Giáo án Hình học 8 - Tiết 45-46, Bài 7: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án Hình học 8 - Tiết 45-46, Bài 7: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. Mục tiêu

- HS biết nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng theo ba trường hợp đồng dạng của tam giác

- Rèn luyện cho HS kĩ năng lập các tỉ số thích hợp để tính các độ dài đoạn thẳng

- Vận dụng các định lí về tam giác đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ vẽ hình 44; 45(SGK)

- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà

III. Tiến trình tiết dạy

1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số

 2/ Kiểm tra bài cũ

 H: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

 Làm bài tập 36(SGK)

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 45-46, Bài 7: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 23 Ngày soạn: 8/01/05
Tiết: 45-46
§7. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
HS biết nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng theo ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Rèn luyện cho HS kĩ năng lập các tỉ số thích hợp để tính các độ dài đoạn thẳng
Vận dụng các định lí về tam giác đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng
II. Chuẩn bị
GV: Bûảng phụ vẽ hình 44; 45(SGK) 
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
 2/ Kiểm tra bài cũ
 H: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
 Làm bài tập 36(SGK)
3/Bài mới 
PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
GV: Treo bảng hình 44
HS: Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác 
GV: Gọi 1HS lên bảng
HS dưới lớp nhận xét
GV: hoàn chỉnh bài giaiû của HS 
GV: Gặp các bài toán liên quan đến tính độ dài các cạnh của các cạnh của tam giác ta nên nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng và tìm các tỉ số thích hợp
H: Xác định cặp tam giác đồøng dạng trong bài 38?(chú ý viết đúng các đỉnh tương ứng)
HS: ABC~ECD
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện
GV: Gọi 1HS lên bảng
H: Bài toán cho biết các cạnh của hai tam giác vậy để kiểm tra hai tam giác đó có đồng dạng không ta dựa vào trường hợp đồng dạng nào?
GV: Gọi 1HS lên bảng
H: Hai tam giác ABM và CAN có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
GV: Từ đó hãy tính 
GV(gợi ý câu b)
Chứng minh MBD ~ NCD, kết hợp với ABM ~ CAN suy ra điều cần chứng minh
HS: 1HS lên bảng thực hiện
GV: Hướng dẫn HS 
CM hai tam giác ABC và DEF đồng dạng từ đó suy ra tỉ số đồng dạng và tính độ dài các cạnh còn lại
Bài 37(SGK)
a, Vì ; các gócEAB; DCB là các góc vuông nên 
Trong hình vẽ có ba tam giác vuông: 
	EAB; EBD; DCB
b, Ta có: AEB ~CBD => 
=> CD = = 18(cm)
Vì AEB vuông tại A nên:
BE = 
Tương tự : BD (cm)
ED2 = BE2 + BD2 = AE2 + AB2 + BC2 + CD2
ED = 28,2(cm)
C, = 195(cm2)
Bài 38(SGK)
Giải:
Ta có: và hhai góc này ở vị trí so le trong nên: AB DE 
Suy ra: 
Hay: => x = = 1,75
 => y = = 4
Bài 39(SGK)
Giải
a, Ta có: AB CD nên OCD ~OAB(g-g)
=> => OA.OD = OB.OC 
b, Ta có: OAH ~ OCK(g-g)
=> ; => 
Bài 40(SGK)
Giải: Xét hai tam giác ABC và ADE
Góc A chung
Ta có: ; 
=> 
Vậy ABC ~ AED(c-g-c)
Bài 44(SGK)
A, Xét hai tam giác ABM và CAN có: 
 (AD là toia phân giác góc A)
Nên: ABM ~ ACN (g-g)
b, Vì ABM ~ ACN nên: (1)
Xét tam giác MBD và tam giác NCD có: 
BM NC (cùng vuông góc với AD) 
Do đó: MBD ~ NCD
=> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
Bài 45(SGK)
HS về nhà tự chứng minh
 4/ Củng cố
Định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai thứ ba của tam giác
Các dạng bài tập tính độ dài, chu vi , diện tích của tam giác thông qua các tỉ số đồng dạng của hai tam giác
5/ Dặn dò: Xem bài cảctường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh hoc8.45-46.doc