Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 22: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 22: Luyện tập (Bản 4 cột)

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm vững định nghĩa và các tính chất của hình vuông, dấu hiệu nhận biết hình vuông

 Biết nhận dạng hình vuông. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán

 Thấy được các hình vuông trong thực tế

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, êke, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 22: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn :1/11/2010 Ngày dạy :5/11/2010
Tiết 22	
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm vững định nghĩa và các tính chất của hình vuông, dấu hiệu nhận biết hình vuông
	Biết nhận dạng hình vuông. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán
	Thấy được các hình vuông trong thực tế
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, êke, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
5p
19p
3p
2p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Nêu định nghĩa và các tính chất của hình vuông ?
b. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
3. Luyện tập : 
Nhận xét các cạnh và các góc của bốn tam giác ?
Vậy ta suy ra điều gì ?
Bốn tam giác bằng nhau thì ta suy ra điều gì ?
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì ?
Nhận xét E1 và F1 ?
Nhận xét mối quan hệ giữa E3vàF1? Tiếp theo cm E2=90o?
Từ (1)(2) ta suy ra điều gì ?
Nhận xét tứ giác AEDF ?
Hình bình hành là hình thoi khi nào ?
Hình bình hành có góc vuông là hình gì ?
Hình chữ nhật là hình vuông khi nào ?
4. Củng cố :
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
5. Dặn dò :
Làm bài 88, 89, 90 trang 111, 112
Nêu định nghĩa và các tính chất của hình vuông 
Sai, Đúng, Đúng
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông 
Sai, Đúng
AE=BF=CG=DH 
Mà AB=BC=CD=DA ( ABCD là hình vuông ) nên EB=FC=GD =HA 
A=B=C=D=90o (ABCD là hình vuông )
 HE=EF=FG=GH
 EFGH là hình thoi (1)
Mà E3+F1=90o (vuông) nên E3+E1=90o E2=90o (2)
Từ (1)(2) suy ra : EFGH là hình vuông
Có các cạnh đối song song là hình bình hành
Khi có đường chéo là đường phân giác của một góc
Hình chữ nhật
Khi có đường chéo là đường phân giác của một góc
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình vuông 
84a Ta có : DE//AF, DF//AE
	AEDF là hình bình hành
84b Khi AD là đpg của góc A thì AEDF là hình thoi. Khi đó D là chân đpg hạ từ A đến BC
84c Khi vuông ở A thì AEDF là hình chữ nhật. Khi AD là đpg của A thì AEDF là hình vuông. Khi đó D là chân đpg hạ từ A đến BC
85 GT ABCD là hình chữ nhật
 AB=2AD
 E, F theo thứ tự là trung
 điểm của AB, CD
 KL a.ADFE là hình gì?Vì sao
 b.EMFN là hình gì?Vì sao
Cm :
a. Ta có : AB=2AE, DC=2DF (E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD)
Mà AB=CD ( ABCD là hình chữ nhật ) nên AE=DF. Mặc khác : AE//DF ( AB//CD ) nên AEFD là hình bình hành. Hình bình hành có A=1v nên AEFD là hình chữ nhật (1)
Ta lại có : AB=2AD, AB=2AE
AD=AE (2)
Từ (1)(2) suy ra : AEFD là hình vuông
b. Tương tự : EBCF là hình vuông
AMFN là hình chữ nhật
Mặc khác : E1=E2=45o nên AMFN là hình vuông
KIỂM TRA 15 PHÚT
Trắc nghiệm 5 điểm. Chọn câu trả lời đúng ,sai
Đúng thì điền Đ, sai thì điền S
1. Hình bình hành cĩ 2 đường chéo bằng nhau
2.Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ 2 cạnh liên tiếp bằng nhau
3.Hình bình hành là hình thang cĩ 2 cạnh bên bằng nhau
4.Hình vuơng cĩ 2 trục đối xứng
5.Tứ giác cĩ 3 gĩc vuơng là hình chữ nhật
Tự luận ( 5 điểm)
Cho hình vuơng ABCD và bốn điểm E,F,G,H lần lượt nằm trên các cạnh AB,BC,CD,DAsao cho AE=BE=CG=DH. Chứng minh rằng EFGH là hình vuơng.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm 5 điểm, đúng mổi câu 1 điểm
1
2
3
4
5
S
Đ
S
S
Đ
B TỰ LUẬN 5 điểm
 GT ABCD là hình vuông
 AE=BF=CG=DH hình vẽ 1 đ
 KL EFGH là hình vuông
Cm :
Ta có : AE=BF=CG=DH 
Mà AB=BC=CD=DA ( ABCD là hình vuông ) nên EB=FC=GD =HA ( 1đd đ)
Mặc khác : A=B=C=D=90o (ABCD là hình vuông )
( 0,5 đ)
 HE=EF=FG=GH
 EFGH là hình thoi (1) ( 0,5 đ)
	( 0,5 đ)
Mà E3 + F1= 90o (vuông) nên E3+E1=90o E2=90o (2) ( 1đd đ)
Từ (1)(2) suy ra : EFGH là hình vuông( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_22_luyen_tap_ban_4_cot.doc