Giáo án Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

I/Mục tiêu

HS biết vận dụng định lí Ta lét và hệ quả của định lí để giải bài tập

II/Chuẩn bị:

1/Giáo viên:bảng phụ

2/Học sinh:nháp,bài tập

III/Tiến trình dạy và học:

Hoạt động I: kiểm tra bài cũ

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:22 Tiết 39	Luyện Tập	Dạy :14/2/06
I/Mục tiêu
HS biết vận dụng định lí Ta lét và hệ quả của định lí để giải bài tập
II/Chuẩn bị:
1/Giáo viên:bảng phụ
2/Học sinh:nháp,bài tập
III/Tiến trình dạy và học:
Hoạt động I: kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phát biểu định lí đảo Ta lét
Làm bài tập 6 hình a
Gọi hs nhận xét
Gv nhận xét chữa bài cho điểm
HS: phát biểu định lí
6a/ ;
nên PM BC
=>MN AB
Hoạt động II : Luyện Tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Cho hs làm bài tập 8
Treo bảng phụ vẽ sẳn hinh sgk
Hướng dẫn rồi gọi 1 hs giải thích.
Câu tương tự cho hs tự về nhà làm.
Gv: hướng danã hs cách 2
MC ND=> 
=>=>AM=AN
Tươngtự MN=NP=PQ=QB
Vậy AM=MN=NP=PQ=QB
Cho hs làm bài tập 10/63
Đưa hình vẽ lên bảngphụ
Gọi hs lên ghi giả thiết kết luận của bài toán.
Hs nhận xét 
Giáo viên hướng dẫn hs làm
Gọi HS chứng minh lại
Gọi HS nhận xét
A
C
F
N
M
E
I
K
H
GV cho HS đọc bài 11
B
Hình vẽ đưa lên bảng phụ
Gt: ABC ; BC = 15cm
 AH BC; AK = KI = IH
 K, I ;SABC = 270cm2 
 EF // BC; MN // BC
KL: a) MN = ?; EF = ? 
 b) Tính SMNEF 
GV gọi HS lên bảng làm câu a) à gọi HS nhận xét à ghi vở
Kẻ đường thẳng a BC từ P bất kì trên a đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE=ÈF=FQ=1.Vẽ các đt PB,QA cắt nhau tại 0. vẽ các đường thẳng FO;EO cắt AB ở Cvà D
mà PE=EF=FQ nên 
AC=CD=DB
A
B’
B
C
C’
H’
H
d
8/63
Kẻ đường thẳng a BC từ P bất kì trên a đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE=ÈF=FQ=1.Vẽ các đt PB,QA cắt nhau tại 0. vẽ các đường thẳng FO;EO cắt AB ở Cvà D
mà PE=EF=FQ nên 
AC=CD=DB
Gt: SABC = 67,5cm2
 AH BC; d//BC
 d
 d
 d
KL:a) 
 b)AH’ = 1/3; 
 Tính SA’B’C’
10/63
Chứng minh:
a) B’C’// BC(gt)
=>
b) AH’ = 1/3 AH => 
=> => SA’B’C’ = ½ B’C’.AA’
= 
Mà SABC = 
Nên: SA’B’C’= 
BÀI 11:
Ta có => MN = 1/3 BC
Hay MN = 1/3.15 = 5cm
=> EF = 2/3 BC=2/3.15
Hay EF = 10cm
Tứ giác MNFE là hình thang (MN//EF)
Kẽ đường cao NQ => KNQI là hình chữ nhật => NQ = KI = 1/3 AH 1/3.270: 15= 6
SMNFE = cm2
Hoạt động III: Hướng dẫn dặn dò:
Bài tập về nhà: 12; 13; 14 SGK
Xem trước bài tính chất đường phân giác của tam giác

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_39_luyen_tap_bui_thi_kim_dung_ban_3.doc