Giáo án Hình học 8 - Tiết 34-51 - Nguyễn Văn An

Giáo án Hình học 8 - Tiết 34-51 - Nguyễn Văn An

Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

 I/ MỤC TIÊU:

1. Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác hiểu cách chứng minh định lí

2. Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa

HS: thước thẳng; êke;compa

 

doc 22 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 34-51 - Nguyễn Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19	Tiết : 34	 Ngày soạn : 1/1/2005
Tuần 17
Ngày soạn:	26/12
Ngày dạy:	27/12
Tiết 32: ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
 I/ MỤC TIÊU:
Ôn tập các kiến thức về tứ giác
Oân tập các công thứ tính diện tích
Vận dụng các kiến thức đó để giải 1 số bài toán : chứng minh; nhận biết; tìm hiểu điều kiện của hình
 Thấy được mối quan hệ giữa các hính đã học góp phần rèn tư duy biện chứng cho HS
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa
HS: thước thẳng; êke; Ôn lại các công thức tính diện tích đã học;compa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hình chữ nhật
	 b
	a
S=
HÌnh vuông 
	a
S=
Tam giác
	H
	a
 S=
Hình thang b
	H
	a
S=
Hình bình hành 
	H
	a
S=
Hình thoi 
	d1	
	d2
S=
HĐ1: Bài cũ và lý thuyết
HS1:
-Định nghĩa hình vuông
-Vẽ hình vuông có cạnh 4cm
-Nêu tính chất đường chéo hình vuông
HS2:
 *Điền công thức tính diện tích vào bảng?(Bảng phụ)
GV nhận xét cho điểm
*GV đưa BT bên (Bảng phụ)
HĐ2:Luyện tập
*GV đưa BT bên(Bảng phụ)
-Lên bảng vẽ hình
-Muốn chứng minh tứ giác là hình thang cần chứng minh điều gì?
-1 HS lên bảng trình bày?
-Nhận xét sửa sai
-Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao
Gợi ý:
+Chứng minh tứ giác đó là hình bình hành
+Hình bình hành khi nào trở thành hình hình chữ nhật khi nào?
+GV có thể trình bày cho HS
+Hình bình hành ABCD có thêm +Điều kiện gì thì PMQN là hình vuông
+Theo cách chứng minh ở câu b thì tứ giác PMQN là hình chữ nhật
+Hình chữ nhật khi nào trở thành hình vuông?
+Từ yếu tố đó suy ra tứ giác 
+Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện nào để PMQN là hình vuông?
*Làm BT35 trang 129
-Vẽ hình
-Nêu công tức tính diện tích hình thoi
-Để tính được diện tích hình thoi ta cần tính thêm yếu tố nào? HĐ3:HDVN
-Oân lại lý thuyết chương I và chương II
-Làm lại các dạng BT( trắc nghiệm;tính toán; chứng minh; tìm điều kiện của hình)
-Chuẩn bị thi học kì I(Thời gian 90’)
2 HS lên bảng
HS còn lại chia theo dãy để làm và nhân xét
HS có thể sửa BT2 vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng vẽ hình
2 cạnh đối song song
1 HS lên bảng trình bày
1 HS lên Chứng minh tứ giác đó là hình bình hành
HS trả lời
HS trả lời
1 HS lên bảng vẽ hình
cạnh nhân đường cao tương ứng với cạnh đó
Tính AH
I/ Lý thuyết
Định nghĩa; tính chất và dấu hiện nhận biết hình thang; thang cân; hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông
Công thưcù tính diện tích hình :Hình chữ nhật; HÌnh vuông; Tam giác; Hình thang; Hình bình hành; Hình thoi
Chỉ ra câu đúng; câu sai
Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bênbăng nhau là hình thang cân
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song
Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Tam giác đềumlà hình có tâm đối xứng
Tam giác đều là đa giác đều
Hình thoi là đa giác đều
II/ BT
Bài 1: K
	 A N D	 P Q
 B M C
Gt: 
 BC=2AB;
 AN=ND;BM=MC
KL:a) BKDM là hình thang
 b) NQMP là hình gì?
 c)hình bình hành 
 ABCD thêm ĐK gì thì NQMP là hình vuông
	Giải
Ta có :MD//BK
(Do BNDM là hình bình hành)
Suy ra BKDM là hình thang
b)Ta có NQMP là hình bình hành(1)
Mà ANMB là hình thoi(Các cạnh bằng nhau)
Nên P=900(2)
Từ (1) (2) suy ra NQMP là hình chữ nhật
c) ABCD thêm ĐK là có 1 góc vuông thì NQMP là hình vuông
BT35 trang 129
 Tam giác ADC có DA=DC và D=600 nên Tam giác ADC là đều AH=a.3 /2= 3.3
Vậy: diện tích ABCD là DC.AH=6.3.3=18.3 cm2
*Rút kinh nghiệm:
Tiết 33: THI HỌC KỲ I
Tuần 19 
Ngày soạn:	11/01
Ngày dạy:	12/01
Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II 
 I/ MỤC TIÊU:
Hiểu và dụng dụng được đa giác lồi và đều
Các công thức tính diện tích cvác hình đạ học
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng;êke
HS: thước thẳng có chia khoảng; êke; Ôn lại các công thức tính diện tích đã học
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Lý thuyết 
Định nghĩa đa giác đều? Lấy ví dụ về đa giác đều có 3 cạnh; 4cạnh?
Định nghĩa đa giác lồi?
Làm BT 1 trang 131
Các hình đó hình nào là đa giác lồi? Vì sao?
Nêu công thức tính tổng các góc trong 1 đa giác?
Aùp dụng tính tổng cacù góc của đa giác 7 cạnh?
Nêu công thức tính số đo 1 góc của đa giác đều?
Aùp dụng tính số đo mỗi góc của lục giác đều?
Nêu công thức tính diện tích của các hình sau?(Bảng phụ vẽ hình)
Muốn tính diện tích 1 đa giác bất kì ta làm như thế nào?
HĐ2: Luyện tập:
Làm BT 41 trang 132(bảng phụ)
Nêu công thức tính diện tích của hình DBE?
Tính diện tích của hình BDE?
Làm thế nào tính diện tích của hình EHIK?
GV lưu ý có nhiều cách tính nhưng ta nên chia thành các đa giác có cách tính dễ và đơn giản hơn
EC=?; CK=?; CI=?
Làm BT 42 trang 132(bảng phụ)
Tìm tam giác có diện tích bằng diện tích từ giác ABCD?
Làm BT 45 trang 133(có sẵn hình vẽ)
Gợi ý:
SABCD=? 
KC=?
Đường cao AH có độ dài bằng bao nhiêu?
GV có thể sửa cho HS
Làm BT 46 trang 133
HS hoạt đông theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày lại
HĐ3: HDVN
Xem lại các dạng BT đã ôn
Học thuộc 3 câu lý thuyết đã soạn
Tiết sau kiểm tra chương 1 tiết
HS trả lời
HS trả lời
Hình c 
HS trả lời như bên
Bằng 9000
[(n-2)1800]: n
1200
HS lên bảng điền
Chia đa giác thành nhiều tam giác hoặc tạo ra tam giác chứa đa giác đó
DE.BC
HS lên bảng tính
SEHIK= SEBC –SCIK
HS trả lời
SADF= SABCD 
HS làm theo hướng dẫân của GV
HS hoạt đông theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày lại
I/ Lý thuyết
Định nghĩa đa giác đều?.
Định nghĩa đa giác lồi?
Nêu công thức tính tổng các góc trong 1 đa giác?
Nêu công thức tính số đo 1 góc của đa giác đều?
Nêu công thức tính diện tích của các hình sau?
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tam giác
Tam giác vuông
Hình thang
Hình bình hành 
Hình thoi
II/ Luyện tập
BT 41 trang 132
(HS tự ghi vào)
BT 42 trang 132
tam giác có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD là:
SADF= SABCD
BT 45 trang 133
 A	B
 K
	D	H
SABCD=AB.AH=AD.AK=6.AH=4.AK
Một đường cao có độ dài bằng 5cmthì đó là AK vì AK<AB(5<6). Không thể là AH vì AH<4
Vậy: 6.AH=4.5=20 hay AH=10/3 cm
BT 46 trang 133
(HS tự ghi)
Tuần 20 
Ngày soạn:	14/01
Ngày dạy:	15/01
Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II 
 I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra việc lịnh hội kiến thức trong chương
Rèn kĩ năng tính toán và suy luận
Có thời gian uốn nắm kịp thời
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Chuẩn bị mỗi HS 1 đề
HS: thước thẳng có chia khoảng; êke; Ôn lại các nội đã học tiết trước
III/ NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)
Điền vào chỗ trống để có nội dung thích hợp
Đa giác đều là đa giác có
Biết công thưcù tính số đo mỗi góc đa giác đều n cạnh là: 
 số đo mỗi góc của lục giác đều là
Diện tích của hình chữ nhật sau là S=
 b
 a
Diện tích của tam giác sau là S=
 a
 b
II/ TưÏ luận (6 điểm)
Đo cạnh (cm) cần thiết rồi tính diện tích tam giác vuông ở hình sau: (2 điểm)
	A
	B	C
Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ(4 điểm)
 A	 E	B	
 D G H C
Biết AB=100cm; BC=50cm; GH=20cm và EG//BH
a) Tính diện tích hình EBGH
b) Tính diện tích phần hình sọc
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)
Điền vào chỗ trống để có nội dung thích hợp
Đa giác đều là đa giác co ùtất cảø các cạnh bằng nhau ; các góc bằng nhau(1 điểm)
Biết công thưcù tính số đo mỗi góc đa giác đều n cạnh là: 
 số đo của mỗi góc lục giác đều là1200(1 điểm)
Diện tích của hình chữ nhật sau là S=a.b(1 điểm)
 b
 a
Diện tích của tam giác sau là S=1/2 ab(1 điểm)
 a
 b
II/ TưÏ luận (6 điểm)
Đo cạnh (cm) cần thiết rồi tính diện tích tam giác vuông ở hình sau: (2 điểm)
	A
	B	C
	Đo đúng (0,75 điểm)
	Aùp dụng đúng công thức(0.5 điểm)
	Tính đúng(1,25 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ(4 điểm)
 A	 E	B	
 D G H C
Biết AB=100cm; BC=50cm; GH=20cm và EG//BH
a) Tính diện tích hình EBGH
Sử dụng đúng công thức(0,5 điểm)
Tính đúng (1,5 điểm)
b) Tính diện tích phần hình sọc
Sử dụng đúng công thức tính diện tích (0,75điểm)
Kết quả đúng (1,25 điểm)
NHÂN XÉT
Giỏi:	Khá: 	Trung bình: 	Yếu-kém:
Tuần 20 
Ngày soạn:	21/01
Ngày dạy:	22/01
 Chương III 	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 
Tiết 37: ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC
 I/ MỤC TIÊU:
HS nắm vững định nghĩa tỷ số của 2 đoạn thẳng
 HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
nằm vững nội dung định lí(thuận)
vận dụng định lí tìm ra tỉ số bằng nhau trên hình vẽ
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke
HS: thước thẳng; êke
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Tỉ số của 2 đoạn thẳng
Nhắc lại tỷ số của 2 số?
Để tính tỷ số 2 đoạn thẳng ta cần tính tỷ số của cái gì đây?
Làm BT ?1 trang 56 (Bảng phụ)
1 HS lên bảng tính
HS còn lại tự làm
Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì?
GV cho Ví dụ thêm như bên
2 lên bảng tính
HS còn lại tự làm
Tỷ số của 2 đoạn thẳng có phụ thuộc vào đơn vị không?
GV chốt lại vần đề
HĐ2: Đoạn thẳng tỉ lệ
Làm BT ?2 trang 57 (Bảng phụ)
1 HS lên bảng tính
HS còn lại tự làm
Hai tỷ số bằng nhau cho ta 2 
đoạn thẳng tỷ lệ với 2 đoạn thẳng
GV HD cách viết và đọc tỷ lệ thức của 2 dạng
HĐ3: Định lí talét trong tam giác
GV đưa BT ?3 trang 57
(Bảng phụ) có ghi sẵn GT và Kết luận
Gợi ý
Các đưởng song song cách đều nên 1 đường thẳng cắt các đương song song đó sẽ định ra trên đường thẳng đó các đoạn thẳng bằng nhau
HS đứng tai chỗ so sánh các tỷ số đó
GV có thể sửa sai
GV chốt lại các vấn đề 
HS ghi lại vấn đề đó 
Cho HS nhắc lại nội dung vấn đề
GV đưa Ví dụ
MN//EF ta suy ra tỷ số nào dựa vào định lý
Nên chọn tỷ số nào để tính ra ME
1 HS lên bảng trình bày lại
HĐ4: Củng cố 
Làm BT ? 4 và BT 1;2 trang 58
HS làm theo nhóm 
Đại diện nhóm lên trình bày
HĐ5: HDVN
Học thuộc định lý; Tỷ số đoạn thẳng
BTVN 3;4;5 trang 59
tỷ số của 2 số là thương 2 số đó
1 HS lên bảng tính
HS còn lại tự làm
2 lên bảng tính
HS còn lại tự làm
Không
HS ghi bài
1 HS lên bảng tính
HS còn lại tự làm
Hs ghi bài
HS làm theo gợi ý
HS đứng tai chỗ so sánh các tỷ số đó
HS ghi bài
nhắc lại nội dung
HS trả lời
HS trả lời như bên
1 HS lên bảng trình bày lại
HS làm theo nhóm 
Đại diện nhóm lên trình bày
I/ Tỉ số của 2 đoạn thẳng
BT ?1 trang 56
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
Nếu AB=300cm; CD=400cm thì 
Nếu AB=3m; CD=4m thì
II/ Đoạn thẳng tỉ lệ
BT? 2 trang 57
(HS tự ghi)
Định nghĩa: (SGK)
III/ Định lí talét trong tam giác
BT ?3 trang 57
(HS tự ghi) A
Định lí: (SGK) M N
GT: B C 
ÞDABC; MN// BC
KL:
Ví dụ:
Cho hình vẽ biết MN// EF
 D
 M N
E F
Tính ME
MN//EF ta suy ra tỷ số
Suy ra ME =3,25
BT ? 4 và BT 1;2 trang 58
(HS tự ghi bài vào)
Tuần 21 
Ngày soạn:	23/01
Ngày dạy:	24/01
Tiết 38: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT 
 I/ MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo
Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho
Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí talét; qua mỗi hình vẽ HS biết viết tỷ lệ thức hoặc dãy các tỷ số bằng nhau
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa
HS: thước thẳng; êke;compa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Bài cũ :
Phát biểu nội dung định lý talét thuận? dựa hình vẽ ghi GT và kết luận nội dung định lý đó?
GV giữ lại nội dung bài cũ
HĐ2: Định lí đảo
GVDựa bài cũ đưa nội dung định lí đảo
Hs nhắc lại nội dung định lí
GV cho Hs thừa nhận định lí đó
Chú ý 
Từ song song cho ta các hệ thức
Định lí đảo từ 1 hệ thức cho ta đường thẳng song song
Làm Bt ?2 trang 60(Bảng phụ)
Có những đoạn thẳng nào song song nhau? Vì sao
Tứ giác BDEF là hình gì ? vì sao?
Kết hợp câu a và b suy ra các tỷ số nào bằng nhau?
GV chốt lại vần đề
Nếu chỉ cần DE//BC ta có các tỷ số đó như thế nào với nhau?
GV đưa hệ quả 
Gv vẽ hình 
Dựa hình vẽ nêu GT và KL
Gợi ý chứng minh dựa vào BT?2 
Lên bảng trình bày lại phần chứng minh
Gv có thể sửa sai cho Hs
Gv đưa chú ý
HĐ4: Củng cố 
Làm BT? 3 trang 62(Bảng phụ)
HS làm theo nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
GV có thể sửa lại cách trình bày của HS
HĐ5: HDVN
Học thuộc nội dung 2 định lí và hệ quả 
Làm BT 6;7;8;9trang 62
Tiết sau luyện tập
1 HS lên bảng
Hs còn lại quan sát và nhận xét
HS ghi bài
DE//BC
EF//AB
Tứ giác BDEF là hình bình hành
Bằng nhau
HS tự ghi vào vở
1 Hs lên bảng
HS ghi bài
HS làm theo nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
I/ Định lí đảo
Gt: DABC; B’Ỵ AB; C’Ỵ AC
Kl : B’C’//BC
Bt ?2 trang 60
a) 
DE//BC
EF//AB
Tứ giác BDEF là hình bình hành
III/ Hệ quả A
 B’ C’
 B D C 
Gt: DABC; B’Ỵ AB; C’Ỵ AC
 B’C’//BC
Kl : 
Chứng minh
Có 
 (1)
 (Do BC//B’C’)
qua C’ vẽ C’D//AB
suy ra
 (2)
Mà BD=B’C’(B’C’DB là hbh)
Vậy :Từ (1;2) ta có
*Chú ý: (SGK)
BT? 3 trang 62
(HS tự ghi )
Tuần 21 
Ngày soạn:	28/01
Ngày dạy:	29/01
Tiết 39: 	LUYỆN TẬP
 I/ MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo và thuận
Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho
Vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa
HS: thước thẳng; êke;compa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Bài cũ
Phát biểu nội dung định lí ta lét thuận và đảo
Nêu hệ quả của định lí talét
Gv đưa hình ghi GT và kl của hệ quả(Bảng phụ)
HĐ2: Luyện tập
Làm BT 7 trang 62
MN//EF suy ra hệ thức nào?
1 HS lên bảng trình bày lại
GV có thể sửa sai
Gợi ý : Câu b
Dựa hình vẽ có đoạn thẳng nào song song? Vì sao
AB//A’B’ ta có hệ thức nào?
1 HS lên bảng trình bày lại
GV có thể sửa sai 
Làm BT 9 trang 63
Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng là gì?
Khoảng cách từ D;B đến AC. Có nghĩa là tính tỷ số của 2 đoạn thẳng nào?
GV có thể vẽ hình rồi gợi ý
Đứng tại chỗ đọc tỷ số liên quan đến vấn đề tính ?
GV ghi lại
Làm BT 11 trang 63
Vẽ lại hình; ghi lại gt và kl
Gợi ý 
MN//EF//BC và chia AH thành 3 đoạn thẳng bằng nhau thì sẽ chia đường thẳng nào thành các đoạn bằng nhau nữa?
Từ đó ta có tỷ số
Tứ giác MNEF là hình gì?
Công thức tính diện tích đuờng cao là cạnh nào? Bằng bao nhiêu cm?
Gv cùng HS làm
HĐ3: HDVN
Làm BT 10;14 trang 63;64
Xem lại các BT đã sửa
1 HS lên bảng
HS trả lời
1 HS lên bảng trình bày lại
AB//A’B’
HS trả lời như bên
1 HS lên bảng trình bày lại
là đường hạ vuông góc từ điểm đó đến đường thẳng
HS trả lời
HS trả lời như bên
HS ghi bài
1 HS lên bảng 
AB và AC
 HS trả lời như bên
Hình thang 
HS trả lời
HS ghi bài
BT 7 trang 62
a)
b) AB//A’B’ vì cùng vuông góc AA’
theo định lí pitago ta có OB’=5,16
suy ra 
Tương tự x=8,4
BT 9 trang 63
Ta có MB//DN
Aùp dụng hệ quả định lí talét
BT 11 trang 63
a) Từ các giả thiết của bài toán ta có 
b)
Đáp số :
S=90cm2
Tuần 22 
Ngày soạn:	03/02
Ngày dạy:	04/02
Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
 I/ MỤC TIÊU:
Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác hiểu cách chứng minh định lí
Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa
HS: thước thẳng; êke;compa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Bài cũ
Phát biểu định lí talét thuận; đảo và hệ quả của chúng
Dựa hình vẽ sau viết hệ thức tỷ lệ A E
 F B
C
HĐ2: Định lí
Làm BT
 vẽ sẵn tam giác ABC có Â=1000;AB=3cm;AC=6cm; AD là phân giác Â
Đo BD;DC
Tính và so sánh tỷ số 
GV chốt lại vấn đề đó là tính chất đường phân giác của tam giác
Nhắc lại nội dung tính chất đó
Ghi lại gt và kết luận dựa hình vẽ cũ(không có số đo)
Gợi ý:
Qua B kẻ BE//BC(E thuộc AD)
Tam giác BEA là tam giác gì? Vì sao?
 Từ quan hệ song song đó ta có tỷ lệ thức nào dựa vào hệ quả định lí talét
Định lí đã chứng minh xong chưa? Vì sao
HS ghi lại cách chứng minh
HĐ3: Chú ý
Góc ngoài của tam giác là gì?
Vẽ phân giác góc ngoài của Â?
GV vietá lại hệ thức
Chốt lại: hệ thức vẫn đúng với phân giác ngoài
HĐ4: Củng cố
Làm BT?2 và ?3 trang 67
HS làm theo nhóm
Đại diện trình bày lại kết quả?
HĐ5: HDVN
Làm 15 trang 67
Tiết sau luyện tập
1 HS lên bảng
HS còn lại quan sát và nhận xét
1 HS lên bảng đo
HS lên kiểm tra lại
Hai tỉ số đó bằng nhau
HS nhắc lại như SGK
HS đứng tại chỗ nêu cho GV ghi
Tam giác cân tại B
HS trả lời tỉ lệ thức như bên
Đã chứng mính xong dựa vào 2 lập luận
1 HS lên bảng vẽ
HS cón lại tự vẽ vào vở
HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
I/ Định lí A
(SGK)
 B D C
GT: DABC
 AD là phân giác của 
 BAC E
KL: 
Chứng minh
Có BE=AB (1)
Theo hệ quả định lí talét ta có:
 (2)
Từ (1;2) ta suy ra
II/ Chú ý:
Định lý vẫn đúng với đường phân giác góc ngoài
BT?2 trang 67
x/y =1/2
x=5/2
BT?3 trang 67
Tuần 22 
Ngày soạn:	17/02
Ngày dạy:	18/02
Tiết 41: LUYỆN TẬP 
 I/ MỤC TIÊU:
Hs được củng cố nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác; định lí talét 
Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng; compa
HS: thước thẳng; compa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Bài cũ
Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác
Làm BT 15 a trang 67
HĐ2: luyện tập
GV có thể sửa BT15a
Làm BT 15 b trang 67
Đoạn MQ=?
Trên hình có tia nào là tia phân giác?lập tỉ lệ thức
Từ tỉ lệ thức cho ta đẳng thức nào?
Giải pt đó ? nêu các bước giải PT đó?
Làm BT 16 trang 67
HS lên bảng vẽ hình
Gợi ý:
Công thưcù tính diện tích của tam giác
Vẽ đường cao AH thì dienä tích 2 tam giác đó bằng gì?
Tính tỉ số của chúng? Rút gọn
Mà BD/DC=?
HS lên trình bày lại?
Làm BT 19 trang 68
GV vẽ hình
Nêu GT và KL của bài toán
Để chứng minh tỉ số ta dựa vào định lí hay tính chất nào?
Định lí talét chỉ sử dụng trong hình gì?
Khi kẻ đường chéo ta có các tỷ số nào liên quan để đi đến kết luận?
GV chứng minh câu a
2 HS lên chứng minh câu còn lại?
Nhận xét sửa sai
HĐ3: HDVN
Làm BT 18;17 trang 67;68
Xem lại các BT đã sửa
Xem trước bài tam giác đồng dạng
Học thuộc định lí và tính chất có liên quan đến tỉ lệ thức 
1 HS lên bảng
HS còn lại tự làm
HS ghi bài
12,5-x
14,9.x=8,7.12,5
HS tự giải nêu kết quả?
HS lên bảng vẽ hình
HS trảlời
HS trảlời
AB/AC
HS lên trình bày 
HS vẽ hình vào vở
HS nêu gt và kl
Định lí talét trong tam giác
Tam giác
HS trảlời
HS ghi bài
HS còn lại làm theo dãy và nhận xét?
BT 15 trang 67
Do AD là phân giác  ta có:
b) Tương tự:
BT 16 trang 67
 A
 B H D C
Ta có :
BT 19 trang 68
 A B
 E O F
 D C
Kẻ đường chéo AC cắt EF tại O 
Aùp dụng định lí trong tam giác ADC và CAB
Ta có: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3141.doc