ra AB, BC; DC; AD song song với mp(EFGH)
b)AB//EF; AB//DC
Suy ra AB//mp(EFGH); AB//mp(DCGH)
c) AD//BC; AD//EH; AD//FG
Hoạt đông 3:Củng cố và dặn dò (5’)
* Dặn dò:
- Ôn lại dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mp, mp vuông góc với mặt phẳng, công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Làm bt 16,18/104.
- Tìm hiểu hình lăng trụ đứng khác gì với hình hộp chữ nhật.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_58_luyen_tap_nam_hoc_2011_20.doc