I. Mục tiêu
- HS nắm chắc nội dung định lí(giả thiết và kết luận), hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản sau:
+ Dựng tam giác AMN đồng dạng vơí tam giác ABC
+ Chứng minh AMN = ABC
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong cácbài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ vẽ chính xác hình 38; 39(SGK)
HS: Chuẩn bị thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc
III. Tiến trình tiết dạy
1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ
H: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Làm bài tập 31(SGK)
TUẦN: 22 Ngày soạn: 30/12/04 Tiết: 43 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mục tiêu HS nắm chắc nội dung định lí(giả thiết và kết luận), hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản sau: + Dựng tam giác AMN đồng dạng vơí tam giác ABC + Chứng minh AMN = A’B’C’ Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong cácbài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK II. Chuẩn bị GV: Bûảng phụ vẽ chính xác hình 38; 39(SGK) HS: Chuẩn bị thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc III. Tiến trình tiết dạy 1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số 2/ Kiểm tra bài cũ H: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác Làm bài tập 31(SGK) 3/Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Hoạt động1: HS tiếp cận định lí GV: Yêu cầu HS vẽ hình 36(SGK) HS: Làm ?1 SGK HS dự đoán hai tam giác ABC và DEF đồng dạng GV: Từ đó nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác HS: Viết GT và KL GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lí Gồm hai bước: + Đặt đoạn AM = A’B’, kẻ MN BC Chứng minh AMN~ ABC Chứng minh AMN = A’B’C’ H: AMN~ ABC ta suy ra được điều gì? HS: H: AM = A’B’ ta rút ra được điều gì? HS: = (2) GV: Từ (1) và (2) => AN = A’C’ Do đó: AMN = A’B’C’ Suy ra:A’B’C’~ ABC Hoạt động 2: Aùp dụng định lí H: Vậy trong ?1 DEF~ ABC không? GV: Treo bảng phụ hình 38 SGK HS: Quan sát và trả lời ?2 GV: Yêu cầu HS làm ?3 Luyện tập tại lớp Bài 32(SGK) HS: suy nghĩ trong vài phút và lên bảng chứng minh Bài 33(SGK) HS: Suy nghĩ và nêu hướng chứng minh GV: Tóm tắt cách chúng minh A’B’C’ ~ ABCtheo tỉ số k suy ra các góc tương ứng bằng nhau và tỉ số đồng dạng Chứng minh A’B’M’ ~ ABM từ đó suy ra tỉ số = k 1. Định lí Định lí: Nếu hai cạnh của một tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của một tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng GT ABC; A’B’C’ = (1) KL A’B’C’~ ABC 2. Aùp dụng ?2 ABC ~ DEF Giải A, Xét OCB và OAD có chung = ; VậyOBC ~ ODA B,Vì OBC ~ ODA nên (1) Mà: (đối đỉnh) (2) (3) (4) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: Bài 33(SGK) HS về nhà làm 4/ Củng cố Định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác(c-g-c) Tỉ số hai đường trung tuyến của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đòng dạng 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 34(SGK); 35; 36; 38(SBT)
Tài liệu đính kèm: