MỤC TIÊU :
+ Hs nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
+ Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
I. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ + Thước + compa
Hình vẽ sẵn 47,48 sgk
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ?
Dạy – học bài mới :
Ngµy so¹n 22/8/2008 Tiết 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA MỤC TIÊU : + Hs nắm vững nội dung định lí , biết cách c/m đlí + Vậân dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập CHUẨN BỊ : Bảng phụ + Thước + compa Hai tam giác đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau Hình vẽ sẵn 41,42 sgk TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Kiểm tra bài cũ : A B H C H’ B’ C’ 4 5 Dựng góc , lấy trên 1 cạnh điểm B’:AB’=4cm, lấy trên cạnh kia 1 đoạn AC’ = 5cm, xác định được DAB’C’ và kéo dài hai cạnh AB’ va AC’. Dựng đường cao AH’ của DAB’C’ và kéo dài, rồi lấy trên AH’ điểm H sao cho AH=6cm. Từ điểm H kẻ BC//B’C’ (BỴAB’, CỴAC’) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ? - Làm BT 34/77sgk B.Dạy – học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1. Định lí: * Cho hs giải bài toán SGK/77 - Dựng DAMN P DABC có AM=A’B’ - C/m DAMN=DA’B’C’ Þ DA’B’C’P DABC 1. Định lí: A’ B’ C’ A C B M N C/m : Trên AB lấy AM = A’B’, Kẻ MN//BC (NỴAC) Þ DAMN P DABC (1) - Xét DAMN = DA’B’C’ có ùAM = A’B’; ø Þ DAMN = DA’B’C’ (g-c-g) (2) Từ (1) và (2) Þ DA’B’C’P DABC 1/ Định lí : a) Bài toán : (SGK/77) b) Định lí : (SGK/78) B’ A’ C’ B C A GT DABC, DA’B’C’ KL DABCPDA’B’C’ 2/ Áp dụng : + Cho hs làm từng nhóm nhỏ H.Các hình trên cocác tam giácù đồng dạng theo các trường hợp 1, 2 không ? Þ TH 3 Þ Tính góc còn lại 2/ Áp dụng : + DABC có : AB = AC; DMNP có : PM = PN; Þ DABC P DMNP (g-g) + DA’B’C’có DD’E’F’có: ÞDA’B’C’và DD’E’F’có Þ DA’B’C’P D’E’F’ 2/ Áp dụng : (SGK/78) + Cho hs làm ?2 sgk/79 H. Cặp tam giác nào đồng dạng, vì sao ? DADB P DABC Þ những đoạn thẳng nào tỉ lệ? - BD là tia phân giác của góc B Þ những đoạn thẳng nào tỉ lệ? - Hs lên bảng trình bày A B C D x y 4,5 3 1 ?2 sgk/79 a) Trong hình vẽ có 3 tam giác DADB và DABC có : Þ DADB P DABC b) Vì DADB P DABC c) BD là tia phân giác của góc B DADB P DABC C. Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm bài 35/79 sgk - Hs đọc đề bài, vẽ hình, ghi gt-kl - DA’B’C’ P DABC? Vì sao ? Þ ? - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm BT 35/79 sgk DA’B’C’ P DABC (theo tỉ số k) A B D C 1 2 A’ B’ D’ C’ 1 2 Þ Vì DABC P DA’B’C’ Þmà ÞDA’D’B’RDADB (TH thứ 3) D.Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải + Làm các bài 36,37/79 SGK Hướng dẫn bài 36 : DABD P DBDC (g-g) nên Ngµy so¹n: 28/8/2008 Tiết 87: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : + Hs biết sử dụng kiến thức để chứnh minh 2 tam giác đồng dạng và từ 2 tam giác đồng dạng suy ra những yếu tố cần thiết cho bài toán chứng minh CHUẨN BỊ : D Bảng phụ + Thước + compa TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : E 15 12 B C A A. Kiểm tra bài cũ : - Làm BT 37/79sgk 10 1 3 2 a) Vì DBCD vuông ở C mà Vậy có 3 tam giác vuông : DABE, DBDC, DEBD Vì DAEB R DCBD Vì DABE vuông : Vì DBDC vuông : Vì DEBD vuông : SDBDE = SDABE + SDBCD = (AE.AB+BC.CD) = 185 (cm2) SDBDE > SDABE + SDBCD Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Cho hs làm bài 39/79 sgk - Hs đọc đề bài - DOAB R DOCD ? Vì sao ? Þ ? - DOAH R DOCK ? Vì sao ? Þ ? - Hs lên bảng trình bày *GV hướng dẫn HS căn cứ vào hệ thức cần cm để lựa chọn cặp tam giác cần xét - Hs nhận xét bài làm GT Ht ABCD(AB//CD) ; ACÇBD={H}; OỴHK; HK^AB={H}; KH^CD={K} KL a) OA.OD = OB.OC b) Bài 39/79 D B C K H A Chứng minh a) Vì AB//CD Þ DOABRDOCD (g-g) Þ OA.OD = OB.OC DOAH R DOCK (g-g) mà 2. Cho hs làm bài 40/80 sgk - Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl - Hs nêu cách làm - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm * GV hướng dẫn HS cách trình bày đầy đủ hơn và cách xác định đỉnh tương ứng. GT DABC; AB=15cm AC=20cm ; DỴAB, EỴAC; AD=8cm, AE=6cm KL DABCRDADE Bài 40/80 A D B C E 6 8 20 15 Chứng minh Ta có : Mà DABC và DADE có Þ DABC RDADE (c-g-c) 3. Cho hs làm miệng bài 41/80 sgk - Hs đứng tại chỗ trả lời miệng *Gv nhắc HS ghi nhớ để nhận biết nhanh các tam giác cân đồng dạng BT 41/80 sgk - Hai tam giác cân có 1 cặp góc ở đỉnh hoặc ở đáy bằng nhau thì đồng dạng - Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân này tì lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì 2 tam giác đó đồng dạng 4. Cho hs làm bài 43/80 sgk - Hs đọc đề bài - DOAB R DOCD ? Vì sao ? Þ ? - DOAH R DOCK ? Vì sao ? Þ ? - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm Gv chốt lại các cách hay dùng để nhậân biết hết các tam giác đồng dạng; và vận dụng tc của tam giácđd để cm , tính toán. GT Ht ABCD AB=12cm ; BC=7cm; EỴAB ; DEÇBC={F} DE =10cm KL a) Có bn cặp DP ? Viết các cặp DP b) EF =?, BF=? Bài 43/80 sgk A E B C D F Giải a) DAED P DEBF (g-g) D EBF P D DCE (g-g) DEAD P DDCF (g-g) b) DEAD P DDCF D.Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 40, 41, 42/80 SGK ; Bài 12/74 - SBT Bài 42/80 : Xem phần ôn tập chương /91 Trò chơi : Cho DABC sao cho AB=10cm; AC=15cm. Trên AB, AC lấy D, E sao cho AD=3cm thì AE bằng bao nhiêu để DABC RDAED Ngµy so¹n : 01/09/2008 Tiết 91 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG MỤC TIÊU : + Hs nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) + Vậân dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích CHUẨN BỊ : Bảng phụ + Thước + compa Hình vẽ sẵn 47,48 sgk TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Kiểm tra bài cũ : - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ? Dạy – học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Nội dung 1 : - Nêu trường hợp đồng dạng thứ 2 và thứ 3 - Nếu 2 tam giác đó là 2 tam giác vuông thì cần thêm mấy yếu tố nữa hoặc về cạnh,hoặc về góc ? Nội dung 1 : Hs trả lời - 1 yếu tố : 1 góc nhọn của D này bằng 1 góc nhọn của D kia hoặc yếu tố về cạnh : 2 cạnh góc vuông của D này tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của D kia 1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông : A’ B C A B’ C’ + DA’B’C’ và DABCù: có: hoặc Þ DA’B’C’ P DABC Nội dung 2 : + Cho hs làm ?1 - Hs chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng (chỉ rõ theo trường hợp nào) Vậy 2 tam giác vuông có 1 cặp cạnh góc vuông và cặp cạnh huyền tương ứng tỉ lệ thì 2 D có đồng dạng không ? => định lí - GV phân tích đi lên giúp hs tìm cách cm đlí Gv hướng dẫn c/m đlí như SGK GV gom 3 trường hợp cho hs áp dụng nhận dạng các cặp tam giác vuông đdạng ( bảng phụ) * Cho làm một số câu Đ, S để nhắc nhở những sai lầm hay mắc phải và chốt 3 dấu hiệu. Nội dung 2 : DA’B’C’P DABC (Hs tính A’C’, AC theo đlí Pitago) Þ Đưa về trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (có 2 cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ) Hs chứng minh định lí 2/ Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng : a) Định lí 1 : (SGK/82) A B C A’ B’ C’ GT DABC, DA’B’C’ KL DA’B’C P DABC Nội dung 3 : Tỉ số 2 đường cao tương ứng của hai D đồng dạng có bằng tỉ số đồng dạng không ? Þ C/m Gv hướng dẫn hs c/m như SGK - Nếu DA’B’C’ P DABC theo tỉ số k Þ tỉ số diện tích của chúng bằng bao nhiêu ? Gv chốt lại nội dung kiến thức đã học Nội dung 3 : Hs : có DA’B’H’ P DABH (g-g) 3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : A B H C A’ B’ H’ C’ GT DA’B’C’ P DABC theo tỉ số k, AH^BC,A’H’^B’C’ KL * Định lí 2 :(SGK/83) Nếu DA’B’C’ P DABC theo tỉ số k Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Cho hs làm bài 46/84 sgk - Hs đứng tại chỗ nêu tam giác đồng dạng và giải thích -GV hương dẫ cách tìm để không sót * Cho hs làm bài 47/84 sgk Hs nêu mối quan hệ giữa tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng với tỉ số k Hs lên bảng trình bày BT 46/84 sgk A C F D E B 1 2 Ở hình vẽ này có 6 cặp tam giác đồng dạng Bài 47 Giả sử AB =3, AC =4, BC =5 Vì 52 = 32+42 (=25) Þ DABC vuông Ta có : DA’B’C’ P DABC Þ A’B’ = 3.3 = 9; A’C’ = 3.4 =12; B’C’=5.3 =15 A’ C B A C’ B’ 4,5 0,6 2,1 D.Hướng dẫn về nhà : 1. Học bài + xem lại các BT đã giải 2. Làm các bài 48, 49 ,50/84 SGK Hướng dẫn bài 46 : Cùng thời điểm BC//B’C’ DA’B’C’ P DABC Ngµy so¹n: 1/9/2008 Tiết 92: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : + Rèn luyện dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông để c/m, tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích CHUẨN BỊ : Bảng phụ + Thước TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại các trường hợp đồng dạngcủa tam giác vuông Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng B.Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Cho hs làm bài 49/84 sgk - Hs vẽ hình, ghi gt-kl - Hs nêu các cặp D đồng dạng và giải thích rõ vì sao - Hs lên bảng trình bày câu a) b) - Hs nêu cách tính BC (định lí Pytago) Từ DHBA P DABC Þ những đoạn thẳng tỉ lệ có BH, AC, AH Þ tính Þ HC = BC – BH - Hs lên bảng trình bày GT DABC () AH^BC, AB=12,45cm; AC=20,5cm KL a) Có bao nhiêu cặp D đồng dạng b) BC,AH,BH,CH =? BT 49/84 sgk C H B A 20,5 12,45 Chứng minh + Xét DABC và DABH có: Â=ù và Þ DABC P DHBA (g-g) (1 + Tương tự: DABC P DHCA (g-g) (2) (1)(2) Þ DHBA P DHCA ( t/c bắc cầu) b) Ta có : DABC P DHBA HC = BC – HB = 17,52 (cm) 2. Cho hs làm bài 50/84 sgk - Gv hướng dẫn hs vẽ hìnhbiểu diễn: đặt tên tam giác thanh sắt và ống khói cùng vuông góc với mặt đất và góc tạo bởi bóng ống khói và thanh sắt với mặt đất có cùng số đo (vì cùng thời điểm thì các ta nắng được coi là song song) Bài 50 A’ C B A C’ B’ 36,9 2,1 1,62 Giải Ta có : DABC P DA’B’C’(g-g) 3. Cho hs làm bài 51/84 sgk - Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl - Gv hướng dẫn : Ý AH Ü Ý DHBAP DHAC Ý AB, AC Ý Ý DBAC P DHBA - Hs ... * Ghi chú: (SGK/86+87) C.Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm bài 53/87 sgk - Hướng dẫn hs vẽ hình, đặt tên trong hình vẽ BE Ý Ý Ý DBDD’ P DBEE’ AC Ý Ý DBEE’ P DBAC - Hs lên bảng trình bày BT 53 sgk Gọi chiều cao của cây là AC, chiều cao cọc EE’ = 2cm, chiều cao từ mặt đất đến chân người DD’ = 1,6m; khoảng cách giữa cọc và cây AE=15m; khoảng cách giữa cọc và người đứng DE=0,8m D’ E A B C D E’ 15 0,8 2 1,6 a) DBDD’ P DBEE’ b) DBEE’ P DBAC D.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại phần bài học, bài tập đã làm - Làm bài 54,55/87sgk - Chuẩn bị cho 2 tiết thực hành sau Tiết 51+52 THỰC HÀNH (ĐO CHIỀU CAO MỘT VẬT, ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT, TRONG ĐÓ MỘT ĐIỂM KHÔNG THỂ TỚI) MỤC TIÊU : - Hs biết đo gián tiếp chiều cao một vấn đề và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó một điểm không thể tới được - Rèn luyện kĩ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo đố dài đoạn thẳngtrên mặt đất - Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết 2 bài toán - Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức hoạt động tập thể CHUẨN BỊ : + Gv :- Địïa điểm thực hành chocác tổ Hs; huấn luyện trước một nhóm để thực hành (mỗi tổ 1-2 hs) Thước ngắm, 1 giác kế ngang ; mẫu báo cáo thực hàng của các tổ + Hs mỗi tổ: 1 sợi dây dài khoảng 10m 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang 2 cọc ngắn, 1 cọc dài Giấy, bút, thước kẻ, thước đo độ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : Kiểm tra bài cũ : + Gv vẽ hình 54sgk lên bảøng phụ Để xác định chiều cao A’C’của cây ta làm như thế nào ? Nếu AC = 1,5m; AB = 1,25m; A’B = 4,2m. Tính A’C’ Đáp án : Vì AC//A’C’ nên DBAC P DBA’C’ Thay số : + Gv vẽ hình 54sgk lên bảøng phụ Để xác định khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế nào ? Nếu BC = 25m, B’C’ = 5cm; A’B’=4,2cm Þ AB = ? Đáp án : Vẽ trên giấy DA’B’C’ có B’C’ = a’; b Þ DA’B’C’ P DABC (g-g) Với BC = 25m =2500cm; B’C’ = 5cm; A’B’=4,2cm Chuẩn bị thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gv yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ - Gv kiểm tra cụ thể - Gv giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành Các tổ trưởng báo cáo Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 52+53 (hình học) Tổ : Lớp : Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’) Hình vẽ 2)Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được Kết quả đo BC = ? Kết quả đo : AB = BA’ = AC = b) Tính A’C’ 2) Vẽ DA’B’C’ có : B’C’ = A’B’ = Tính AB ĐỊA ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Gv cho) STT Họ và tên Điểm chuẩn bị dụng cụ(2đ) Ý thức kỉ luật (3đ) Kĩ năng thực hành (5đ) Tổng số điểm (10đ) Nhận xét chung Tổ trưởng kí tên (Tổ tự đánh giá ) * Học sinh thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Gv đưa hs đến địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ - Việc đo gián tiếp chiều cao của cây hoặc cột điện và đo khoảng cách giữa 2 địa điểm nên bố trí 2 tổ cùng làm để đối chiếu kết quả - Gv kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở, hướng dẫn thêm hs Các tổ thực hành 2 bài toán - Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ - Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng thiết bị - Hs thu xếp dụng cụ, rửa tay chân vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo * Hoàn thành báo cáo nhận xét đánh giá : Gv yêu cầu hs ở mỗi tổ tiếp tục làm việ để hoàn thành báo cáo - Gv thu báo cáo thực hành của các tổ - Thông qua báo cáo, quan sát thực tế - Gv nhận xét đánh giá, cho điểm thực hành từng tổ - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ hs, gv cho điểm thực hành từng hs. -Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung gv yêu cầu - Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đó gv cho điểm thực hành của tổ - Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu - Hoàn thành, các tổ nộp báo cáo D.Hướng dẫn về nhà : Đọc “Có thể em chưa biết” Làm các câu hỏi ôn tập chương III Đọc tóm tắt chương III trang 89,90,91 sgk Làm bài 56,57,58/92sgk Ngµy so¹n: 08/09/2008 Tiết 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông) - Hs áp dụng làm các BT trong SGK CHUẨN BỊ : SGK + giáo án + bảng phụ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : A.Kiểm tra bài cũ : Kết hợp phần ôn tập B. Ôn tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. LÝ THUYẾT : - Gv hướng dẫn HS ôn tập theo các câu hỏi như sgk trang 89 II. BÀI TẬP : 1.Cho hs làm bài 56/92 sgk H. Khi tính tỉ số của hai đoạn thẳng em phải chú ý điều gì ? (đưa về cùng đơn vị) - 3 hs lên bảng trình bày HS ôn tập theo các câu hỏi như sgk trang 89 Hs về nhà học kĩ II. BÀI TẬP : Bài 56 a) AB = 5cm; CD = 15cm b) AB = 45dm = 450cm; CD = 150 cm c) AB = 5CD 2. Cho hs làm bài 58/92 sgk - Gv gọi hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl - Gv gọi hs đọc hướng dẫn của SGK - Gv hướng dẫn hs làm từng bước a) Xét D vuông bằng nhau theo T/H ch-gn KB = HC Ý DKBC = DHCB b) KH//BC Ý c) DIAC P DHBC (g-g) Þ DAKH P DABC Gọi hs lên bảng trình bày từng câu theo sự hướng dẫn của gv Bài 58 GT DABC(AB=AC), BH^AC, CK^AB c) BC = a, AB=AC=b KL a) BK = CH b) KH//BC c) HK = ? A I C B H K a b b Chứng minh a) Xét DKBC () và DHCB() có : BC chung (DABC cân) Þ DKBC = DHCB (ch – gn) Þ BK=HC mà AB = AC (DABC cân) Xét có : ÞDIAC P ø DHBC (g-g) Vì KH//BC ÞDAKH P DABC Mà AH = AC – HC = 3. Cho hs làm bài 60/92 sgk -Hs nhắc lại mối quan hệ giữa cạnh góc vuông đối diện với góc 300 và cạnh huyền -Hs nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác -Hướng dẫn hs tính từng câu -Hs lên bảng trình bày Bài 60 GT DABC (), , b) AB = 12,5 cm KL a) b) CABC , SABC = ? A B C D 300 1 2 Chứng minh a) DABC (,) Vì BD là phân giác b) AB = 12,5 cm Þ BC = 25 cm Áp dụng định lí Pitago vào DABC () AC2= BC2 - AB2 = 252 – 12,52 AC = 21,65 (cm) CABC = AB+ BC+ CA =12,5+25+21,65 = 59,15(cm) SABC = 4. Hướng dẫn bài 61a/92 sgk - Gv Gợi mở từng bước để hs nêu cách vẽe4 * Gv cho hs nhắc lại các kiến thức trong tâm đã sử dụng. Bài 61a D CD B A 88 4 25 20 Vẽ DC = 25cm Vẽ (D, 10cm), (C, 20cm) Þ B Vẽ (D, 8m), (C, 4m) Þ A Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện bài toán D. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các BT đã làm - Làm bài 59, 61b,c/92 sgk - Ôn tập để kiểm tra 1 tiết Ngµy so¹n : 03/09/2008 Tiết 54 : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Đề I: I. Bài trắc nghiệm ( 3 điểm) : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em lựa chọn. 1. Cho ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 1/2 . Nếu đường cao A’H’ = 6 cm thì đường cao AH bằng: A. 12 cm ; B. 3 cm ; C. 1,5 cm ; D . 24 cm 2. ABC co ù AB = 4cm ; BC = 6 cm; AC = 5 cm MNP có MN = 3cm ; NP = 2,5 cm; PN = 2 cm bằng : A. 2 ; B. 1/4 ; C. 1/2 ; D . 4 . 3. Nếu ABC co ù AB= 2 dm và MNP có MP = 4dm Thì: A. Hai tam giác đã cho không đồng dạng với nhau B. ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k = 1/2 C. ABC MPN theo tỉ số đồng dạng k = 1/2 D. ABC MPN theo tỉ số đồng dạng k = 2 4. Cho ABC co ù AB= 3 dm ; BC= 5 dm ; AC = 6 dm ; Đường phân giác của góc B cắt AC tại I. Độ dai đoạn thẳng BD bằng: A. 3/4 ; B. 9/4 ; C. 15/4 ; D . 4/3. 5. Em hãy chọn câu phát biểu đúng với hình vẽ bên: a) ; b) OABOCD OEF c) ; d) . 6. Cho EG FMNP . Phát biểu nào sau đây là sai: a) ; b) ; c) ; d) II. Bài tự luận : Cho hình chữ nhật ABEF có AB = 3 cm ; BE = 4 cm. Kẻ BI vuông góc với AE tại I . a) Chứng minh AIBEFA. Viết dãy tỉ số đồng dạng. b) Tính : AE ; BI ; IA. c) Tia BI cắt tia EF tai D . Chứng minh BE2 = IA . IE + IB . ID B * Biểu điểm: I. Chọn dúng mỗi câu cho 0, 5 điểm II. - Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm a) - Cm được tam giác đồng dạng (cho 1,75 điểm) ; viết đúng dãy tỉ số đd (cho 0,75 đ) b) Tính đúng mỗi doạn: AE, EF; FA=> BI; IA (Cho 0,5 điểm) c) Cm được câu c) (cho 1 điểm) Tiết 54 : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Đề II: I. Bài trắc nghiệm ( 3 điểm) : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em lựa chọn. 1. Cho ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 2. Nếu Chu vi ABC bằng 60 cm thì chu vi A’B’C’ bằng : A. 30 cm ; B. 120 cm ; C. 15 cm ; D . 240 cm 2. ABC co ù AB = 6cm ; BC = 9 cm; AC = 7.5 cm MNP có MN = 3cm ; NP = 2,5 cm; PM = 2 cm bằng : A. 3 ; B. 1/3 ; C. 1/9 ; D . 9 . 3. Nếu ABC co ù AB= 2 dm và MNP có MP = 4dm Thì: A. Hai tam giác đã cho không đồng dạng với nhau B. ABC MPN theo tỉ số đồng dạng k = 1/2 C. ABC MPN theo tỉ số đồng dạng k = 2 D. ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k = 1/2 4. Cho ABC co ù AB= 3 dm ; BC= 5 dm ; AC = 6 dm ; Đường phân giác của góc B cắt AC tại I. Độ dai đoạn thẳng CI bằng: A. 3/4 ; B. 9/4 ; C. 15/4 ; D . 4/3. 5. Em hãy chọn câu phát biểu đúng với hình vẽ bên: a) ; b) AOBCOD EOF c) ; d) . 6. Cho EGF MNP . Phát biểu nào sau đây là sai: a) ; b) ; c) ; II. Bài tự luận : ( 7 diểm) Cho hình chữ nhật ACMN có AC = 3 cm ; CM = 4 cm. Kẻ CK vuông góc với AM tại K a) Chứng minh KCMNMA. Viết dãy tỉ số đồng dạng. b) Tính : AM ; CK ; KM. c) Tia CKcắt tia MN tai D . Chứng minh : CM2 = KA . KM + KC . KD B * Biểu điểm: I. Chọn dúng mỗi câu cho 0, 5 điểm II. Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm a) - Cm được tam giác đồng dạng (cho 1,75 điểm) ; viết đúng dãy tỉ số đd (cho 0,75 đ) b) Tính đúng mỗi doạn: AE, EF; FA=> BI; IA (Cho 0,5 điểm) c) Cm được câu c) (cho 1 điểm) C F
Tài liệu đính kèm: