Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Lê Hồng Phong

Cu 1: (3 đ) Khoanh tròn câu đúng trong các câu trả lời sau:

 a) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? (1 đ)

 A. (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 ; B. (x – 2)2 = x2 – 4

 C. (x + 1)3 = (x + 1) (x2 – x + 1) ; D. 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2

 b) Gi trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 10 là: (1 đ)

 A. 111 111 ; B. 11 111

 C. 1 111 ; D. Một kết quả khc.

 c) Biểu thức 5xny6z chia hết cho biểu thức (x3y2n) khi: (1 đ)

A. n =2; 3 B. n = 3 C. n = 3; 4 D. Không tồn tại n.

Cu 2: (1,5 đ) Rt gọn cc biểu thức sau:

 a) (2x + 1)2 + (2x + 3)2 - 2(2x + 1)(2x + 3)

 b) (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I)
Lớp :  MƠN: ĐẠI SỐ 
II. ĐỀ:
Câu 1: (3 đ) Khoanh tròn câu đúng trong các câu trả lời sau:
 a) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? (1 đ)
 A. (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 ; B. (x – 2)2 = x2 – 4
 C. (x + 1)3 = (x + 1) (x2 – x + 1) ; D. 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2
 b) Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 10 là: (1 đ) 
 A. 111 111 ; B. 11 111
 C. 1 111 ; D. Một kết quả khác.
 c) Biểu thức 5xny6z chia hết cho biểu thức (x3y2n) khi: (1 đ)
A. n =2; 3 B. n = 3 C. n = 3; 4 D. Không tồn tại n.
Câu 2: (1,5 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
 a) (2x + 1)2 + (2x + 3)2 - 2(2x + 1)(2x + 3)
 b) (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) 
Câu 3: (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a/ xy + xz - 2y - 2z ; b/ x2 - 6xy + 9y2 - 25z2 ; c) x2 + x - 6
Câu 4: (2 đ) Làm phép chia: (x4 - 2x3 + 2 x – 1) : (x2 -1)
Câu 5: (1 đ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2
Câu 6: (1 đ) Tìm GTLN hoặc GTNN (nếu có) của biểu thức sau :
 M = x2 - 13x
Bài làm :

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_i_truong_thcs_le.doc