I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
-Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
-Biết vẽ một hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
2. Về kỹ năng:
-Rèn luyện khả năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đoạn thẳng song song.
3. Về tư duy, thái độ:Thái độ tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác
II. Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: vẽ to hình 66, 70 SGK, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
-HS: Ôn lại định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang.
III. Kiểm tra bài cũ (5 phút):
TUẦN 6– TIẾT12 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: -Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. -Biết vẽ một hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành. 2. Về kỹ năng: -Rèn luyện khả năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đoạn thẳng song song. 3. Về tư duy, thái độ:Thái độ tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác II. Chuẩn bị của GV và HS : -GV: vẽ to hình 66, 70 SGK, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. -HS: Ôn lại định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang. III. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Câu hỏi Đáp án -Nêu định nghĩa hình thang? (5đ) -Nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì có nhận xét gì? (5đ) -Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. (5đ) -Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. (5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Hoạt Động 1: Định nghĩa(10 phút) -GV vẽ hình thang có hai cạnh bên song song. -Tứ giác trên là hình bình hành. Hình bình hành là gì? -GV treo hình 66. tứ giác trên có là hình thang không? Vì sao? -Khi nào hình thang trở thành hình bình hành? -Theo định nghĩa, để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta phải chứng minh gì? Hoạt Động 2: Tính chất (15 phút) -Hãy đo và so sánh các cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành? -Hãy phát biểu các nhận xét về các số liệu đã đo. -Đó là nội dung của định lí. -Yêu cầu HS thảo luận và tìm cách chứng minh. -Gọi HS trình bày cách chứng minh định lí. Hoạt Động 3: Dấu hiệu nhận biết (8 phút) -Tứ giác có điều kiện gì để trở thành hình bình hành? -Yêu cầu HS tìm và phát biểu các dấu hiệu nhận biết. -Hướng dẫn chứng minh dấu hiệu 1. +Theo định nghĩa để ABCD là hình bình hành cần chứng minh điều gì? +Để AB//CD cặp góc , có quan hệ gì? +Tìm cách chứng minh 1=1 -HS nêu định nghĩa hình bình hành. -Hình 66, tứ giác ABCD là hình bình hành vì AB//CD và AD//BC. -Chứng minh tứ giác có các cạnh đối song song. -HS đo và phát hiện các tính chất về cạnh góc và đường chéo của hình bình hành. -HS thảo luận nhóm tìm cách chứng minh. -Đại diện nhóm HS nêu cách chứng minh. -HS dựa vào định nghĩa, tính chất để tìm ra các dấu hiệu nhận biết. -chứng minh: ACB=CAD(cgc) AB//CD 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song - Tứ giác ABCD là hình bình hành 2. Tính chất: Định lí: Trong hình bình hành: a.Các cạnh đối bằng nhau. b.Các góc đối bằng nhau. c.Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. GT ABCD là hình bình hành AC cắt BD tại O KL a. AB=DC, AD=BC b. c.OA=OC, OB=OD 3. Dấu hiệu nhận biết: -Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. -Tứ giác có cạnh đối bằng nhau là hinh bình hành. -Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. -Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. -Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. V. Củng cố :(5 phút) -Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành? -Gọi từng HS trả lời ?3. VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) -Học thuộc định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. -Bài tập 44, 45 SGK - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: