Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lãnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lãnh

A. Đề bài:

I .Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh trũn chữ cái in hoa đứng trơước câu trả lời đúng :

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:

 A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0

Câu 2: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:

 A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm

Câu 3: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:

 A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:

 A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}

Câu 5: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :

 A. –2 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:

 A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lãnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 23/2/2013
Ngµy d¹y : 25/2/2013
TiÕt 55: KiĨm tra ch­¬ng III
Thêi gian lµm bµi: 45’
========–&—========
A. Đề bài:
I .Tr¾c nghiƯm : (3 ®iĨm) Khoanh trịn ch÷ c¸i in hoa ®øng trưíc c©u tr¶ lêi ®ĩng :
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
	A. 2x2 – 3 = 0	B. x + 5 = 0	C. 0x – 10 = 0	D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 2: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
	A. Vô nghiệm	B. Một nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Vô số nghiệm
Câu 3: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:
	A. x = 13	B. 5x = 5 	C. x = 5 	D. 5x = 13
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
	A. S = {3 ; –7}	B. S = {–3 ; 7}	C. S = {3 ; 7}	D. S = {–3 ; –7}
Câu 5: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
	A. –2	B. 0 	C. 1	D. 2
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 2	B. x –2	C. x 2	D. x R
II: Tự luận:(7điểm )
Câu 7 (4đ): Giải các phương trình sau:
	a) 2x + 7 = 22 – 3x	
	b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
	c) 
Câu 8(3đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
B. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
B
C
Mỗi câu khoanh tròn đúng 	0,5 điểm
Câu 7: (4 điểm)
	a) 	7 + 2x = 22 – 3x
	5x = 15 	0,5 điểm
	x = 3 	0,25 điểm
	S = {3} 	0,25 điểm
	b) 	(2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
	(2x – 1)(x + 1) = 0 	0,25 điểm
	 	0,25 điểm
	 	0,25 điểm
	S = 	0,25 điểm
	c) 	 (1)
	ĐKXĐ: x 0 và x 2 	0,5 điểm
	(1) 	 	0,5 điểm
	x(x + 2) – (x – 2) = 2 	0,25 điểm
	x(x + 1) = 0 	0,25 điểm
	 	0,25 điểm
	S = {–1} 	0,25 điểm
Câu 8: (3 điểm)
	Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB. 
	ĐK: x > 0 	0,5 điểm
	Thời gian đi là: (h) 	0,25 điểm
	Thời gian về là: (h) 	0,25 điểm
	30 phút = (h). Ta có phương trình: - = 	0,5 điểm
	Giải phương trình: x = 45(TMĐK) 	1 điểm
	Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 	0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_55_kiem_tra_chuong_iii_nguyen_van.doc