1. Mục tiêu:
b. Kiến thức:
§ Học sinh cần nắm vững công thức diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
§ Học sinh hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
§ Học sinh vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
c. Kỹ năng:
§ Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật cho học sinh.
c. Thái độ:
§ Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).
2. Chuẩn bị:
§ GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa.
§ Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
3. Phương pháp:
a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.
b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình:
4.1. On định: kiểm diện
4.2. Kiểm tra bài cũ:
(đưa vào phần bài mới)
4.3. Bài mới:
CHƯƠNG II ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Mục tiêu chương: Kiến thức: học sinh được cung cấp các kiến thức sau: Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính diện tích của một số đa giác đơn giản. Kỹ năng: Học sinh được rèn luyện các kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán. Đặc biệt học sinh biết vẽ một số đa giác đều với các trục đối xứng của nó, biết vẽ một tam giác có diện tích bằng diện tích đa giác cho trước, biết phân chia một đa giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn để thuận lợi trong việc tính diện tích đa giác đó. Thái độ: Học sinh được rèn luyện những thao tác tư duy quen thuộc như quan sát, dự đoán, phân tích, tổng hợp. Đặc biệt yêu cầu học sinh thành thạo hơn trong việc định nghĩa khái niệm và chứng minh hình học. Học sinh được giáo dục tính cẩn thận, chiùnh xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán, đặc biệt khi tính diện tích một cách gần đúng trong các bài toán thực tế. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU Tiết PPCT: 26 Ngày dạy: 29/11/06 Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm đa giác đều, đa giác lồi. Học sinh biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vễ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng(nếu có) của một đa giác đều. Học sinh biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, học sinh biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cẩn thận chính xác trong vẽ hình. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn). Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Phương pháp: Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề. Tiến trình: Oån định: kiểm diện Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa tứ giác ABCD? Định nghĩa tứ giác lồi? BT: Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? Vì sao? Vậy tam giác, tứ giác gọi chung là gì? Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ được biết. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Gv treo bảng phụ các hình ở sgk/113. Các hình 112-> 117 đều là đa giác. * Tương tự như tứ giác, đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nàocũng không nằm trên cùng một đường thẳng. Gv giới thiệu các đỉnh, cạnh của đa giác đó. Học sinh làm ?1/ 114 Sgk Giáo viên vẽ hình lên bảng cho học sinh đứng tại chỗ trả lời. * Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi? Vậy thế` nào là tứ giác lồi? Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi? Giáo viên nêu chú ý ở Sgk. Giáo viên treo bảng phụ ?3/ 114 sgk Học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ vài phút. Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời. Giáo viên ghi bảng. Giáo viên treo bảng phụ các hình 120 ở sgk cho học sinh quan sát các đa giác đều. ?.Thế nào là đa giác đều? Học sinh làm ?4/ 115 Sgk theo nhóm. I. Khái niệm về đa giác: 1. Đa giác: sgk/ 114 Đa giác ABCD có A; B; C; D; E là các đỉnh. Các cạnh là AB; BC; CD; DE; EA ?1/ 114 Sgk không phải là đa giác vì đoạn AE; ED cũng nằm trên một đường thẳng. Đa giác lồi: Sgk/ 114 * Chú ý: Sgk/ 114 ?3/ 114 sgk - Các đỉnh: A; B; C; D; E; G - Các đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và E, E và G, G và A. - Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EG, GA. - Các đường chéo: AC, CG, BD, AD, AE, BE, BG, CE, DG. - Các điểm nằm trong đa giác: M, N, P. - Các điểm nằm ngoài đa giác: R, Q. * Đa giác có n đỉnh (n >3) được gọi là hình n giác hay hình n – cạnh. II. Đa giác đều: * Định nghĩa: Sgk/ 115 * Nhận xét: - Tam giác đều có trục đối xứng. - Hình vuông có 4 trục đối xứng và điểm O là tâm đối xứng. - lục giác đều có 6 trục đối xứng và một tâm đối xứng. 4.4. Củng cố và luyện tập: Bài tập 4/ 115 sgk. Giáo viên treo bảng phụ bài tập trên. Đa giác n cạnh. Số cạnh 4 5 6 n Đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n - 3 Số tam giác được tạo thành 2 3 4 n – 2 Tổng số đo các góc của đa giác. 2. 1800 = 3600 3.1800 = 5400 4.1800 = 7200 (n – 2)1800 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. Chú ý cách tính số đo các góc của một tam giác. BTVN: 1; 2; 3; 5/ 115 sgk 2; 3; 5 / 126 sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Tiết PPCT: 27 Ngày dạy: 06/12/06 Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh cần nắm vững công thức diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Học sinh hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. Học sinh vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn). Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề. Tiến trình: Oån định: kiểm diện Kiểm tra bài cũ: (đưa vào phần bài mới) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học * Giáo viên giới thiệu khái niệm diện tích đa giác như sgk/ 116. Giáo viên đưa hình 121 sgk lên bảng phụ, cho học sinh quan sát và làm ?1. - Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B. ?. Thế hình A có bằng hình B không? ?. Vậy diện tích đa giác là gì? Học sinh nêu nhận xét ở sgk. ?. Mỗi đa giác có mấy diện tích? ?. Diện tích đa giác có thể là số hay số âm không? Giáo viên giới thiệu các tính chất của diện tích đa giác. ?. Hai đa giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không? Giáo viên minh hoạ cho học sinh bằng hình vẽ. Giáo viên giới thiệu ký hiệu diện tích đa giác. ?. Em hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết? Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính là hai kích thườc của nó. Ta thừa nhận định lý. Gv nêu định lý ở sgk và cho học sinh nhắc lại. Gọi 1 học sinh lên bảng làm ví dụ. Bài tập 6/118sgk Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng. Gv ghi bảng bằng ký hiệu. Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông. Gv treo bảng phụ đề bài tập sau: BT: Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC. Hãy tính diện tích tam giác ABC biết AB = a, BC = b. HÌNH ?. So sánh ABC với ADC, từ đó tính SABC theo SABCD. ?. Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào? Học sinh nhắc lại các công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông. I. Khái niệm diện tích đa giác: ?1/ 116 sgk b) Diện tích hình D là 8 ô vuông. C là 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C. c) Diện tích hình C bằng diện tích hình E. 1. Nhận xét: Sgk/ 117 2. Tính chất: * Chú ý: Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau. Diện tích đa giác ABCDE thường ký hiệu là SABCDE hoặc S. II. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: * Định lý: sgk/ 117 S = a. b Ví dụ: Tính Shcn nếu. A = 1,2 m; b = 0,4 m. => S = a. B = 1,2. 0,4 = 0,48 m2 6/ 118 Sgk. a) a’ = 2a’; b’ = b => S’ = a’b’ = 2ab = 2S. b) a’ = 3a, b’ = 3b => S’ = a’.b’ = 3a. 3b = 9ab = 9S. c) a’ = 4a; b’ = => S’ = a’.b’ = 4a. = ab = S. III. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: 1. Diện tích hình vuông: S = a2 2. Diện tích tam giác vuông: S = ab Củng cố và luyện tập: ?. Diện tích đa giác là gì? Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác. ?. Nêu các tính chất của diện tích đa giác? BT: Cho một hình chữ nhật có diện tích là 16cm2 và hai kích thước của hình là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống: x 1 3 y 8 4 ?. Trường hợp nào hình chữ nhật là hình vuông? Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Giải x 1 2 3 4 y 16 8 4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Nắm vững khái niệm diện tích đa giác, ba tính chất của diện tích đa giác, các công thức tính tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, ta giác vuông. BTVN: 7; 9; 10; 11/ 118;119sgk 12; 13; 14; 15/ 27sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LUYỆN TẬP Tiết PPCT: 28 Ngày dạy: 06/12/06 Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố các ... h Mà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A. => AM = BM = CM = BC => AEBM là hình thoi ( hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau) c) Điều kiện của ABC để AEBM là hình vuông: AEBM là hình vuông ĩ AB = ME ĩ AB = AC ( ME = AC) ĩ ABC vuông cân tại A. III. Bài học kinh nghiệm: Để xác định điều kiện để một tứ giác là hình này trở thành hình kia ta phải tìm mối liên hệ của tứ giác ban đầu với tứ giác cần chứng minh. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DIỆN TÍCH HÌNH THANG Tiết PPCT: 33 Ngày dạy: 17/01/07 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. Học sinh vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước. Học sinh chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. Học sinh làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn cho học sinh khi vẽ hình, chứng minh công thức. 2. Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa. Hs: thước + compa + ôn tập tính chất diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, tam giác. 3. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại gợi mở. 4. Tiến trình: 4.1. Oån định: kiểm diện 4.2. Kiểm tra bài cũ: - Hs1: Nêu định lý về công thức tính diện tích tam giác? (3đ) BT: Cho hình vẽ: Tính diện tích tam giác ADC (7đ) Giải: SADC = - Hs2: Tính SABC, SABCD? SABC = ( CK = AH) => SABCD = SADC + SABC = + = Học sinh cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét, đánh giá. 4.3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học ?. Nêu lại định nghĩa hình thang? Ơû tiểu học ta đã học diện tích hình thang được tính theo công thức nào? Từ đó cho học sinh nhắc lại, giáo viên ghi bảng. Ta đã chứng minh diện tích hình thang qua bài tập trên. Ta có thể chứng minh công thức trên bằng phương pháp khác qua bài tập 30/126sgk Giáo viên vẽ hình lên bảng, cho học sinh đọc lại đề và ghi gt – kl Học sinh thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm nhanh nhất lên bảng trình bày. Giáo viên kiểm tra bài làm của các nhóm còn lại. Học sinh cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét, đánh giá. ?. Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó đúng không? Giải thích? ?. Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành. Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ ở sgk và vẽ hình chữ nhật lên bảng. ?. Muốn vẽ một tam giác có cạnh bằng a , diện tích a.b ( bằng Shcn) phải có chiều cao ứng với cạnh a là bao nhiêu? Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng a.b vào hình. ?. Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao bằng bao nhiêu? ?. Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật? Gv gọi 2 học sinh lên bảng vẽ hai trường hợp. I. Công thức tính diện tích hình thang: S = ( a + b). h Trong đó: a, b là hai đáy hình thang h là chiều cao hình thang. 30/126sgk Ta có GHIK là hình chữ nhật => AEG = DEK ( cạnh huyền-góc nhọn) BHF = CIF ( cạnh huyền-góc nhọn) => SABCD = SGHIK = GH. GK = EF. AH’ = II. Công thức tính diện tích hình bình hành: (sgk / 124) S = a.h Trong đó: a là cạnh của hình bình hành. h là chiều cao ứng với cạnh đó. III. Ví dụ: 4.4. Củng cố và luyện tập: Bài tập 26/125sgk Gv vẽ hình lên bảng Cho học sinh đọc lại đề và ghi gt – kl. ?. Để tính diện tích hình thang ABED ta cần biết thêm cạnh nào? ?. Hãy nêu cách tính cạnh BC? Gọi 1 học sinh lên bảng làm. 26/125sgk ABCD là h.chữ nhật Gt AB = 23cm SABCD = 828cm2 ABED là hình thang DE = 31cm Kl SABED =? Giải SABCD = 828cm2 => BC = Diện tích hình thang ABED: 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xét mối quan hệ giữa hình thang và hình chữ nhật, hình bình hành rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó. BTVN: 28; 29; 30; 31/sgk 35; 36; 37/ sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DIỆN TÍCH HÌNH THOI Tiết PPCT: 34 Ngày dạy: 19/01/07 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Học sinh biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Học sinh vẽ được hình thoi một cách chính xác. Học sinh phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn cho học sinh khi vẽ hình, chứng minh công thức. 2. Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa. Hs: thước + compa + ôn tập tính chất diện tích đa giác, diện tích các hình đã học. 3. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại gợi mở. 4. Tiến trình: 4.1. Oån định: kiểm diện 4.2. Kiểm tra bài cũ: -Hs1: Viết công thức diện tích của hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật? Giải thích? S = ( a + b). h Trả lời: Diện tích hình thang: Trong đó: a, b là hai đáy hình thang h là chiều cao hình thang S = a.h Diện tích hình bình hành: Trong đó: a là cạnh của hình bình hành. h là chiều cao ứng với cạnh đó. - Hs2: Sửa bài tập 28/126sgk SEFGH = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEU Học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét, đánh giá. ?. Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? ?. Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức nào? * Ngoài cách đó ta có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó chính là nội dung bài học hôm nay. 4.3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Học sinh làm ?1/127sgk Gv vẽ hình 145 lên bảng. ?. Để tính được diện tích ABCD ta cần biết được diện tích của những hình nào? Gọi 2 học sinh lên bảng tính SABC, SADC ?. Từ đó, SABCD =? ?. Hãy nêu định lý về diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Bài tập 32a/128sgk Học sinh đọc lại đề và 1 học sinh lên bảng vẽ hình. ?. Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy? Gọi 1 học sinh lên bảng tính SABCD Học sinh làm ?2/128sgk * Từ đó gv đưa ra công thức tính diện tích hình thoi. Bài tập 32b/128sgk ?. Hình vuông có quan hệ như thế nào với hình thoi? => diện tích hình vuông = ? dựa vào đường chéo d? Học sinh đọc đề ví dụ ở sgk/127, gv vẽ hình lên bảng. Một học sinh xác định gt – kl của bài toán. ?. Tứ giác MENG là hình gì? Chứng minh? Học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ trong vài phút, rồi đứng tại chỗ trả lời câu a. ?. Để tính được diện tích tứ giác MENG ta cần tính thêm yếu tố nào nữa? ?. Nếu chỉ biết SABCD = 800m2 có tính được diện tích hình thoi MENG không? SMENG = MN. EG = = . 800 = 400m2 1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc: ?1/127sgk Ta có: SABC = SADC = => SABCD = SABC + SADC = + = * Tính chất: Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo. 32/128sgk Vẽ được vô số tứ giác. SABCD = 2. Công thức tính diện tích hình thoi: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. S = d1.d2 Trong đó: d1, d2 là hai đường chéo. 32b/128sgk Diện tích hình vuông là d2 3. Ví dụ: (sgk/127) a) EN là đường trung bình ABC => EN // AC và EN = AC (1) MG là đường trung bình ADC => MG // AC và MG = AC (2) Từ (1), (2) => EN // MG và EN = MG => MENG là hình bình hành. (3) Tương tự ta có EM = GN = BD Mà EN = MG = AC (cmt) AC = BD => EM = EN (4) Từ (3), (4) => MENG là hình thoi. b) MN = EG = => SMENG = 4.4. Củng cố và luyện tập: Bài tập 33/128sgk Học sinh đọc lại đề Học sinh làm bài tập này theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Học sinh cả lớp nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. 33/128sgk Ta có thể vẽ hai hình chữ nhật AEFC và BFQD như hình trên. Ta có: OAB = OBC = OCD = OAD = EBA = FBC (c- g –c) => SABCD = SAEFC = AC. BO = AC. BD 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem và học thuộc công thức tính diện tích các hình đã học. BTVN: 34; 35; 36/ 128; 129sgk 42; 43/ 130sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: