Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009

I, Mục tiêu.

*Về kiến thức: Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng

+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo

+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo

- Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ

*Về kĩ năng: Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk

*Về thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học.

II, Phương tiện dạy học

 Gv : Thước + bảng phụ

 Hs : Thước thẳng

 

doc 7 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TuÇn 22
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
Tiết 37- Bµi 1:ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo
Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
*Về kĩ năng: Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk
*Về thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học.
II, Phương tiện dạy học
 Gv : Thước + bảng phụ
 Hs : Thước thẳng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
Nội dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
Két hợp trong giờ
HĐ2
HĐTP2.1
+ Cho hs tính tỉ số haiđoạn thẳng ở ?1
 là tỉ số của hai đoạn thẳng
HĐTP2.2
* Gv chú ý cho hs : cùng đơn vị đo
C
B
A
D
AB=3cm, CD=5cm,
EF = 4dm, MN=7dm, 
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
HĐ3
HĐTP3.1
Cho hs làm ?2
- Gọi hs tính , từ đó so sánh
- Nếu ta gọi haiđoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’
- Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’khi có điều gì ?
HĐTP3.2
- Chú ý cho hs cách viết tỉ lệ thức ở hai dạng
2
2.Đoạn thẳng tỉ lệ:
Định nghĩa: (SGK)
HĐ4
HĐTP4.1
+ Gv đưa bảng phụ vẽ hình 3 SGK
Nêu giả thiết B’C’//BC
Cho hs tính các tỉ số :
 và ; và ; 
 và 
Hướng dẫn hs tính như sgk/57
Có nhận xét gì về B’C’ với BC
HĐTP4.2
Vậy B’C’//BC thì em có những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ nào ?
Gv giới thiệu ví dụ sgk/58
+ Cho hs làm ?4/58 Sgk
-Hs nêu cách làm, đưa ra các đoạn thẳng tỉ lệ mà có liên quan đến x,y
Hs lên bảng thực hiện
? 
C
B’
B
?4
C
D
E
B
A
a
x
10
5
3
a//BC
Vì a//BC, DỴa, EỴa
A
B
D
E
C
4
3,5
5
DE^AC, BA^ACÞDE//BA
3.Định lý Talet trong tam giác :
Định lí: (SGK)
Gt
rABC MN//BC 
MAB, NAC
Kl
Chứng minh
(SGK)
HĐ5. Củng cố & luyện tập:
HĐT5.1
+ Cho hs làm BT2/59 (SGK)
Hs nêu cách tìm
Hs lên bảng thực hiện
HĐT5.2
+ Cho hs làm BT3/59 (SGK)
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’ em viết như thế nào ?
- AB và A’B’ có mối quan hệ như thế nào với CD ?
HĐT5.3
+ Cho hs làm BT4/59 (SGK)
Cho hs làm theo nhóm
- Nhóm 1+2 :a
- Nhóm 3+4 :b
Gv hướng dẫn từ gt và áp dụng tính chất của tỉ lệ thức
M
N
B
A
4
5
x
8,5
C
p
Q
B
x
9
x
24
A
Goi hs nêu cách tính và gọi 1 hs lên bảng làm bài
BT2/59 (SGK)
BT3/59 (SGK)
B’
C’
B
C
A
BT4/59 (SGK)
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức :
a) 
b) 
4. Luyện tập
BT3/59 (SGK)
B’
C’
B
C
A
BT4/59 (SGK)
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức :
a) 
b) 
*.Hướng dẫn về nhà :
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 5/59SGK
Hướng dẫn : Tính NC = 8,5-5 = 3,5
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
 GV chuẩn bị các hình vẽ để tiết kiệm thời gian.Chú ý rèn kĩ năng cho HS. 
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
Tiết 38-Bµi 2:	ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Hs nắm được định lí Talet đảo và hệ quả của định lí
*Về kĩ năng: Vận dụng định lí để xác định được các cặp đoạn thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
Hiểuđược cách chứng minh hệ quả của định lí Talet
*Về thái độ: Trực quan kết hợp với gợi mở, vấn đáp 
II, Phương tiện dạy học
GV: Thước + bảng phụ + compa + eke
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1.Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu định lí Talet và ghi gt – kl
C
B’
C’
B
A
a
- Làm BT5/59 sgk
HĐ2
HĐTP2.1
+ Cho hs làm ?1/59 SGK
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
- Gọi 1 hs lên bảng làm câu a
- Câu b, gọi hs nêu cách làm và lên bảng trình bày
+ Qua bài tập trên em thấy nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó ntn với cạnh còn lại củ tam giác ?
? Theo em định lí ta lét đảo dùng để làm gì?
HĐTP2.2
?2
+ Cho hs làm ?2
Gọi hs làm từng câu
- Cho hs nhận định
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của 1 tam giác và song song với cạng còn lại thì nó tạo thành 1 tam giác có 3 cạnh như thế nào với 3 cạnh của tam giác đã cho
Hướng dẫn Hs c/m
B’C’//BC Þ ?
Từ C’ kẻ C’D’//AB (DỴBC) Þ ?
?1
Vì B’C’’//BC
Þ
C
D
E
B
A
5
10
14
7
6
3
F
a/ Trong hình trên có 2 cặp đường thẳng song song
b/ Vì DE//BF, DB//EF ÞDEFB là hbh
c/ 
B’C’//BC Þ (đlí Talet)
Từ C’ kẻ C’D’//AB
(đlí Talet)
Tứ giác B’C’DB là hbh ÞB’C’=BD
Þ
1. Định lí Ta lét đảo:
Định lí (SGK)
Gt
rABC MN//BC 
MAB, NAC
Kl
MN//BC
 Chứng minh(SGK)
HĐ3
HĐTP3.1 .Hệ quả trên vẫn đúng cho t/hợp đườngthẳng a// với 1 cạnh của D và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
HĐTP3.2
2.Hệ quả của định lí Talet :
Gt
rABC MN//BC 
MAB, NAC
MN//BC
Kl
HĐ4.Củng cố& luyện tập
HĐTP4.1
+ Cho hs làm ?3/62 (SGK)
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng thực hiện
HĐTP4.2
+ Cho hs làm BT6/62 (SGK)
- Hs nêu cách tính
Þ ?
- Hs lên bảng trình bày
HĐTP4.3
+ Cho hs làm BT4/59 (SGK)
- Vì sao A’B’//AB
Þ ?
?3/62
C
D
E
B
A
2
3
x
6,5
O
B
N
M
2
3,5
X
F
3
C
P
O
Q
N
M
2
3
X
5,2
Bài 6 
A
P
M
C
N
B
8
3
5
15
21
7
Bài 7 
A’
B’
O
A
B
x
y
6
3
4,2
Áp dụng định líù Pitago vào tam giácvuông OAB
OB2 = AO2+AB2
y2 = 62+8,42
y2 = 106,56
3, Luyện tập
BT6/62 (SGK 
BT4/59 (SGK)
Vì 
Þ MN // AB
Bài 7 
Vì A’B’ ^ AA’
 BA^AA’
ÞA’B’//AB
*.Hướng dẫn về nhà :
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 8,9/63 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
GV chốt lại mỗi dạng bài tập hệ thống kiến thức cho HS
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc