Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.

 - Biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.

 2. Kĩ năng:

 - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoạc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)

 3. Thái độ:

 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cận thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp (1’): 8A3: .

 2. Kiểm tra bài cũ (2’):

 GV giới thiệu nội dung của chương.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04 / 3 / 2010
Ngày dạy: 07 / 3 / 2010
Tuần: 28
Tiết: 57
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
	- Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
	- Biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
 2. Kĩ năng:
	- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoạc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cận thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’): 8A3: . 
	2. Kiểm tra bài cũ (2’): 
 	GV giới thiệu nội dung của chương.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1(10’): 
	GV nhắc lại cách viết hai số a = b; a > b; a < b.
	GV cho HS lần lượt trả lời bài tập ?1.
	Số a không nhỏ hơn số b nghĩa là sốa a lớn hơn hoặc bằng số b và kí hiệu là 
	Tương tự cho 
Hoạt động 2 (7’): 
	Từ các khái niệm ở phần 1, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là bất đẳng thức và cho VD.
Hoạt động 3 (15’):
	Cộng vào hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
	GV minh hoạ bằng hình vẽ như trong SGK.
	GV cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?2.
	Từ đây, GV giới thiệu các tính chất như trong SGK.
	GV làm VD.
	GV cho HS làm bài tập ?3 và ?4 tương tự như trên.
	HS chú ý theo dõi.
	HS trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi và cho ví dụ.
	-4 + 3 < 2 + 3
	HS chú ý theo dõi.
	HS trả lời.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
	HS chú ý theo dõi.
	HS làm bài tập ?3, ?4.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số:
- Số a bằng số b: 	a = b
- Số a nhỏ hơn số b:	a < b
- Số a lớn hơn số b:	a > b
?1:	a) 1,53 < 1,8
	b) -2,37 > -2,41
	c) 
	d) 
- Số a lớn hơn hoặc bằng số b:	
	VD: với mọi x.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b:	
	VD: 
2. Bất đẳng thức:
Ta gọi hệ thức a b hặc hoặc là bất đẳng thức.
	a: vế trái;	b: vế phải
VD: 7 – 10 > – 5 cóVT: 7 – 10; VP: – 5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Cộng vào hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 ta có:	-4 + 3 < 2 + 3
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
 | | | | | | | | | |
 | | | | | | | | | |
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
-4 + 3
2 + 3
?2:
Tính chất: (SGK)
VD: Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải:
Ta có:	
2003 < 20042003 + (-35) < 2004 + (-35)
 	4. Củng Cố(7’):
 	- GV cho HS làm bài tập 1.
	5. Dặn Dò (3’): 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 3 và 4 ở nhà. GV hướng dẫn bài tập 4.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
Ngày soạn: 04 / 3 / 2010
Ngày dạy: 07 / 3 / 2010
Tuần: 28
Tiết: 58
§2. LIÊN HỆ GIỮ THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
	- Nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT
 2. Kĩ năng:
	- Biết sử dụng tính chất trên để chứng minh BĐT
	- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’): 8A3: 	
	2. Kiểm tra bài cũ (7’): 
 	- Thế nào là bất đẳng thức?
	- Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
	- Làm bài tập 3 trong SGK.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1 (12’): 
	GV giới thiệu việc nhân hai vế của BĐT -2 < 3 cho 2 ta được kết quả như thế nào thông qua hình vẽ.
	Từ ví dụ thuyết phục bằng hình vẽ, GV cho HS làm bài tập ?1.
	Từ đây, GV giới thiệu tính chất như trong SGK.
	GV cho HS trả lời bài tập ?2 và giải thích.
Hoạt động 2 (13’): 
	GV giới thiệu việc nhân hai vế của BĐT -2 < 3 cho -2 ta được kết quả như thế nào thông qua hình vẽ.
	Từ ví dụ thuyết phục bằng hình vẽ, GV cho HS làm bài tập ?3.
	Từ đây, GV giới thiệu tính chất như trong SGK.
	GV cho HS trả lời bài tập ?4; ?5 và giải thích.
Hoạt động 3 (7’):
	Lấy một VD thực tế về tuổi của các em HS trong lớp để giới thiệu về tính chất bắc cầu như trong SGK.
	GV trình bày VD.
	HS trả lời.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
	HS trả lời và giải thích
	HS trả lời.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
	HS trả lời và giải thích
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương:
Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 cho 2 ta được:	(-2).2 < 3.2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
 | | | | | | | | | | |
 | | | | | | | | | | |
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
(-2).2
3.2
?1:
Tính chất:
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
?2:
	a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5
	b) 4,15.2,2 > (-5,3).1,2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm:
Nhân cả hai vế của BĐT – 2 (-2).3
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
 | | | | | | | | | | |
 | | | | | | | | | | |
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
(-2).(-2)
(-2).3
?3:
Tính chất:
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
?4: 
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự:
Với 3 số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c
Tương tự cho .
VD: Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b – 1
Giải:
	(1)
Mặt khác ta có:
	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
	a + 2 > b – 1
 	4. Củng Cố (3’): 
 	- GV cho HS làm bài tập 5ab.
	5. Dặn Dò (2’): 
 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Về nhà làm bài tập 6; 7.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_28_hoang_tien_thuan.doc