Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1. Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác hiểu cách chứng minh định lí
2. Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa
HS: thước thẳng; êke;compa
Tuần : 19 Tiết : 34 Ngày soạn : 1/1/2005 Tuần 17 Ngày soạn: 26/12 Ngày dạy: 27/12 Tiết 32: ÔN TẬP THI HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: Ôn tập các kiến thức về tứ giác Oân tập các công thứ tính diện tích Vận dụng các kiến thức đó để giải 1 số bài toán : chứng minh; nhận biết; tìm hiểu điều kiện của hình Thấy được mối quan hệ giữa các hính đã học góp phần rèn tư duy biện chứng cho HS II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa HS: thước thẳng; êke; Ôn lại các công thức tính diện tích đã học;compa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hình chữ nhật b a S= HÌnh vuông a S= Tam giác H a S= Hình thang b H a S= Hình bình hành H a S= Hình thoi d1 d2 S= HĐ1: Bài cũ và lý thuyết HS1: -Định nghĩa hình vuông -Vẽ hình vuông có cạnh 4cm -Nêu tính chất đường chéo hình vuông HS2: *Điền công thức tính diện tích vào bảng?(Bảng phụ) GV nhận xét cho điểm *GV đưa BT bên (Bảng phụ) HĐ2:Luyện tập *GV đưa BT bên(Bảng phụ) -Lên bảng vẽ hình -Muốn chứng minh tứ giác là hình thang cần chứng minh điều gì? -1 HS lên bảng trình bày? -Nhận xét sửa sai -Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao Gợi ý: +Chứng minh tứ giác đó là hình bình hành +Hình bình hành khi nào trở thành hình hình chữ nhật khi nào? +GV có thể trình bày cho HS +Hình bình hành ABCD có thêm +Điều kiện gì thì PMQN là hình vuông +Theo cách chứng minh ở câu b thì tứ giác PMQN là hình chữ nhật +Hình chữ nhật khi nào trở thành hình vuông? +Từ yếu tố đó suy ra tứ giác +Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện nào để PMQN là hình vuông? *Làm BT35 trang 129 -Vẽ hình -Nêu công tức tính diện tích hình thoi -Để tính được diện tích hình thoi ta cần tính thêm yếu tố nào? HĐ3:HDVN -Oân lại lý thuyết chương I và chương II -Làm lại các dạng BT( trắc nghiệm;tính toán; chứng minh; tìm điều kiện của hình) -Chuẩn bị thi học kì I(Thời gian 90’) 2 HS lên bảng HS còn lại chia theo dãy để làm và nhân xét HS có thể sửa BT2 vào vở HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS lên bảng vẽ hình 2 cạnh đối song song 1 HS lên bảng trình bày 1 HS lên Chứng minh tứ giác đó là hình bình hành HS trả lời HS trả lời 1 HS lên bảng vẽ hình cạnh nhân đường cao tương ứng với cạnh đó Tính AH I/ Lý thuyết Định nghĩa; tính chất và dấu hiện nhận biết hình thang; thang cân; hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông Công thưcù tính diện tích hình :Hình chữ nhật; HÌnh vuông; Tam giác; Hình thang; Hình bình hành; Hình thoi Chỉ ra câu đúng; câu sai Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành Hình thang có hai cạnh bênbăng nhau là hình thang cân Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật Tam giác đềumlà hình có tâm đối xứng Tam giác đều là đa giác đều Hình thoi là đa giác đều II/ BT Bài 1: K A N D P Q B M C Gt: BC=2AB; AN=ND;BM=MC KL:a) BKDM là hình thang b) NQMP là hình gì? c)hình bình hành ABCD thêm ĐK gì thì NQMP là hình vuông Giải Ta có :MD//BK (Do BNDM là hình bình hành) Suy ra BKDM là hình thang b)Ta có NQMP là hình bình hành(1) Mà ANMB là hình thoi(Các cạnh bằng nhau) Nên P=900(2) Từ (1) (2) suy ra NQMP là hình chữ nhật c) ABCD thêm ĐK là có 1 góc vuông thì NQMP là hình vuông BT35 trang 129 Tam giác ADC có DA=DC và D=600 nên Tam giác ADC là đều AH=a.3 /2= 3.3 Vậy: diện tích ABCD là DC.AH=6.3.3=18.3 cm2 *Rút kinh nghiệm: Tiết 33: THI HỌC KỲ I Tuần 19 Ngày soạn: 11/01 Ngày dạy: 12/01 Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ MỤC TIÊU: Hiểu và dụng dụng được đa giác lồi và đều Các công thức tính diện tích cvác hình đạ học II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng;êke HS: thước thẳng có chia khoảng; êke; Ôn lại các công thức tính diện tích đã học III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Lý thuyết Định nghĩa đa giác đều? Lấy ví dụ về đa giác đều có 3 cạnh; 4cạnh? Định nghĩa đa giác lồi? Làm BT 1 trang 131 Các hình đó hình nào là đa giác lồi? Vì sao? Nêu công thức tính tổng các góc trong 1 đa giác? Aùp dụng tính tổng cacù góc của đa giác 7 cạnh? Nêu công thức tính số đo 1 góc của đa giác đều? Aùp dụng tính số đo mỗi góc của lục giác đều? Nêu công thức tính diện tích của các hình sau?(Bảng phụ vẽ hình) Muốn tính diện tích 1 đa giác bất kì ta làm như thế nào? HĐ2: Luyện tập: Làm BT 41 trang 132(bảng phụ) Nêu công thức tính diện tích của hình DBE? Tính diện tích của hình BDE? Làm thế nào tính diện tích của hình EHIK? GV lưu ý có nhiều cách tính nhưng ta nên chia thành các đa giác có cách tính dễ và đơn giản hơn EC=?; CK=?; CI=? Làm BT 42 trang 132(bảng phụ) Tìm tam giác có diện tích bằng diện tích từ giác ABCD? Làm BT 45 trang 133(có sẵn hình vẽ) Gợi ý: SABCD=? KC=? Đường cao AH có độ dài bằng bao nhiêu? GV có thể sửa cho HS Làm BT 46 trang 133 HS hoạt đông theo nhóm Đại diện nhóm trình bày lại HĐ3: HDVN Xem lại các dạng BT đã ôn Học thuộc 3 câu lý thuyết đã soạn Tiết sau kiểm tra chương 1 tiết HS trả lời HS trả lời Hình c HS trả lời như bên Bằng 9000 [(n-2)1800]: n 1200 HS lên bảng điền Chia đa giác thành nhiều tam giác hoặc tạo ra tam giác chứa đa giác đó DE.BC HS lên bảng tính SEHIK= SEBC –SCIK HS trả lời SADF= SABCD HS làm theo hướng dẫân của GV HS hoạt đông theo nhóm Đại diện nhóm trình bày lại I/ Lý thuyết Định nghĩa đa giác đều?. Định nghĩa đa giác lồi? Nêu công thức tính tổng các góc trong 1 đa giác? Nêu công thức tính số đo 1 góc của đa giác đều? Nêu công thức tính diện tích của các hình sau? Hình chữ nhật Hình vuông Hình tam giác Tam giác vuông Hình thang Hình bình hành Hình thoi II/ Luyện tập BT 41 trang 132 (HS tự ghi vào) BT 42 trang 132 tam giác có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD là: SADF= SABCD BT 45 trang 133 A B K D H SABCD=AB.AH=AD.AK=6.AH=4.AK Một đường cao có độ dài bằng 5cmthì đó là AK vì AK<AB(5<6). Không thể là AH vì AH<4 Vậy: 6.AH=4.5=20 hay AH=10/3 cm BT 46 trang 133 (HS tự ghi) Tuần 20 Ngày soạn: 14/01 Ngày dạy: 15/01 Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II I/ MỤC TIÊU: Kiểm tra việc lịnh hội kiến thức trong chương Rèn kĩ năng tính toán và suy luận Có thời gian uốn nắm kịp thời II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Chuẩn bị mỗi HS 1 đề HS: thước thẳng có chia khoảng; êke; Ôn lại các nội đã học tiết trước III/ NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ: I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Điền vào chỗ trống để có nội dung thích hợp Đa giác đều là đa giác có Biết công thưcù tính số đo mỗi góc đa giác đều n cạnh là: số đo mỗi góc của lục giác đều là Diện tích của hình chữ nhật sau là S= b a Diện tích của tam giác sau là S= a b II/ TưÏ luận (6 điểm) Đo cạnh (cm) cần thiết rồi tính diện tích tam giác vuông ở hình sau: (2 điểm) A B C Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ(4 điểm) A E B D G H C Biết AB=100cm; BC=50cm; GH=20cm và EG//BH a) Tính diện tích hình EBGH b) Tính diện tích phần hình sọc ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Điền vào chỗ trống để có nội dung thích hợp Đa giác đều là đa giác co ùtất cảø các cạnh bằng nhau ; các góc bằng nhau(1 điểm) Biết công thưcù tính số đo mỗi góc đa giác đều n cạnh là: số đo của mỗi góc lục giác đều là1200(1 điểm) Diện tích của hình chữ nhật sau là S=a.b(1 điểm) b a Diện tích của tam giác sau là S=1/2 ab(1 điểm) a b II/ TưÏ luận (6 điểm) Đo cạnh (cm) cần thiết rồi tính diện tích tam giác vuông ở hình sau: (2 điểm) A B C Đo đúng (0,75 điểm) Aùp dụng đúng công thức(0.5 điểm) Tính đúng(1,25 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ(4 điểm) A E B D G H C Biết AB=100cm; BC=50cm; GH=20cm và EG//BH a) Tính diện tích hình EBGH Sử dụng đúng công thức(0,5 điểm) Tính đúng (1,5 điểm) b) Tính diện tích phần hình sọc Sử dụng đúng công thức tính diện tích (0,75điểm) Kết quả đúng (1,25 điểm) NHÂN XÉT Giỏi: Khá: Trung bình: Yếu-kém: Tuần 20 Ngày soạn: 21/01 Ngày dạy: 22/01 Chương III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37: ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: HS nắm vững định nghĩa tỷ số của 2 đoạn thẳng HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ nằm vững nội dung định lí(thuận) vận dụng định lí tìm ra tỉ số bằng nhau trên hình vẽ II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke HS: thước thẳng; êke III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Tỉ số của 2 đoạn thẳng Nhắc lại tỷ số của 2 số? Để tính tỷ số 2 đoạn thẳng ta cần tính tỷ số của cái gì đây? Làm BT ?1 trang 56 (Bảng phụ) 1 HS lên bảng tính HS còn lại tự làm Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì? GV cho Ví dụ thêm như bên 2 lên bảng tính HS còn lại tự làm Tỷ số của 2 đoạn thẳng có phụ thuộc vào đơn vị không? GV chốt lại vần đề HĐ2: Đoạn thẳng tỉ lệ Làm BT ?2 trang 57 (Bảng phụ) 1 HS lên bảng tính HS còn lại tự làm Hai tỷ số bằng nhau cho ta 2 đoạn thẳng tỷ lệ với 2 đoạn thẳng GV HD cách viết và đọc tỷ lệ thức của 2 dạng HĐ3: Định lí talét trong tam giác GV đưa BT ?3 trang 57 (Bảng phụ) có ghi sẵn GT và Kết luận Gợi ý Các đưởng song song cách đều nên 1 đường thẳng cắt các đương song song đó sẽ định ra trên đường thẳng đó các đoạn thẳng bằng nhau HS đứng tai chỗ so sánh các tỷ số đó GV có thể sửa sai GV chốt lại các vấn đề HS ghi lại vấn đề đó Cho HS nhắc lại nội dung vấn đề GV đưa Ví dụ MN//EF ta suy ra tỷ số nào dựa vào định lý Nên chọn tỷ số nào để tính ra ME 1 HS lên bảng trình bày lại HĐ4: Củng cố Làm BT ? 4 và BT 1;2 trang 58 HS làm theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày HĐ5: HDVN Học thuộc định lý; Tỷ số đoạn thẳng BTVN 3;4;5 trang 59 tỷ số của 2 số là thương 2 số đó 1 HS lên bảng tính HS còn lại tự làm 2 lên bảng tính HS còn lại tự làm Không HS ghi bài 1 HS lên bảng tính HS còn lại tự làm Hs ghi bài HS làm theo gợi ý HS đứng tai chỗ so sánh các tỷ số đó HS ghi bài nhắc lại nội dung HS trả lời HS trả lời như bên 1 HS lên bảng trình bày lại HS làm theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày I/ Tỉ số của 2 đoạn thẳng BT ?1 trang 56 Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: Nếu AB=300cm; CD=400cm thì Nếu AB=3m; CD=4m thì II/ Đoạn thẳng tỉ lệ BT? 2 trang 57 (HS tự ghi) Định nghĩa: (SGK) III/ Định lí talét trong tam giác BT ?3 trang 57 (HS tự ghi) A Định lí: (SGK) M N GT: B C ÞDABC; MN// BC KL: Ví dụ: Cho hình vẽ biết MN// EF D M N E F Tính ME MN//EF ta suy ra tỷ số Suy ra ME =3,25 BT ? 4 và BT 1;2 trang 58 (HS tự ghi bài vào) Tuần 21 Ngày soạn: 23/01 Ngày dạy: 24/01 Tiết 38: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT I/ MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí talét; qua mỗi hình vẽ HS biết viết tỷ lệ thức hoặc dãy các tỷ số bằng nhau II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa HS: thước thẳng; êke;compa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Bài cũ : Phát biểu nội dung định lý talét thuận? dựa hình vẽ ghi GT và kết luận nội dung định lý đó? GV giữ lại nội dung bài cũ HĐ2: Định lí đảo GVDựa bài cũ đưa nội dung định lí đảo Hs nhắc lại nội dung định lí GV cho Hs thừa nhận định lí đó Chú ý Từ song song cho ta các hệ thức Định lí đảo từ 1 hệ thức cho ta đường thẳng song song Làm Bt ?2 trang 60(Bảng phụ) Có những đoạn thẳng nào song song nhau? Vì sao Tứ giác BDEF là hình gì ? vì sao? Kết hợp câu a và b suy ra các tỷ số nào bằng nhau? GV chốt lại vần đề Nếu chỉ cần DE//BC ta có các tỷ số đó như thế nào với nhau? GV đưa hệ quả Gv vẽ hình Dựa hình vẽ nêu GT và KL Gợi ý chứng minh dựa vào BT?2 Lên bảng trình bày lại phần chứng minh Gv có thể sửa sai cho Hs Gv đưa chú ý HĐ4: Củng cố Làm BT? 3 trang 62(Bảng phụ) HS làm theo nhóm Đại diện nhóm trình bày GV có thể sửa lại cách trình bày của HS HĐ5: HDVN Học thuộc nội dung 2 định lí và hệ quả Làm BT 6;7;8;9trang 62 Tiết sau luyện tập 1 HS lên bảng Hs còn lại quan sát và nhận xét HS ghi bài DE//BC EF//AB Tứ giác BDEF là hình bình hành Bằng nhau HS tự ghi vào vở 1 Hs lên bảng HS ghi bài HS làm theo nhóm Đại diện nhóm trình bày I/ Định lí đảo Gt: DABC; B’Ỵ AB; C’Ỵ AC Kl : B’C’//BC Bt ?2 trang 60 a) DE//BC EF//AB Tứ giác BDEF là hình bình hành III/ Hệ quả A B’ C’ B D C Gt: DABC; B’Ỵ AB; C’Ỵ AC B’C’//BC Kl : Chứng minh Có (1) (Do BC//B’C’) qua C’ vẽ C’D//AB suy ra (2) Mà BD=B’C’(B’C’DB là hbh) Vậy :Từ (1;2) ta có *Chú ý: (SGK) BT? 3 trang 62 (HS tự ghi ) Tuần 21 Ngày soạn: 28/01 Ngày dạy: 29/01 Tiết 39: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững nội dung định lí talét đảo và thuận Vận dụng định lí xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình với các số liệu đã cho Vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa HS: thước thẳng; êke;compa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Bài cũ Phát biểu nội dung định lí ta lét thuận và đảo Nêu hệ quả của định lí talét Gv đưa hình ghi GT và kl của hệ quả(Bảng phụ) HĐ2: Luyện tập Làm BT 7 trang 62 MN//EF suy ra hệ thức nào? 1 HS lên bảng trình bày lại GV có thể sửa sai Gợi ý : Câu b Dựa hình vẽ có đoạn thẳng nào song song? Vì sao AB//A’B’ ta có hệ thức nào? 1 HS lên bảng trình bày lại GV có thể sửa sai Làm BT 9 trang 63 Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng là gì? Khoảng cách từ D;B đến AC. Có nghĩa là tính tỷ số của 2 đoạn thẳng nào? GV có thể vẽ hình rồi gợi ý Đứng tại chỗ đọc tỷ số liên quan đến vấn đề tính ? GV ghi lại Làm BT 11 trang 63 Vẽ lại hình; ghi lại gt và kl Gợi ý MN//EF//BC và chia AH thành 3 đoạn thẳng bằng nhau thì sẽ chia đường thẳng nào thành các đoạn bằng nhau nữa? Từ đó ta có tỷ số Tứ giác MNEF là hình gì? Công thức tính diện tích đuờng cao là cạnh nào? Bằng bao nhiêu cm? Gv cùng HS làm HĐ3: HDVN Làm BT 10;14 trang 63;64 Xem lại các BT đã sửa 1 HS lên bảng HS trả lời 1 HS lên bảng trình bày lại AB//A’B’ HS trả lời như bên 1 HS lên bảng trình bày lại là đường hạ vuông góc từ điểm đó đến đường thẳng HS trả lời HS trả lời như bên HS ghi bài 1 HS lên bảng AB và AC HS trả lời như bên Hình thang HS trả lời HS ghi bài BT 7 trang 62 a) b) AB//A’B’ vì cùng vuông góc AA’ theo định lí pitago ta có OB’=5,16 suy ra Tương tự x=8,4 BT 9 trang 63 Ta có MB//DN Aùp dụng hệ quả định lí talét BT 11 trang 63 a) Từ các giả thiết của bài toán ta có b) Đáp số : S=90cm2 Tuần 22 Ngày soạn: 03/02 Ngày dạy: 04/02 Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác hiểu cách chứng minh định lí Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng;êke;compa HS: thước thẳng; êke;compa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Bài cũ Phát biểu định lí talét thuận; đảo và hệ quả của chúng Dựa hình vẽ sau viết hệ thức tỷ lệ A E F B C HĐ2: Định lí Làm BT vẽ sẵn tam giác ABC có Â=1000;AB=3cm;AC=6cm; AD là phân giác  Đo BD;DC Tính và so sánh tỷ số GV chốt lại vấn đề đó là tính chất đường phân giác của tam giác Nhắc lại nội dung tính chất đó Ghi lại gt và kết luận dựa hình vẽ cũ(không có số đo) Gợi ý: Qua B kẻ BE//BC(E thuộc AD) Tam giác BEA là tam giác gì? Vì sao? Từ quan hệ song song đó ta có tỷ lệ thức nào dựa vào hệ quả định lí talét Định lí đã chứng minh xong chưa? Vì sao HS ghi lại cách chứng minh HĐ3: Chú ý Góc ngoài của tam giác là gì? Vẽ phân giác góc ngoài của Â? GV vietá lại hệ thức Chốt lại: hệ thức vẫn đúng với phân giác ngoài HĐ4: Củng cố Làm BT?2 và ?3 trang 67 HS làm theo nhóm Đại diện trình bày lại kết quả? HĐ5: HDVN Làm 15 trang 67 Tiết sau luyện tập 1 HS lên bảng HS còn lại quan sát và nhận xét 1 HS lên bảng đo HS lên kiểm tra lại Hai tỉ số đó bằng nhau HS nhắc lại như SGK HS đứng tại chỗ nêu cho GV ghi Tam giác cân tại B HS trả lời tỉ lệ thức như bên Đã chứng mính xong dựa vào 2 lập luận 1 HS lên bảng vẽ HS cón lại tự vẽ vào vở HS làm theo nhóm Đại diện nhóm trình bày I/ Định lí A (SGK) B D C GT: DABC AD là phân giác của BAC E KL: Chứng minh Có BE=AB (1) Theo hệ quả định lí talét ta có: (2) Từ (1;2) ta suy ra II/ Chú ý: Định lý vẫn đúng với đường phân giác góc ngoài BT?2 trang 67 x/y =1/2 x=5/2 BT?3 trang 67 Tuần 22 Ngày soạn: 17/02 Ngày dạy: 18/02 Tiết 41: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Hs được củng cố nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác; định lí talét Vận dụng định lí giải 1 số BT trong sgk II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng; compa HS: thước thẳng; compa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Bài cũ Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác Làm BT 15 a trang 67 HĐ2: luyện tập GV có thể sửa BT15a Làm BT 15 b trang 67 Đoạn MQ=? Trên hình có tia nào là tia phân giác?lập tỉ lệ thức Từ tỉ lệ thức cho ta đẳng thức nào? Giải pt đó ? nêu các bước giải PT đó? Làm BT 16 trang 67 HS lên bảng vẽ hình Gợi ý: Công thưcù tính diện tích của tam giác Vẽ đường cao AH thì dienä tích 2 tam giác đó bằng gì? Tính tỉ số của chúng? Rút gọn Mà BD/DC=? HS lên trình bày lại? Làm BT 19 trang 68 GV vẽ hình Nêu GT và KL của bài toán Để chứng minh tỉ số ta dựa vào định lí hay tính chất nào? Định lí talét chỉ sử dụng trong hình gì? Khi kẻ đường chéo ta có các tỷ số nào liên quan để đi đến kết luận? GV chứng minh câu a 2 HS lên chứng minh câu còn lại? Nhận xét sửa sai HĐ3: HDVN Làm BT 18;17 trang 67;68 Xem lại các BT đã sửa Xem trước bài tam giác đồng dạng Học thuộc định lí và tính chất có liên quan đến tỉ lệ thức 1 HS lên bảng HS còn lại tự làm HS ghi bài 12,5-x 14,9.x=8,7.12,5 HS tự giải nêu kết quả? HS lên bảng vẽ hình HS trảlời HS trảlời AB/AC HS lên trình bày HS vẽ hình vào vở HS nêu gt và kl Định lí talét trong tam giác Tam giác HS trảlời HS ghi bài HS còn lại làm theo dãy và nhận xét? BT 15 trang 67 Do AD là phân giác  ta có: b) Tương tự: BT 16 trang 67 A B H D C Ta có : BT 19 trang 68 A B E O F D C Kẻ đường chéo AC cắt EF tại O Aùp dụng định lí trong tam giác ADC và CAB Ta có:
Tài liệu đính kèm: